Câu hỏi liên quan tới kính hiển vi
Ốc sơ cấp là ốc gì?
Ốc vi cấp là ốc gì?
Câu hỏi liên quan tới kính hiển vi
Ốc sơ cấp là ốc gì?
Ốc vi cấp là ốc gì?
Ốc sơ cấp là ốc nhỏ.
Ốc vi cấp là ốc lớn.
câu 4: Hệ thống phóng đại của kính hiển vi bao gồm:
A. Thị kính, vật kính
B. Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu
C. Ốc to, ốc nhỏ
D. Gương phản chiếu ánh sáng, bàn kính
giúp mik với
Tham khảo :
Đáp án:
A.thị kính, vật kính.
Giải thích các bước giải:
+ Thị kính (kính để mắt vào quan sát) có ghi 5x, 10x,…
+ Vật kính (kính sát với vật cần quan sát.
- Ốc điều chính gồm: Ốc to và ốc nhỏ.
- Bàn kính: nơi đặt tiêu bản để quan sát, có kẹp giữ.
Em hãy sắp xếp các thao tác sau theo trình tự từ sớm đến muộn trong kĩ thuật quan sát vật mẫu bằng kính hiển vị:
1. Mắt nhìn vào thị kính, tay từ từ vặn ốc to ngược chiều kim đồng hồ cho đến khi nhìn thấy vật cần quan sát.
2. Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu.
3. Điều chỉnh ốc nhỏ để nhìn vật mẫu rõ nhất.
4. Mắt nhìn vật kính từ một phía của kính hiển vi, tay vặn ốc to theo chiều kim đồng hồ cho đến khi vật kính gần sát lá kính của tiêu bản.
5. Đặt tiêu bản lên bàn kính sau cho vật mẫu nằm ở đúng vị trí trung tâm, sau đó dùng kẹp giữ tiêu bản.
A. 2 - 5 - 4 - 1 - 3
B. 2 - 4 - 5 - 1 - 3
C. 2 - 1 - 4 - 5 - 3
D. 2 - 4 - 1 - 5 - 3
Em hãy sắp xếp các thao tác sau theo trình tự từ sớm đến muộn trong kĩ thuật quan sát vật mẫu bằng kính hiển vị:
1. Mắt nhìn vào thị kính, tay từ từ vặn ốc to ngược chiều kim đồng hồ cho đến khi nhìn thấy vật cần quan sát.
2. Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu.
3. Điều chỉnh ốc nhỏ để nhìn vật mẫu rõ nhất.
4. Mắt nhìn vật kính từ một phía của kính hiển vi, tay vặn ốc to theo chiều kim đồng hồ cho đến khi vật kính gần sát lá kính của tiêu bản.
5. Đặt tiêu bản lên bàn kính sau cho vật mẫu nằm ở đúng vị trí trung tâm, sau đó dùng kẹp giữ tiêu bản.
A. 2 - 5 - 4 - 1 - 3
B. 2 - 4 - 5 - 1 - 3
C. 2 - 1 - 4 - 5 - 3
D. 2 - 4 - 1 - 5 - 3
.......???????????
Câu 10. Lạc đà có thể mất một lượng nước bằng bao nhiêu % khối lượng cơ thể? Voi có phải là ĐV quý hiếm không? Hiện nay được xếp vào cấp độ tuyệt chủng nào? Một ngày voi ăn tới bao nhiêu kg cỏ, lá cây…?
Câu 11. Ốc xà cừ dùng để làm gì? Thú non được học tập từ đâu? Động vật quý hiếm ở Việt Nam có mấy cấp độ đe dọa tuyệt chủng?
Câu 12. Phát biểu nào đúng khi nói về sinh sản của ếch đồng? Đặc điểm sinh sản của bồ câu ntn? Hiện tượng ngủ đông của động vật đới lạnh có ý nghĩ gì?
Câu 13. Quá trình biến thái hoàn toàn của ếch diễn ra ntn? Ở ếch đồng, đặc điểm nào giúp chúng thích nghi với đời sống trên cạn?
Câu 14: Ở chim bồ câu, tuyến ngoại tiết nào có vai trò giúp chim có bộ lông mượt và không thấm nước? Cổ chim dài có tác dụng gì? Khủng long sống ở những môi trường nào?
Câu 15: Tiêu chí nào biểu thị sự đa dạng sinh học? Động vật nào có thụ tinh ngoài?
giúp mình với các bạn
Ốc đang nhẩn nha bò trên đường thì gặp Thỏ. Thỏ vốn kiêu căng, bắt Ốc phải nhường đường cho mình. Ốc ko chịu, Thỏ bắt Ốc chạy thi.
Ốc về bàn trong họ hàng rồi phân công cho mỗi con đứng chờ sẵn 1 đoạn trên đường đua. Thỏ chạy đến đâu cũng nghe tiếng Ốc giễu cợt : "Thỏ sao chạy chậm thế ! Tôi đã đến rồi." Thỏ cắm đầu cắm cổ chạy. Nhưng tới đích thì Thỏ đã thấy Ốc đứng đấy từ bao giờ.
Từ đó cứ thấy Ốc là Thỏ tránh xa vì xấu hổ.
Để thắng Thỏ trong cuộc thi, Ốc đã lên kế hoạch hành động rất trông minh. Kế hoạch của Ốc được chia thành từng giai đoạn. Em đã cho biết ở mỗi giai đoạn đã xảy ra việc gì.
1.Bàn bạc
2.Chia từng người
3.Sắp đặt lời nói
Thật ra em mới lên lớp 3 thôi nên em chỉ biết như thế. Mong chị(anh) thông cảm cho
Câu 31: Thực vật có vai trò gì đối với động vật?
A. Tạo cảnh quan. B. Ngăn biến đổi khí hậu.
C. Giữ đất, giữ nước. D. Cung cấp thức ăn, nơi ở.
Câu 32: Loài nào dưới đây không thuộc ngành Thân mềm?
A. Hải quỳ. B. Ốc sên.
C. Mực. D. Hàu.
Câu 33: San hô là đại diện của ngành động vật không xương sống nào?
A. Ruột khoang. B. Thân mềm. C. Chân khớp. D. Các ngành Giun.
Câu 34: Cho các vai trò sau:
(1) Cung cấp thực phẩm.
(2) Hỗ trợ con người trong lao động.
(3) Là thức ăn cho các động vật khác.
(4) Gây hại cho cây trồng.
(5) Bảo vệ an ninh.
(6) Là tác nhân gây bệnh hoặc vật trung gian truyền bệnh.
Đâu là vai trò của động vật trong đời sống con người?
A. (1), (3), (5). B. (2), (4), (6). C. (1), (2), (5). D. (3), (4), (6).
Câu 35: Biện pháp nào hữu hiệu nhất để phòng bệnh do virus là?
A. Có chế độ dinh dưỡng tốt, bảo vệ môi trường sinh thái cân bằng và trong sạch.
B. Chăm sóc sức khỏe, nâng cao thể trạng, tập thể dục, sinh hoạt điều độ.
C. Đeo khẩu trang khi đi ra ngoài.
D. Sử dụng vaccine vào thời điểm phù hợp.
Câu 31: Thực vật có vai trò gì đối với động vật?
A. Tạo cảnh quan. B. Ngăn biến đổi khí hậu.
C. Giữ đất, giữ nước. D. Cung cấp thức ăn, nơi ở.
Câu 32:
Loài nào dưới đây không thuộc ngành Thân mềm?
A. Hải quỳ. B. Ốc sên.
C. Mực. D. Hàu.
Câu 33: San hô là đại diện của ngành động vật không xương sống nào?
A. Ruột khoang. B. Thân mềm. C. Chân khớp. D. Các ngành Giun.
Câu 34: Cho các vai trò sau:
(1) Cung cấp thực phẩm.
(2) Hỗ trợ con người trong lao động.
(3) Là thức ăn cho các động vật khác.
(4) Gây hại cho cây trồng.
(5) Bảo vệ an ninh.
(6) Là tác nhân gây bệnh hoặc vật trung gian truyền bệnh.
Đâu là vai trò của động vật trong đời sống con người?
A. (1), (3), (5). B. (2), (4), (6). C. (1), (2), (5). D. (3), (4), (6).
Câu 35: Biện pháp nào hữu hiệu nhất để phòng bệnh do virus là?
A. Có chế độ dinh dưỡng tốt, bảo vệ môi trường sinh thái cân bằng và trong sạch.
B. Chăm sóc sức khỏe, nâng cao thể trạng, tập thể dục, sinh hoạt điều độ.
C. Đeo khẩu trang khi đi ra ngoài.
D. Sử dụng vaccine vào thời điểm phù hợp.
Thu gọn
Câu 31: Thực vật có vai trò gì đối với động vật?
A. Tạo cảnh quan. B. Ngăn biến đổi khí hậu.
C. Giữ đất, giữ nước. D. Cung cấp thức ăn, nơi ở.
Câu 32: Loài nào dưới đây không thuộc ngành Thân mềm?
A. Hải quỳ. B. Ốc sên.
C. Mực. D. Hàu.
Câu 33: San hô là đại diện của ngành động vật không xương sống nào?
A. Ruột khoang. B. Thân mềm. C. Chân khớp. D. Các ngành Giun.
Câu 34: Cho các vai trò sau:
(1) Cung cấp thực phẩm.
(2) Hỗ trợ con người trong lao động.
(3) Là thức ăn cho các động vật khác.
(4) Gây hại cho cây trồng.
(5) Bảo vệ an ninh.
(6) Là tác nhân gây bệnh hoặc vật trung gian truyền bệnh.
Đâu là vai trò của động vật trong đời sống con người?
A. (1), (3), (5). B. (2), (4), (6). C. (1), (2), (5). D. (3), (4), (6).
Câu 35: Biện pháp nào hữu hiệu nhất để phòng bệnh do virus là?
A. Có chế độ dinh dưỡng tốt, bảo vệ môi trường sinh thái cân bằng và trong sạch.
B. Chăm sóc sức khỏe, nâng cao thể trạng, tập thể dục, sinh hoạt điều độ.
C. Đeo khẩu trang khi đi ra ngoài.
D. Sử dụng vaccine vào thời điểm phù hợp.
Câu 36: Trùng kiết lị có khả năng nào sau đây?
A. Mọc thêm roi. B. Hình thành bào xác.
C. Xâm nhập qua da. D. Hình thành lông bơi.
Câu 37: Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước?
A. Trùng loa kèn. B. Tảo lục C. Trùng giày. D. Trùng biến hình
Câu 38: Loại nấm nào sau đây được dùng làm thuốc?
A. Nấm đùi gà. B. Nấm kim châm. C. Nấm thông. D. Nấm linh chi.
Câu 39: Biện pháp nào dưới đây không có tác dụng bảo vệ cây xanh?
A. Trồng rừng ngập mặn.
B. Dựng giá đỡ cho các cây xanh mới trồng.
C. Khắc tên lên các thân cây ở các khu du lịch.
D. Không ngắt hoa, bẻ cành các loài cây trong công viên
Câu 40: Loài thực vật nào sau đây không phải cây lương thực?
A Lúa nước. B Khoai tây.
C Củ đậu. D Lúa mì.
Quan sát: