2. Dựa vào sơ đồ sự phân hóa của thảm thực vật ở sườn đông và sườn Tây dãy An đét trong SGK , điền nội dung phù hợp :
| SƯỜN TÂY | SƯỜN ĐÔNG | ||
| Thảm thực vật | Độ cao (m) | Thảm thực vật | Độ cao (m) |
| ..................................... | 0-1000m | ...................................... | 0-1000m |
| ..................................... | 1000-2000m | ....................................... | 1000-1300m |
| ..................................... | 2000-3000m | ....................................... | 1300-2000m |
| ..................................... | 3000-4000m | ....................................... | 2000-3000m |
| ..................................... | 4000-5000m | ....................................... | 3000-4000m |
| ..................................... | trên 5000m | ....................................... | 4000-5000m |
| ..................................... | ....................................... |
| SƯỜN TÂY | SƯỜN ĐÔNG | ||
| Thảm thực vật | Độ cao (m) | Thảm thực vật | Độ cao (m) |
| Thực vật nửa hoang mạc | 0-1000m | Rừng nhiệt đới | 0-1000m |
| Cây bụi xương rồng | 1000-2000m | Rừng lá rộng | 1000-1300m |
| Đồng cỏ cây bụi | 2000-3000m | Rừng lá kim | 1300-2000m |
| Đồng cỏ núi cao | 3000-4000m | Rừng lá kim | 2000-3000m |
| Đồng cỏ núi cao | 4000-5000m | Đồng cỏ | 3000-4000m |
| Băng tuyết | trên 5000m | Băng tuyết | 4000-5000m |

