tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số y=|2sin4x.cos4x|+3
tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số y=|2sin4x.cos4x|+3
bạn nên đưa hàm số về dạng y=|sin8x| +3 rồi mới đánh giá
ta bắt đầu từ \(0\le\left|sin8x\right|\le1\)
\(\Leftrightarrow0+3\le y=\left|sin8x\right|+3\le1+3\)
\(3\le y\le4\)
vậy GTLN =4 đạt được khi sin8x =1
GTNN=3 đạt được khi sin8x =0
tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số bạc hai y = -2x2 + 4x + 3
tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số bậc hai y = -3x2 + 2x + 1 trên (1;3)
tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số bậc hai y = x2 - 4x - 5 trên (-1;4)
Câu 1:
$y=-2x^2+4x+3=5-2(x^2-2x+1)=5-2(x-1)^2$
Vì $(x-1)^2\geq 0$ với mọi $x\in\mathbb{R}$ nên $y=5-2(x-1)^2\leq 5$
Vậy $y_{\max}=5$ khi $x=1$
Hàm số không có min.
Câu 2:
Hàm số $y$ có $a=-3<0; b=2, c=1$ nên đths có trục đối xứng $x=\frac{-b}{2a}=\frac{1}{3}$
Lập BTT ta thấy hàm số đồng biến trên $(-\infty; \frac{1}{3})$ và nghịch biến trên $(\frac{1}{3}; +\infty)$
Với $x\in (1;3)$ thì hàm luôn nghịch biến
$\Rightarrow f(3)< y< f(1)$ với mọi $x\in (1;3)$
$\Rightarrow$ hàm không có min, max.
Câu 3:
$y=x^2-4x-5$ có $a=1>0, b=-4; c=-5$ có trục đối xứng $x=\frac{-b}{2a}=2$
Do $a>0$ nên hàm nghịch biến trên $(-\infty;2)$ và đồng biến trên $(2;+\infty)$
Với $x\in (-1;4)$ vẽ BTT ta thu được $y_{\min}=f(2)=-9$
1/ tìm TXĐ chủa hàm số y = căn 1 - cosx /2 + sinx.
2/ tìm tập giá trị của hàm số y = 2-cos2x.
3/ Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số sau :
a) y=1 + 2sinx b)y=1 - 2cos^2x
4/ Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=tan^2x - 2tanx +3.
1. Không dịch được đề
2.
\(-1\le cos2x\le1\Rightarrow1\le y\le3\)
3.
a. \(-2\le2sinx\le2\Rightarrow-1\le y\le3\)
\(y_{min}=-1\) khi \(sinx=-1\Rightarrow x=-\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\)
\(y_{max}=3\) khi \(sinx=1\Rightarrow x=\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\)
b.
\(0\le cos^2x\le1\Rightarrow-1\le y\le2\)
\(y_{min}=-1\) khi \(cos^2x=1\Rightarrow x=k\pi\)
\(y_{max}=2\) khi \(cosx=0\Rightarrow x=\dfrac{\pi}{2}+k\pi\)
4.
\(y=\left(tanx-1\right)^2+2\ge2\)
\(y_{min}=2\) khi \(tanx=1\Rightarrow x=\dfrac{\pi}{4}+k\pi\)
Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 2 sin x + 3
A. m a x y = 5 , m i n y = 2
B. m a x y = 5 , m i n y = 3
C. m a x y = 5 , m i n y = 1
D. m a x y = 5 , m i n y = 2 5
Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: y = 3 - 2 cos 2 3 x
min y = 1, max y= 2
B. min y = 1, max y =3
C. min y =2, max y=3
D. min y= -1, max y=3
Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4 - 3 sin 2 2 x
A. min y= -1, max y=4
B. min y=1, max y=4
C. min y = 1, max y= 3
D. min y = -1, max y =3
Ta có: 0 ≤ sin 2 x ≤ 1 ⇒ 1 ≤ 4 - 3 sin 2 x ≤ 4
* y = 1 ⇔ sin 2 x = 1 ⇔ cos x = 0 ⇔ x = π 2 + k π
* y = 4 ⇔ sin 2 x = 0 ⇔ x = k π
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4, giá trị nhỏ nhất bằng 1.
Chọn B
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 - 2 sin 2 2 x + 4
A. min y= 6, max y = 4 + 3
B.min y= 5 , max y = 4 + 2 3
C.min y = 6 ; max y = 4 + 3 3
D.min y =5 , max y = 4 + 3
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số y = 3 - 4 sin x
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số y = 3 - 2 sin x
0 ≤ |sinx| ≤ ln n - 2 ≤ -2|sinx| ≤ 0
Vậy giá trị lớn nhất của y = 3 - 2|sin x| là 3, đạt được khi sin x = 0; giá trị nhỏ nhất của y là 1, đạt được khi sinx = 1 hoặc sinx = -1
Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: y = 2 . sin x + 3
A . m a x y = 5 , m i n y = 2
B . m a x y = 5 , m i n y = 3
C . m a x y = 5 , m i n y = 1
D . m a x y = 5 , m i n y = 2 5