Một vật trong 5 phút thực hiện được 1350 dao động. Trong 1 giờ vật qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?
Một vật dao động điều hòa trong một chu kì dao động vật đi được 40cm và thực hiện được 120 dao động trong 1 phút. Khi t = 0, vật đi qua vị trí có li độ 5 cm và đang theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật đó có dạng là
A. x = 10 cos 2 π t + π 3 c m
B. x = 10 cos 4 π t + π 3 c m
C. x = 20 cos 4 π t + π 3 c m
D. x = 10 cos 4 π t + 2 π 3 c m
: Một vật dao động điều hoà trong một chu kì dao động vật đi được 40 cm và thực hiện được 120 dao động trong 1 phút. Khi t = 0, vật đi qua vị trí có li độ 5 cm và đang theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật đó có dạng là
A. x = 10cos(2πt + π/3)(cm) B. x = 10cos(4πt + π/3)(cm)
C. x = 20cos(4πt + π/3)(cm) D. x = 10cos(4πt + 2π/3)(cm)
Một vật dao động điều hoà trong một chu kì dao động vật đi được 40cm và thực hiện được 120 dao động trong 1 phút. Khi t = 0, vật đi qua vị trí có li độ 5cm và đang theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật đó có dạng là:
A. x = 10 cos ( 2 πt + π 3 ) cm .
B. x = 10 cos ( 4 πt + 2 π 3 ) cm .
C. x = 10 cos ( 4 πt + π 3 ) cm .
D. x = 20 cos ( 4 πt + π 3 ) cm .
Chọn C
Từ biểu thức tổng quát x = Acos(ωt + φ), ta tìm:
+ A: Quãng đường đi trong 1 chu kỳ là 4A => A = S/4 = 10cm
+ ω: Số dao động trong 1 giây: n = f = N t = 120 60 = 2 ( H z ) => ω = 2πf = 4π rad/s.
+ φ: t = 0 => x = A cosφ = 5; v = -Asinφ < 0 => φ = π/3 rad.
Vậy: x = 10 cos ( 4 πt + π 3 ) cm .
Vật A dao động với tần số 45Hz, vật B thực hiện 1200 dao động trong 1 phú. Hỏi vật nào dao động nhanh hơn. Tính số lần vật qua vị trí cân bằng trong 1 giờ
Help me
1 phút = 60 giây
1 giờ = 3600 giây
a) Vật B dao động với tần số: 1200 : 60 = 20Hz
=> Vật A dao động nhanh hơn vật B (45Hz > 20Hz)
b) Số lần vật A qua lại vị trí cân bằng trong 1 giờ là:
45 x 3600 = 162 000 (lần)
Số lần vật B qua lại vị trí cân bằng trong 1 giờ là:
20 x 3600 = 72 000 (lần)
Tần số dao động là
A,độ lệch lớn nhất của vật so với vị trí cân bằng khi vật dao động
B,số dao động vật thực hiện được trong thời gian bất kì
C,số dao động vật thực hiện được trong 1 giây.
D,số dao động vật thực hiện được trong 1 phút.
Vật dao động điều hòa thực hiện 10 dao động trong 5 s, khi vật qua vị trí cân bằng nó co tốc độ 20 π c m / s . Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ 2 , 5 3 cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng. Vật có động năng bằng 3 lần thế năng lần thứ hai kể từ khi bắt đầu chuyển động tại thời điểm
A. t = 0,25s
B. t = 1,25s
C. t = 0,125s
D. t = 2,5s
Một vật dao động điều hoà, trong 4 s vật thực hiện được 4 dao động và đi được quãng đường 64cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 2cos(4πt + π) cm.
B. x = 8cos(2πt + 0,5π) cm.
C. x = 4cos(2πt – 0,5π) cm.
D. x = 4cos(4πt + π) cm.
Một vật dao động điều hoà, trong 4 s vật thực hiện được 4 dao động và đi được quãng đường 64cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2cos(4πt + π) cm
B. x = 8cos(2πt + 0,5π) cm
C. x = 4cos(2πt – 0,5π) cm
D. x = 4cos(4πt + π) cm
Một vật dao động điều hoà, trong 4 s vật thực hiện được 4 dao động và đi được quãng đường 64cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2cos(4πt + π) cm
B. x = 8cos(2πt + 0,5π) cm
C. x = 4cos(2πt – 0,5π) cm
D. x = 4cos(4πt + π) cm