Số các cặp số nguyên (x y) thỏa mãn là (x+3)(y+2)=20
Các cặp số (x;y) nguyên thỏa mãn ( x + 3 ) ( y + 2) =20 là ?
cặp số (y;x) thoả mãn là : Nếu x = 2 thì y = 2 = 5x4 =20.
Nếu x = 7 thì y = 0 = 10 x 2 = 20.
Vậy chỉ có 2 trường hợp được bằng 20 là:
x = 2 và y = 2.
x = 7 và y = 0.
1) Tìm các số a,b thỏa mãn trong các điều kiện sau:
a + b = | b | - | a |
2) Có bao nhiêu cặp số nguyên (x,y) thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
| x | + | y | = 20
| x | + | y | < 20
(Các cặp số (3 ; 4) và (4 ; 3) là hai cặp số khác nhau).
3. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
a) |x|+|y|=20
b) |x|+|y|<20
(Các cặp số (3;4)và (4;3) là hai cặp số khác nhau)
Bài 1: Có tất cả_____cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn 2/x/ + 3/y/ = 13.
Bài 2: Số các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn xy + 3x = 7y + 22 là...?
mk cần gấp ạ!
1.
\(2\left|x\right|+3\left|y\right|=13\Rightarrow\left|x\right|=\dfrac{13-3\left|y\right|}{2}\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left|y\right|\le\dfrac{13}{3}\\\left|y\right|\text{ là số lẻ}\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left|y\right|=\left\{1;3\right\}\)
- Với \(\left|y\right|=1\Rightarrow\left|x\right|=5\Rightarrow\) có 4 cặp
- Với \(\left|y\right|=3\Rightarrow\left|x\right|=2\) có 4 cặp
Tổng cộng có 8 cặp số nguyên thỏa mãn
2.
\(x\left(y+3\right)=7y+21+1\)
\(\Leftrightarrow x\left(y+3\right)-7\left(y+3\right)=1\)
\(\Leftrightarrow\left(x-7\right)\left(y+3\right)=1\)
\(\Rightarrow\left(x;y\right)=\left(6;-4\right);\left(8;-2\right)\) có 2 cặp
1.số cặp (x;y) nguyên dương thỏa mãn x^2 + y^2 =13 là ..
2.Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn \(\frac{3}{x+2}\)= \(\frac{x+2}{3}\) là {.....}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
3.Cặp số nguyên dương (x;y) thỏa mãn |(x^2 + 3) (y+1)|=16 là (x;y) (....)
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )
đố vui
1 ơi + 2 ơi = bằng mấy ơi ?
đây là những câu đố vui sau những ngày học mệt nhọc
4 ơi??? hay 5 ơi, mjk hok bjk chịu thua nèk, pn ns đi Anh Nguyễn Lê Quan
chỉ có 1 cặp thôi là 2^2 +3^2=13
Số các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn: |x - 2 | + 3. |y| = 10 là: ...
X,Y=1va10;10va1;(-1)va(-10);5va2;2va5;(-2)va(-5);(-5)va(-2)
số các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn /x-2/ +3/y/ = 10 là?
Đặt u =/x-2/, v=/y/
Ta có u+3v=10
Ta có các giá trị (u,v) -----> (1,3),(4,2),(7,1)
Từ đó giải các phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối sẽ tìm được các cặp giá trị x,y nguyên
số các cặp số tn (x,y) thỏa mãn: (x+3)(y+2)=20 là ?
Giải :
(x+3)(y+2) = 20
=> x + 3 ; y + 2 \(\in\) Ư(20)
Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}
# x + 3 = 1 ; y + 2 = 20
=> x = 1 - 3 = -2 ; y = 20 - 2 = 18
# x + 3 = 2 ; y + 2 = 10
=> x = 2 - 3 = -1 ; y = 10 - 2 = 8
# x + 3 = 4 ; y + 2 = 5
=> x = 4 - 3 = 1 ; y = 5 - 2 = 3
# x + 3 = 5 ; y + 2 = 4
=> x = 5 - 3 = 2 ; y = 4 - 2 = 2
# x + 3 = 10 ; y + 2 = 2
=> x = 10 - 3 = 7 ; y = 2 - 2 = 0
# x + 3 = 20 ; y + 2 = 1
=> x = 20 - 3 = 17 ; y = 1 - 2 = -1
Vậy x = CSLL(các số lần lượt) -2; -1; 1; 2; 7; 17 thì y = CSLL 18; 8; 3; 2; 0; -1
Đáp số : x = CSLL -2; -1; 1; 2; 7; 17 thì y = CSLL 18; 8; 3; 2; 0; -1.
Cho 2 số x, y nguyên thỏa mãn (2x-3)2 + |y| = 1. Số cặp (x,y) thỏa mãn là ................. cặp
(2x - 3)2 + |y| = 1
\(\Rightarrow\left(2x-3\right)\le1\)
Do x nguyên nên (2x - 3)2 ϵ N mà (2x - 3)2 lẻ và \(0\le\left(2x-3\right)^2\le1\)
nên \(\begin{cases}\left|y\right|=0\\\left(2x-3\right)^2=1\end{cases}\)\(\Rightarrow\begin{cases}y=0\\2x-3\in\left\{1;-1\right\}\end{cases}\)\(\Rightarrow\begin{cases}y=0\\2x\in\left\{4;2\right\}\end{cases}\)\(\Rightarrow\begin{cases}y=0\\x\in\left\{2;1\right\}\end{cases}\)
Vậy có 2 cặp giá trị (x;y) thỏa mãn đề bài là (2;0) và (1;0)