câu 1 : một vật chuyển động thắng chậm dần đều,vận tốc giảm từ 10m/s đến 5m/s trên quãng đường 75m
a/ tính gia tốc của vật
b/tính thời gian đi được trong quãng đường trên
c/tính thời gian đi trong 15m/s cuối cùng
Một xe ô tô đang chuyển động thẳng với vận tốc 15m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều, sau thời gian 10s vận tốc ô tô giảm còn 5m/s a. Tính gia tốc của xe? b. Tính quãng đường xe đi được trong 10s trên
Một oto đang chạy với tốc độ 15m/s thì tắt máy chuyển động thẳng chậm dần đều. Xe chạy được 125m thì tốc độ của oto là 10m/s a. Tính gia tốc của xe và thời gian kể từ lúc tắt máy đến lúc xe dừng lại b. Tính quãng Đường vật đi được trong giây thứ 3
Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc ban đầu bằng 20m/s cho đến khi dừng lại . Biết quãng đường đi trong giây đầu tiên bằng 15 lần quãng đường đi trong giây cuối . Tính gia tốc và thời gian chuyển động của vật
Quãng đường vật chuyển động: \(S=v_0t+\dfrac{1}{2}at^2=20t+\dfrac{1}{2}at^2\)
Vật chuyển động chậm dần đều \((a=0m/s^2)\) cho đến khi vật dừng lại \((v=0m/s)\).
\(v^2-v_0^2=2aS\Rightarrow S=\dfrac{-20^2}{2\cdot a}=-\dfrac{200}{a}\left(m\right)\)
\(\Rightarrow20t+\dfrac{1}{2}at^2=-\dfrac{200}{a}\)
Mà \(v=v_0+at=20+at=0\Rightarrow a=-\dfrac{20}{t}\)
Như vậy: \(\Rightarrow20t+\dfrac{1}{2}\cdot\left(-\dfrac{20}{t}\right)\cdot t^2=-\dfrac{200}{-\dfrac{20}{t}}\)
\(\Rightarrow t=1272,7s\)
Gia tốc vật: \(a=-\dfrac{20}{1272,7}\approx-0,0157m/s^2\)
Một xã chuyển động nhanh dần đều vs vận tốc Vỡ và gia tốc a.Sau khi đi dc quãng đường 10m thì vận tốc tăng thêm 5m/s, đi thêm quãng đường 37,5m thì vận tốc tăng thêm 5m/s A) tính vận tốc của xe sau thời gian 10s B) tính quảng đường xe đi đc trg giây thứ 15 C)hãy tính quãng đường xe đi đc kể từ xe có vận tốc Vo đến khi xa đạt vận tốc 25m/s
vật đang chuyển động với vận tốc 5 m/s sau đó chuyển động chậm dần đều trên quãng đường dài 2 m đến miệng một cái hố thì rơi xuống hố Biết rằng vận tốc của vật đến miệng hố là 3 m/s biết hố sâu 1 m cho g= 10m/s2
a. Tính gia tốc của vật
b. Tính thời gian vật đi đến miệng hố
c. Vật rơi xuống hồ, cách miệng hố bao xa
d. Tính vận tốc vật rơi xuống hồ sau 0,2s
a/ \(v^2-v_o^2=2as\)
\(\Leftrightarrow10^2-15^2=2a.125\)
\(\Leftrightarrow a=\dfrac{10^2-15^2}{2.125}=-0,5\left(m\backslash s^2\right)\)
Thời gian kể từ lúc tắt máy đến khi dừng lại :
\(v=v_o+at\) \(\Leftrightarrow t=\dfrac{v-v_o}{a}=\dfrac{0-15}{-0,5}=30\left(s\right)\)
b/ Quãng đường từ lúc tắt máy đến khi dừng lại :
\(s=\dfrac{v^2-v_o^2}{2a}=\dfrac{0-15^2}{2.\left(-0,5\right)}=225\left(m\right)\)
Dốc AB đủ dài,ban đầu vật đang ở chân dốc được cấp vận tốc đầu 10m/s, vật chuyển động thằng chậm dần đều với gia tốc 4m/s^2. Tính độ dài dốc AB và thời gian đi hết quãng đường
một vật chuyển động từ A đến B hết thời gian t , 1/3 thời gian t đi với vận tốc 3m/s , 1/3 quãng đường còn lại đi với vận tốc v2, quãng đường cuối cùng đi với vận tốc 5m/s. Biết vtb trên cả quãng đường là 4m/s. Tính v2
Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 160 – 10t (m/s). Tính quãng đường S mà vật di chuyển được trong khoảng thời gian từ điểm t = 0 (s) đến thời điểm vật dừng lại
A. 2560m
B. 1280m
C. 3840m
D. 2480m