a) viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 nhưng nhỏ hơn 6 bằng 2 cách
b)hãy biểu diễn trên tia số các phần tử của tập hợp A
Bài 16: Gọi P là tập hợp các số tự nhiên chẵn, lớn hơn 2 nhưng không lớn hơn 10.
a) Mô tả tập hợp P bằng hai cách;
b) Biểu diễn các phần tử của tập P trên cùng một tia số
Tham khảo câu trả lời dưới đây:
a) P= { 4; 6; 8; 10 }
P= { x ∈ N, 2 < x ≤ 10 }
viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn hoạc bằng 6 theo 2 cách.B diễn trên tia số các phần tử của tập hợp A
Bài 1. Cho tập hợp A là các số tự nhiên chẵn lớn hơn 2 và bé hơn hoặc bằng 20.
a) Viết tập hợp A bằng hai cách
b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử? Tính tổng các phần tử của tập hợp A
\(A=\left\{4;6;8;...;20\right\}\\ A=\left\{x\in N|x⋮2;2< x\le20\right\}\)
A có \(\left(20-4\right):2+1=9\left(phần.tử\right)\)
Tổng các p/tử của A là \(\left(20+4\right)\cdot9:2=108\)
Bài 21: Tìm ước nguyên của các số: 2; 3; 4; 6; 8 ;9; 20.
Bài 22 : Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 6.
a/ Viết tập hợp A bằng 2 cách.
b/ Biểu diễn các phần tử của tập hợp A trên cùng một tia số.
Bài 23 : Cho tập hợp B gồm các số nguyên không nhỏ hơn -3 và nhỏ hơn 4.
a/ Viết tập hợp B bằng 2 cách.
b/ Biểu diễn các phần tử của B trên cùng một trục số.
c/ Tính tổng các phần tử của tập hợp B.
Bài 21:
Ư(2)={1;2;-1;-2}
Ư(3)={1;3;-1;-3}
Ư(4)={1;-1;2;-2;4;-4}
Bài 21:
Ư(2)={1;2;-1;-2}
Ư(3)={1;3;-1;-3}
Ư(4)={1;-1;2;-2;4;-4}
Ư (6) = {1;2;3;6;-1;-2;-3;-6}
Ư (8) = {1;2;4;8;-1;-2;-4;-8}
Ư (9) = {1;3;9;-1;-3;-9}
Ư (20) = {1;2;4;5;10;20;-1;-2;-4;-5;-20}
Cho mình tim nha
Gọi P là tập hợp các số tự nhiên lẻ ,lớn hơn 3 nhưng không lớn hơn 9.
a)Mô tả tập hợp P bằng hai cách
b)Biểu diễn các phần tử của tập P trên cùng một tia số
a, Cách 1: P = { 5,7,9 } . Cách 2 : P = { x \(\in N\) / 3 < x \(\le\) 9 } b,
Gọi P là tập hợp số tự nhiên lẻ , lớn hơn 3 nhưng không lớn hơn 9
a. Mô tả tập hợp P Bằng hai cách
b. Biểu diễn các phần tử của tập hợp P trên cùng một tia số
giúp mình gấp với ạ
a) Cách 1 :
\(P=\left\{x\in N;x=2k+1;1< k< 4\right\}\)
Cách 2 :
\(P=\left\{5;7\right\}\)
a: P={x∈N|3<x<=9; x lẻ}
P={5;7;9}
b:
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử?
a. Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 20.
b. Tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 20.
c. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 18.
d. Tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20.
e. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 nhưng nhỏ hơn 6.
a. A = {x ∈ N|x<20} = {0;1;2;…;19}
Vậy tập hợp A có 20 phần tử.
b. B = {x ∈ N|x ≤ 20} = {0;1;2;…;19;20}
Vậy tập hợp B có 21 phần tử.
c. C = {x ∈ N|10 < x < 18} = {11;12…;17}
Vậy tập hợp C có 7 phần tử.
d. D = {11;13;15;17;19}
Vậy tập hợp D có 5 phần tử
e. E = {x ∈ N|5 < x < 6} = ∅
Vậy tập hợp E không có phần tử nào
Bài 3: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn 5, B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10.
a) Viết các tập hợp A và B bằng 2 cách
b) Viết tập hợp C các số thuộc A mà không thuộc B. Viết tập hợp D các số thuộc B mà không thuộc A.
a) A = {0; 1; 2; 3; 4} / A = { x \(\in\)N ; x < 5}
B = {4; 5; 6; 7; 8; 9} / B = {x \(\in\) N ; 3 < x < 10}
b) C = {0; 1; 2; 3}
D = {5; 6; 7; 8; 9}
Chúc bạn học tốt!! ^^
a)C1:A={0;1;2;3;4;5};B={4;5;6;7;8;9}
C2:\(A=\left\{x\in N|x\le5\right\};B=\left\{x\in N|3< x< 10\right\}\)
b)C={0;1;2;3}
D={6;7;8;9}
a) A={0;1;2;3;4;5}
A={\(x\in N\)|\(0\le x\le5\)}
B={4;5;6;7;8;9}
B={\(x\in N\)|\(3< x< 10\)}
/ Biểu diễn các phần tử của tập hợp A trên cùng một tia số Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 6