1 quan sát hình 20.1
gọi tên chãy ủa những động vật trong hình và cho biết động vật nào là động vật không xương sống và động vật nào là động vật có xương sống
Quan sát hình 31.1 và chỉ ra điểm khác biệt giữa động vật không xương sống và động vật có xương sống.
Điểm khác biệt giữa động vật không xương sống và động vật có xương sống:
Động vật không xương sống
- Hệ thống xương trong nâng đỡ cơ thể không phát triển.
- Không có xương cột sống.
Động vật có xương sống
- Hệ thống xương trong nâng đỡ cơ thể phát triển.
- Có xương cột sống
❓Quan sát hình 31.1 và chỉ ra điểm khác biệt giữa động vật không xương sống và động vật có xương sống.
Khác biệt :
Châu chấu thì không có xương sống
Chim bồ câu thì có xương sống
Khác biệt :
Châu chấu thì kcó xương sống
Chim bồ câu thì có xương sống
refer
Động vật không xương sống | Động vật có xương sống |
- Hệ thống xương trong nâng đỡ cơ thể không phát triển. | - Hệ thống xương trong nâng đỡ cơ thể phát triển. |
- Không có xương cột sống. | - Có xương cột sống. |
Cho hình ảnh đại diện một số động vật.
a) Gọi tên các sinh vật trong hình.
b) Vẽ sơ đồ phân chia các đại diện trên thành 2 nhóm, động vật có xương sống và động vật không xương sống.
Hình ảnh | Tên gọi |
Con bướm | |
Con voi | |
Con ngựa | |
Con chim | |
Con khỉ | |
Con ốc sên | |
Con đỉa | |
Con gà | |
Con chim cánh cụt |
- Sơ đồ:
Kể tên 1 động vật ở địa phương mà em biết (Môi trường sống và xếp vào nhóm động vật )
Bảng 1 : Động vật có xương sống .
số thứ tự / tên động vật /môi trường sống/cá /lưỡng cư/bò sát/chim/thú
Bảng 2 :Động vật ko xương sống.
số thứ tự /tên động vật /môi trường sống /ruột khoang /giun/thân mềm/chân khớp
Bảng 1
Môi trường sống | Cá | Lưỡng cư | Bò sát | Chim | Thú | |
1. Ca chép | - Dưới nước | ✔ | ✖ | ✖ | ✖ | ✖ |
2. Ếch đồng | - Trên cạn và dưới nước | ✖ | ✔ | ✖ | ✖ | ✖ |
3. Rắn | - Trên cạn | ✖ | ✖ | ✔ | ✖ | ✖ |
4. Chim bồ câu | - Trên cạn | ✖ | ✖ | ✖ | ✔ | ✖ |
5. Thú mỏ vịt | - Trên cạn và dưới nước | ✖ | ✖ | ✖ | ✖ | ✔ |
Bảng 2
Số thứ tự | Tên động vật | Môi trường sống | Ruột khoang | Giun | Thân mềm | Chân khớp |
1 | Châu chấu | - Trên cạn | ✖ | ✖ | ✖ | ✔ |
2 | Thủy tức | - Nước ngọt | ✔ | ✖ | ✖ | ✖ |
3 | Giun đũa | - Trong ruật non người. | ✖ | ✔ | ✖ | ✖ |
4 | Trai sông | - Nước ngọt | ✖ | ✖ | ✔ | ✖ |
5 | Tôm sông | - Nước ngọt | ✖ | ✖ | ✖ | ✔ |
Bảng 1 : ĐVCXS
STT | Tên động vật | MT sống | Thuộc loài |
1 | Gà | Đồng cỏ, chuồng nuôi, ....vv | Chim |
Bảng 2 : ĐVKXS
STT | Tên động vật | MT sống | Thuộc loài |
1 | Ốc sên | Lá cây, cành cây , ...vv | Thân mềm |
Ở động vật không xương sống thường có rất ít tập tính học được. Có bao nhiêu giải thích sau đây là đúng?
(1) Động vật không xương sống sống trong môi trường ổn định.
(2) Động vật không xương sống có tuổi thọ ngắn.
(3) Động vật không xương sống không thể hình thành mối liên hệ giữa các nơron.
(4) Động vật không xương sống có hệ thần kinh kém phát triển.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đáp án B.
Có 2 giải thích đúng, đó là (2) và (4).
Động vật không xương sống có hệ thần kinh chưa phát triển, số lượng tế bào thần kinh ít, khả năng học tập, rút kinh nghiệm ít; Tuổi thọ ngắn nên thời gian học tập ít. Do đó có rất ít tập tính học được.
Sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn chủ yếu xảy ra ở đối tượng nào sau đây ?
A. Hầu hết các động vật không xương sống
B. Hầu hết các động vật có xương sống
C. Tất cả các loài động vật không xương sống và động vật có xương sống
D. Một số loài côn trùng như châu chấu ,cào cào ,gián...
Sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn chủ yếu xảy ra ở đối tượng nào sau đây ?
A. Hầu hết các động vật không xương sống
B. Hầu hết các động vật có xương sống
C. Tất cả các loài động vật không xương sống và động vật có xương sống
D. Một số loài côn trùng như châu chấu ,cào cào ,gián...
Nêu đặc điểm nhận biết, sự đa dạng của các nhóm động vật. Gọi được tên một số con vật điển hình. Nêu được một số lợi ích và tác hại của động vật trong đời sống. a, Nhóm động vật không xương sống (Ruột khoang, Giun, Thân mềm, Chân khớp). b, Nhóm động vật có xương sống (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Th ).
Quan sát hình 38.1 và cho biết:
- Tên các hoocmôn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật có xương sống.
- Các hoocmôn đó do các tuyến nội tiết nào tiết ra.
Các hoocmôn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật có xương sống.
Tên hoocmôn | Tuyến nội tiết tiết ra |
---|---|
Hoocmôn sinh trưởng | Tuyến yên |
Tirôxin | Tuyến giáp |
Ơstrôgen | Buồng trứng |
Testostêrôn | Tinh hoàn |
Đặc điểm nào giúp ta phân biệt động vật không xương sống và động vật có xương sống
A. Môi trường sống
B. Có xương sống hay không
C. Lối sống
D. Cách bắt mồi
Động vật có xương sống có bộ xương trong, trong đó có cột sống (chứa tủy sống). Cột sống là đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt ngành Động vật có xương sống với các ngành Động vật không xương sống.
→ Đáp án B