tìm các từ trái nghĩa với từ:
Tươi : yếu :xấu :tìm 5 từ trái nghĩa với các từ sau:cá tươi,hoa tươi,ăn yếu,học lực yếu,chữ xấu,đất xấu
cá tươi >< cá ươn
hoa tươi >< hoa héo
ăn yếu >< ăn khỏe
học lực yếu >< học lực tốt
chữ xấu >< chữ đẹp
đất xấu >< đất tốt
cá ươn , hoa héo , ăn khỏe , học lực tốt , chữ đẹp ,đất tốt
Cá ươn, hoa héo, ăn mạnh, học lực xuất sắc, chữ đẹp, đất tốt.
ko bt có đúng ko.
Tìm các từ: đồng nghĩa, trái nghĩa với các từ sau:
- Nhà thơ
- Ngắn
Hải cẩu
- Cứng
- Rọi
- Xấu
- Trông
- Yếu
- Nhà thơ = thi nhân
- Ngắn >< dài
Hải cẩu = chó biển
- Cứng >< mềm
- Rọi = chiếu, soi
- Xấu >< đẹp
- Trông = nhìn, quan sát
- Yếu >< khỏe
Bài 1: Tìm các từ trái nghĩa với những từ in nghiêng trong các cụm từ sau đây:
+ Tươi: cá tươi - hoa tươi
+ Yếu: ăn yếu - học lực yếu
+ Xấu: chữ xấu - đất xấu
cá tươi - cá ươn
hoa tươi - hoa héo
ăn yếu - ăn khỏe
học lực yếu - học lực tốt
chữ xấu - chữ đẹp
đất xấu - đất tốt
1,
tươi | cá tươi | cá ươn |
hoa tươi | hoa héo | |
yếu | ăn yếu | ăn khỏe |
học lực yếu | học lực tốt | |
xấu | chữ xấu | chữ đẹp |
đất xấu | đất tốt | |
+ Tươi: cá tươi - cá ươn
hoa tươi - hoa héo
+ Yếu: ăn yếu - ăn tốt
học lực yếu - học lực tốt
+ Xấu: chữ xấu - chữ đẹp
đất xấu - đất tốt
Chúc bạn học tốt !
Tìm các từ trái nghĩa vs những từ trong các cụm từ sau đây:
-Tươi: cá tươi - hoa tươi
- Yếu: ăn yếu - học lực yếu
- Xấu: chữ xấu - đất xấu
- Tươi:
+ Cá tươi - cá ươn, cá khô
+ Hoa tươi- hoa khô, hoa héo
- Yếu:
+ Ăn yếu- ăn tốt, ăn khỏe
+ Học lực yếu- học lực tốt, học lực giỏi
- Xấu:
+ chữ xấu- chữ đẹp
+ Đất xấu- đất tốt, đất đẹp
CHÚC BẠN HOK TỐT!
Tươi: cá tươi-cá ươn
hoa tươi-hoa héo
Yếu: ăn yếu-ăn khỏe
học lực yếu-học lực giỏi
Xấu: chữ xấu-chữ đẹp
đất xấu-đất tốt
-Tươi:Ca tươi><cá ươn
hoa tươi><hoa héo
-Yếu:ăn yếu><ăn khỏe
học lực yếu><học lực tốt
-Xấu:chữ xấu><chữ đẹp
đất xấu><dất tốt
tìm từ trái nghĩa với các cụm từ sau . Đặt câu với từ trái nghĩa vừa tìm được . a) -Cá tươi -Hoa tươi b) -Chữ xấu -Đất xấu
Tìm từ trái nghĩa với " sáng chói":
Tìm từ trái nghĩa với " yếu ớt":
sáng chói >< tối tăm
yếu ớt >< khỏe mạnh
sáng chói >< tối mù
yếu ớt >< mạnh mẽ
của bạn đây nha
Sáng chói -> Tối tăm
Yếu ớt -> Mạnh mẽ
Nhé em !
Hãy tìm từ trái nghĩa với từ xấu và đặt câu với từ vừa tìm được
Trái nghĩa với từ xấu là đẹp, xinh đẹp
Đặt câu : Cô gái kia thật xinh đẹp.
Chúc bạn hok tốt nha!
Trái nghĩa với xấu : Đẹp
Đặt câu : Bạn đẹp như chó
Từ trái nghĩa với xấu là : Đẹp
Đặt câu : Cô ấy rất xinh đẹp.
Tìm từ trái nghĩa với từ " ốm yếu " . Đặt câu với từ em tìm được .
Từ trái nghĩa với từ ốm yếu là: khoẻ mạnh.
Đặt câu: Bạn ấy rất khoẻ mạnh.
- trái nghĩa với "ốm yếu" là "khỏe mạnh"
-đặt câu: anh ấy rất khỏe mạnh nhờ luyện tập hằng ngày.
Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ, tục ngữ sau:
a. Có mới nới…
b. Xấu gỗ, hơn… nước sơn.
c. Mạnh dùng sức… dùng mưu