Sườn tây dãy An-đet
Độ cao (m) | Đai thực vật |
0 - 1000 | |
1000 - 2000 | |
2000 - 3000 | |
3000 - 5000 | |
Trên 5000 |
Sườn đông dãy An-đet
Độ cao (m) | Đai thực vật |
0 - 1000 | |
1000 - 1300 | |
1300 - 3000 | |
3000 - 4000 | |
4000 - 5000 | |
Trên 5000 |
Sườn tây dãy An det Sườn đông dãy An det
Độ cao ( m ) Đai thực vật Độ cao ( m ) Đai thực vật
0 - 1000 0-1000
1000-2000 1000-2000 2000-3000 2000-3000 3000-5000 3000-5000
*Sườn Tây dãy An-đet
0-1000: Thực vật nửa hoang mạc
1000-2000: Cây bụi xương rồng
2000-3000: Đồng cỏ cây bụi
3000-5000: Đồng cỏ núi cao
Trên 5000: Băng tuyết
* Sườn Đông dãy An-đet
0-1000: Rừng nhiệt đới
1000-1300: Rừng lá rộng
1300-3000: Rừng lá kim
3000-4000:Đồng cỏ
4000-5000: Đồng cỏ núi cao
Trên 5000: Băng tuyết.
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!!!!
Tính nhẩm:
5000 + 100 = ..................
7400 - 400 = ..................
2000 3 + 600 = ..................
8000 : 2 + 2000 = ..................
6000 - (5000 - 1000) = ..................
6000 - 5000 + 1000 = ..................
7000 - 3000 x 2 = ..................
(7000 - 3000) x 2 = ..................
5000 + 100 = 5100
7400 - 400 = 7000
2000 3 + 600 = 6600
8000 : 2 + 2000 = 6000
6000 - (5000 - 1000) = 2000
6000 - 5000 + 1000 = 2000
7000 - 3000 x 2 = 1000
(7000 - 3000) x 2 = 8000
5000 + 100 = 5100
7400 - 400 = 7000
2000 3 + 600 = 6600
8000 : 2 + 2000 = 6000
6000 - (5000 - 1000) = 2000
6000 - 5000 + 1000 = 2000
7000 - 3000 x 2 = 1000
(7000 - 3000) x 2 = 8000
5000 + 100 = 5100
7400 - 400 = 7000
2000 3 + 600 = 6600
8000 : 2 + 2000 = 6000
6000 - (5000 - 1000) = 2000
6000 - 5000 + 1000 = 2000
7000 - 3000 x 2 = 1000
(7000 - 3000) x 2 = 8000
1000 + 1000 = ?
2000 + 2000 = ?
3000 + 3000 = ?
4000 + 4000 = ?
5000 + 5000 = ?
ARMY KẾT BN NHA
1000 + 1000 = 2000
2000 + 2000 = 4000
3000 + 3000 = 6000
4000 + 4000 = 8000
5000 + 5000 = 10000
kb nha
2. Dựa vào sơ đồ sự phân hóa của thảm thực vật ở sườn đông và sườn Tây dãy An đét trong SGK , điền nội dung phù hợp :
SƯỜN TÂY | SƯỜN ĐÔNG | ||
Thảm thực vật | Độ cao (m) | Thảm thực vật | Độ cao (m) |
..................................... | 0-1000m | ...................................... | 0-1000m |
..................................... | 1000-2000m | ....................................... | 1000-1300m |
..................................... | 2000-3000m | ....................................... | 1300-2000m |
..................................... | 3000-4000m | ....................................... | 2000-3000m |
..................................... | 4000-5000m | ....................................... | 3000-4000m |
..................................... | trên 5000m | ....................................... | 4000-5000m |
..................................... | ....................................... |
SƯỜN TÂY | SƯỜN ĐÔNG | ||
Thảm thực vật | Độ cao (m) | Thảm thực vật | Độ cao (m) |
Thực vật nửa hoang mạc | 0-1000m | Rừng nhiệt đới | 0-1000m |
Cây bụi xương rồng | 1000-2000m | Rừng lá rộng | 1000-1300m |
Đồng cỏ cây bụi | 2000-3000m | Rừng lá kim | 1300-2000m |
Đồng cỏ núi cao | 3000-4000m | Rừng lá kim | 2000-3000m |
Đồng cỏ núi cao | 4000-5000m | Đồng cỏ | 3000-4000m |
Băng tuyết | trên 5000m | Băng tuyết | 4000-5000m |
a) 9000 - 7000 = ...............
3000 - 2000 = ...............
8000 -8000 = ...............
5000 - 1000 = ...............
6000 - 5000 = ...............
10000 - 2000 = ...............
b) 4600 - 400 = ...............
8500 - 500 = ...............
9900 - 300 = ...............
6800 - 700 = ...............
7200 - 3000 = ...............
5600 - 2000 = ...............
3800 - 3000 = ...............
7400 - 400 = ...............
a) 9000 - 7000 = 2000
3000 - 2000 = 1000
8000 -8000 = 0
5000 - 1000 = 4000
6000 - 5000 = 1000
10000 - 2000 = 8000
b) 4600 - 400 = 4200
8500 - 500 = 8000
9900 - 300 = 9600
6800 - 700 = 6100
7200 - 3000 = 4200
5600 - 2000 = 3600
3800 - 3000 = 800
7400 - 400 = 7000
a)9000-7000=2000
3000-2000=1000
8000-8000=0
5000-1000=4000
6000-5000=1000
10000-2000=8000
b)4600-400=4200
8500-500=8000
9900-300=9600
6800-700=6100
7200-3000=4200
5600-2000=3600
3800-3000=800
7400-400=7000
a) 9000 - 7000 = 2000
3000 - 2000 = 1000
8000 -8000 = 0
5000 - 1000 = 4000
6000 - 5000 = 1000
10000 - 2000 = 8000
b) 4600 - 400 = 4200
8500 - 500 = 8000
9900 - 300 = 9600
6800 - 700 = 6100
7200 - 3000 = 4200
5600 - 2000 = 3600
3800 - 3000 = 800
7400 - 400 = 7000
Tính nhẩm:
a) 3000 + 5000 = ..........
5000 + 5000 = ..........
4000 + 4000 = ..........
7000 + 2000 = ..........
6000 + 1000 = ..........
2000 + 8000 = ..........
b) 2000 + 700 = ..........
100 + 1000 = ..........
6000 + 600 = ..........
8000 + 500 = ..........
5000 + 300 = ..........
400 + 6000 = ..........
a) 3000 + 5000 = 8000
5000 + 5000 = 10 000
4000 + 4000 = 8000
7000 + 2000 = 9000
6000 + 1000 = 7000
2000 + 8000 = 10 000
b) 2000 + 700 = 2700
100 + 1000 = 1100
6000 + 600 = 6600
8000 + 500 = 8500
5000 + 300 = 5300
400 + 6000 = 6400
a) 3000+5000=8000
5000+5000=10000
4000+4000=8000
7000+2000=9000
6000+1000=7000
2000+8000=10000
b) 2000+700=2700
100+1000=1100
6000+600=6600
8000+500=8500
5000+300=5300
400+6000=6400
a) 3000 + 5000 = 8000
5000 + 5000 = 10000
4000 + 4000 =8000
7000 + 2000 = 9000
6000 + 1000 = 7000
2000 + 8000 = 10000
b) 2000 + 700 = 9000
100 + 1000 = 1100
6000 + 600 =12000
8000 + 500 = 13000
5000 + 300 = 5300
400 + 6000 = 6400
Câu 1. Miền núi Cooc di e có độ cao trung bình
A. 1000-2000 m. B. 2000-3000 m .C. 3000-4000 m. D. trên 4000 m.
Câu 2. Eo đất Trung Mĩ là nơi tận cùng của
A. dãy Anđet B. hệ thống Cooc-đi-e C. dãy Apalat D. dãy Atlat
Câu 3. Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Đông sang Tây, lần lượt là
A. núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn. B. đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.
C. núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ. D. núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ.
Câu 4. Đồng bằng lớn nhất ở Nam Mĩ là đồng bằng nào?
A. La-pla-ta B. Pampa C. A-ma-zôn D. Pa-ma
Câu 5. Kinh tuyến 1000T là ranh giới của
A. dãy núi Cooc-đi-e với vùng đồng bằng Trung tâm.
B. vùng đồng bằng Trung tâm với dãy núi A-pa-lat.
C. dãy núi Cooc-đi-e với dãy núi A-pa-lat.
D. dãy núi Apalat với đại dương Đại Tây Dương.
Câu 6. Nguyên nhân làm cho khu vực Bắc Mĩ có nhiều sự phân hóa khí hậu là do
A. địa hình. B. vĩ độ. C. hướng gió. D. thảm thực vật.
Câu 7. Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắng liền với quá trình
A. công nghiệp hóa. B. tác động thiên tai. C. di dân. D. chiến tranh.
Câu 8. Ở Bắc Mĩ càng vào sâu trong lục địa thì đô thị có sự phân bố
A. càng dày đặc. B. càng thưa thớt.
C. quy mô càng nhỏ. D. quy mô càng lớn.
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?
A. Nền nông nghiệp trù phú nhất Châu Mĩ.
B. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo.
C. Đất đai rộng và bằng phẳng.
D. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển.
Câu 10. Đặc điểm khác biệt về địa hình giữa hai hệ thống núi Coóc-đi-e và An-đét là
A. tính chất trẻ của núi. B. thứ tự sắp xếp địa hình.
C. chiều rộng và độ cao của núi. D. hướng phân bố núi.
Câu 11. Diện tích Trung và Nam Mĩ là
A. 10,4 triệu km2 B. 20,5 triệu km2 C. 30,6 triệu km2 D. 40,7 triệu km2
Câu 12. Hệ thống núi Cooc-đi-e nằm ở phía Đông sang Tây, Bắc Mĩ và chạy theo hướng
A. Đông – Tây. B. Bắc – Nam C. Tây Bắc – Đông Nam. D. Đông Bắc – Tây Nam.
Câu 13. Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ chủ yếu nằm trong môi trường
A. đới ôn hòa. B. đới lạnh. C. đới nóng. D. đới cận nhiệt.
Câu 14. Kiểu khí hậu chiếm phần lớn diện tích ở Bắc Mĩ là
A. cận nhiệt đới. B. ôn đới. C. hoang mạc. D. hàn đới.
Câu 15. Toàn bộ vùng đồng bằng Pam – pa là
A. thảo nguyên rộng lớn. B. cánh đồng cỏ rộng lớn.
C. vùng đất rộng lớn. D. vùng trồng trọt rộng lớn.
Câu16. Hoạt động kinh tế chủ yếu của các nước Trung và Nam Mĩ là
A. du lịch. B. sản xuất nông sản.
B. đánh bắt thủy sản. D. sản xuất nông sản và khai thác khoáng sản.
Câu 17. Nước nào sau đây không phải nước công nghiệp mới của Trung và Nam Mĩ?
A. Bra-xin. B. Chi-lê. C. Bô-lô-vi-a. D. Ac-hen-ti-na.
Câu1 8. Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiệ ở Trung và Nam Mĩ là
A. quần đảo Ăng - ti B. vùng núi An-đét. C. eo đất Trung Mĩ D. sơn nguyên Bra-xin.
Câu 19. Kết quả của sự phát triển công nghiệp và quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ đã hình thành nên
A. các khu công nghiệp tập trung. B. các vùng công nghiệp cao.
C. các khu ổ chuột. D. các dải siêu đô thị.
Câu 20. Mục đích ra đời của Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) là
A. cạnh tranh với các nước Tây Âu.
B. khống chế các nước Mĩ La-tinh.
C. tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới.
D. cạnh tranh với các khối kinh tế ASEAN.
Câu 1. Miền núi Cooc di e có độ cao trung bình
A. 1000-2000 m. B. 2000-3000 m .C. 3000-4000 m. D. trên 4000 m.
Câu 2. Eo đất Trung Mĩ là nơi tận cùng của
A. dãy Anđet B. hệ thống Cooc-đi-e C. dãy Apalat D. dãy Atlat
Câu 3. Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Đông sang Tây, lần lượt là
A. núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn. B. đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.
C. núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ. D. núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ.
Câu 4. Đồng bằng lớn nhất ở Nam Mĩ là đồng bằng nào?
A. La-pla-ta B. Pampa C. A-ma-zôn D. Pa-ma
Câu 5. Kinh tuyến 1000T là ranh giới của
A. dãy núi Cooc-đi-e với vùng đồng bằng Trung tâm.
B. vùng đồng bằng Trung tâm với dãy núi A-pa-lat.
C. dãy núi Cooc-đi-e với dãy núi A-pa-lat.
D. dãy núi Apalat với đại dương Đại Tây Dương.
Câu 6. Nguyên nhân làm cho khu vực Bắc Mĩ có nhiều sự phân hóa khí hậu là do
A. địa hình. B. vĩ độ. C. hướng gió. D. thảm thực vật.
Câu 7. Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắng liền với quá trình
A. công nghiệp hóa. B. tác động thiên tai. C. di dân. D. chiến tranh.
Câu 8. Ở Bắc Mĩ càng vào sâu trong lục địa thì đô thị có sự phân bố
A. càng dày đặc. B. càng thưa thớt.
C. quy mô càng nhỏ. D. quy mô càng lớn.
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?
A. Nền nông nghiệp trù phú nhất Châu Mĩ.
B. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo.
C. Đất đai rộng và bằng phẳng.
D. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển.
Câu 10. Đặc điểm khác biệt về địa hình giữa hai hệ thống núi Coóc-đi-e và An-đét là
A. tính chất trẻ của núi. B. thứ tự sắp xếp địa hình.
C. chiều rộng và độ cao của núi. D. hướng phân bố núi.
Câu 11. Diện tích Trung và Nam Mĩ là
A. 10,4 triệu km2 B. 20,5 triệu km2 C. 30,6 triệu km2 D. 40,7 triệu km2
Câu 12. Hệ thống núi Cooc-đi-e nằm ở phía Đông sang Tây, Bắc Mĩ và chạy theo hướng
A. Đông – Tây. B. Bắc – Nam C. Tây Bắc – Đông Nam. D. Đông Bắc – Tây Nam.
Câu 13. Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ chủ yếu nằm trong môi trường
A. đới ôn hòa. B. đới lạnh. C. đới nóng. D. đới cận nhiệt.
Câu 14. Kiểu khí hậu chiếm phần lớn diện tích ở Bắc Mĩ là
A. cận nhiệt đới. B. ôn đới. C. hoang mạc. D. hàn đới.
Câu 15. Toàn bộ vùng đồng bằng Pam – pa là
A. thảo nguyên rộng lớn. B. cánh đồng cỏ rộng lớn.
C. vùng đất rộng lớn. D. vùng trồng trọt rộng lớn.
Câu16. Hoạt động kinh tế chủ yếu của các nước Trung và Nam Mĩ là
A. du lịch. B. sản xuất nông sản.
B. đánh bắt thủy sản. D. sản xuất nông sản và khai thác khoáng sản.
Câu 17. Nước nào sau đây không phải nước công nghiệp mới của Trung và Nam Mĩ?
A. Bra-xin. B. Chi-lê. C. Bô-lô-vi-a. D. Ac-hen-ti-na.
Câu1 8. Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiệ ở Trung và Nam Mĩ là
A. quần đảo Ăng - ti B. vùng núi An-đét. C. eo đất Trung Mĩ D. sơn nguyên Bra-xin.
Câu 19. Kết quả của sự phát triển công nghiệp và quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ đã hình thành nên
A. các khu công nghiệp tập trung. B. các vùng công nghiệp cao.
C. các khu ổ chuột. D. các dải siêu đô thị.
Câu 20. Mục đích ra đời của Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) là
A. cạnh tranh với các nước Tây Âu.
B. khống chế các nước Mĩ La-tinh.
C. tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới.
D. cạnh tranh với các khối kinh tế ASEAN.
1000 + 2000 + 3000 + 4000 + 5000 =
15000 NHA BẠN AI K MÌNH MÌNH K LẠI CHO
1000 + 2000 + 3000 + 4000 + 5000 = ?