Hình ảnh | Tên gọi |
Con bướm | |
Con voi | |
Con ngựa | |
Con chim | |
Con khỉ | |
Con ốc sên | |
Con đỉa | |
Con gà | |
Con chim cánh cụt |
- Sơ đồ:
Hình ảnh | Tên gọi |
Con bướm | |
Con voi | |
Con ngựa | |
Con chim | |
Con khỉ | |
Con ốc sên | |
Con đỉa | |
Con gà | |
Con chim cánh cụt |
- Sơ đồ:
Em hãy kể tên một số đại diện thuộc nhóm động vật không xương sống và đông vật có xương sống.
Quan sát hình 31.2, em hãy kể tên các nhóm động vật không xương sống và xác định đặc điểm mỗi nhóm.
Quan sát hình 31.3, em hãy kể tên các nhóm động vật có xương sống. Xác định đặc điểm của mỗi nhóm.
Để phân biệt các nhóm động vật không xương sống, em có thể dựa vào đặc điểm nào?
Quan sát hình 31.1 và chỉ ra điểm khác biệt giữa động vật không xương sống và động vật có xương sống.
Các nhóm động vật có xương sống phân bố ở những môi trường nào?
Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt các nhóm động vật có xương sống.
Nhận xét về sự đa dạng của các nhóm động vật không xương sống.
Xác định môi trường của các nhóm động vật không xương sống bằng cách hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Nhóm | Môi trường sống |
Ruột khoang | ? |
Giun | ? |
Thân mềm | ? |
Chân khớp | ? |