Đặc điểm của thảm thực vật ở độ cao từ 0-1000m ở sườn đông va sườn tây dãy núi an- đét trên lãnh thổ pê- ru ? Giải thích sự khác biệt đó
Giải thích tại sao ở độ cao từ 0-1000m ở sườn tây dãy An-đet là thảm thực vật nửa hoang mạc nhưng sườn đông lại là rừng nhiệt đới?
Quan sát hình 46.2:
- Cho biết thứ tự các đai thực vật theo chiều cao của sườn đông An-đet.
- Từng đai thực vật được phân bố từ độ cao nào đến độ cao nào?

Quan sát hình 46.1, cho biết các đai thực vật theo chiều cao ở sườn tây An-đet.

Quan sát các hình 46.1 và 46.2, cho biết: Tại sao từ độ cao 0m đến 1000m, ở sườn đông có rừng nhiệt đới còn ở sườn tây là thực vật nửa hoang mạc?

2. Dựa vào sơ đồ sự phân hóa của thảm thực vật ở sườn đông và sườn Tây dãy An đét trong SGK , điền nội dung phù hợp :
| SƯỜN TÂY | SƯỜN ĐÔNG | ||
| Thảm thực vật | Độ cao (m) | Thảm thực vật | Độ cao (m) |
| ..................................... | 0-1000m | ...................................... | 0-1000m |
| ..................................... | 1000-2000m | ....................................... | 1000-1300m |
| ..................................... | 2000-3000m | ....................................... | 1300-2000m |
| ..................................... | 3000-4000m | ....................................... | 2000-3000m |
| ..................................... | 4000-5000m | ....................................... | 3000-4000m |
| ..................................... | trên 5000m | ....................................... | 4000-5000m |
| ..................................... | ....................................... |
so sánh các đại thực vật ở sườn đông và sườn tây của dãy an-đét theo chiều cao
2. Dựa vào sơ đồ sự phân hóa của thảm thực vật ở sườn đông và sườn tây dãy Anđét trong SGK, em hãy điền nội dung phù hợp vào bảng sau:
| SƯỜN TÂY | SƯỜN ĐÔNG | ||
| Thảm thực vật | Độ cao (m) | Thảm thực vật | Độ cao (m) |
| ..................................... | 0-1000m | ...................................... | 0-1000m |
| ..................................... | 1000-1300m | ....................................... | 1000-1300m |
| ..................................... | 2000-3000m | ....................................... | 1300-2000m |
| ..................................... | 3000-4000m | ....................................... | 2000-3000m |
| ..................................... | 4000-5000m | ....................................... | 3000-4000m |
| ..................................... | trên 5000m | ....................................... | 4000-5000m |
| ........................................ | trên 5000m |