Nguồn sáng, vật sáng là gì? Cho ví dị
câu 1; Nguồn sáng là gì . cho 2 ví dụ.
Vật sáng là gì. cho 2 ví dụ
Tham khảo
Nguồn sáng là những vật tự phát ra ánh sáng
Vật sáng gồm những nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng
VD:
Mặt Trời là nguồn sáng
Cái bút là vật sáng
Câu 1: Khi nào ta nhận biết được ánh sáng? Khi nào ta nhìn thấy một vật?
Câu 2: Nguồn sáng là gì? Vật sáng là gì? Lấy 3 ví dụ về nguồn sáng, 3 ví dụ về vật sáng?
1 : Khi có ánh sáng truyền vào mắt ta. Khi vật đó truyền ánh sáng đến mắt ta
2 : Nguồn sáng là vật tự phát ra ánh sáng . Vật sáng là vật được nguồn sáng chiếu đến .
VD : Mặt trời , ngọn nến đang cháy ,...
VD : Mặt trăng , mặt đường được ánh sáng mặt trời chiếu đến ,...
Câu 1.
a) Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật?
b) Nguồn sáng là gì? Cho ví dụ?
c) Vật sáng là gì? Cho ví dụ?
d) Ánh sáng truyền đi theo đường nào trong không khí?
e) Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng?
f) Tia sáng là gì? Chùm sáng là gì? Chùm sáng có mấy loại ( vẽ hình và nêu định nghĩa )
g) Bóng tối là gì? Bóng nửa tối là gì? Hiện tượng nhật thực là gì? Hiện tượng nguyệt thực là gì?
i) Gương phẳng là gì? Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng?
k) Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng có tính chất gì?
l) Nêu tính chất ảnh của vật tạo bởi gương cầu lồi?
Câu 2.
a) Vì sao trên ô tô, xe máy người ta thường lắp 1 gương cầu lồi?
b) Vẽ hình ảnh của a,b trong các trường hợp sau:
câu 1 đều có trong SGK nha
câu 2:
a) vì gương cầu lồi quan sát được rộng hơn, dễ quan sát hơn.
b) đề bài thiếu.
Câu 2: Nguồn sáng là gì? Vật sáng là gì? Cho ví dụ về nguồn sáng,vật sáng?
Câu 3: Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng? Nêu ứng dụng định luật truyền thẳng ánh sáng?
Câu 4:
a,Hiện tượng nguyệt thực?Hiện tượng nhật thực? Bóng tối? Bóng nửa tối?
b,Giải thích các hiện tượng liên quan tới hiện tượng nhật thực,nguyệt thực, bóng tối, bóng nữa tối?
Câu 5: Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng? Vẽ hình minh họa?
Câu 6: a,Tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng,gương cầu lồi, gương cầu lõm?
b, So sánh ảnh của vật tạo bởi: Gương phẳng,gương cầu lồi, gương cầu lõm
CHƯƠNG II: ÂM HỌC
Câu 1: Nguồn âm là gì? Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
Câu 2: Tần số dao động là gì? Đơn vị tần số là gì? Khi nào vật phát ra âm phát ra cao (âm bổng)? khi nào vật phát ra âm thấp (âm trầm)?
Câu 3: Khi nào âm phát ra to? Khi nào âm phát ra nhỏ? Độ to của âm được đo bằng đơn vị gì?
Câu 4: Âm thanh có thể truyền được trong những môi trường nào? Âm thanh không truyền được trong môi trường nào?
Câu 5: Trong 3 môi trường rắn, lỏng, khí. Vận tốc truyền âm trong môi trường nào lớn nhất, môi trường nào nhỏ nhất?
Câu 6: Các vật như thế nào thì phản xạ âm tốt? Các vật như thế nào thì phản xạ âm kém?
II.BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Câu 1: Một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng . Góc tạo bởi vật và gương phẳng bằng 600.
a. Hãy vẽ ảnh của vật AB tạo bởi gương phẳng.
b. Tính số đo góc tới.
Câu2:
_Nguồn sáng là những vật tự phát ra ánh sáng. (Vd: Mặt trời, đèn pin đang bật,..)
_Vật sáng bao gồm những nguồn sáng (Vd: cái đèn, cây bút, bông hoa,..)
Câu3:
_Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo đường thẳng.
_Ứng dụng: Xem thước có thẳng hay không
Trồng cây thẳng hàng
Xếp hàng
Câu4:
_Nguyệt thực xảy ra khi mặt trời, trái đất, mặt trăng lần lượt cùng nằm trên một đường thẳng. Khi đó trái đất sẽ che khuất mặt trời ngăn không cho ánh sáng của mặt trời chiếu vào mặt trăng.
_Nhật thực xảy ra khi trái đất, mặt trăng, mặt trời lần lượt cùng nằm trên một đường thẳng. Khi đó mặt trăng sẽ che khuất mặt trời ngăn không cho ánh sáng của mặt trời chiếu vào trái đất.
_Bóng tối nằm ở phía sau vật cản, không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.
_Bóng nửa tối nằm ở phía sau vật cản, nhận được ánh sáng từ một phần nguồn nguồn sáng truyền tới.
Câu5:
_Định luật phản xạ ánh sáng: Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương ở điểm tới.Góc phản xạ bằng góc tới.
Câu6:
Tính chất ảnh được tạo bởi gương:
_Gương phẳng: ảnh ảo, lớn bằng vật
_Gương cầu lồi: ảnh ảo, nhỏ hơn vật
_Gương cầu lõm: ảnh ảo, lớn hơn vật
So sánh ảnh của vật từ bé đến lớn được tạo bởi 3 gương:
_Gương phẳng< gương cầu lồi< gương cầu lõm
Vote cho 5sao mình nhé!
1. Nguồn sáng là gì? Vật sáng là gì? Cho ví dụ về nguồn áng, vật sáng. (1,5đ)
2. Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng? (1đ)
3. So sánh sự giống nhau và khác nhau về ảnh của cùng một vật tạo bởi gương phẳng, gương cầu lồi và gương cầu lõm (khi đặt vật sát gương)? (1,5đ)
4. Tại sao nhờ có pha đèn (pha đèn là một gương cầu lõm) mà đèn Pin có thể chiếu sáng đi xa và rõ? (1đ)
5. Chiếu một tia sáng SI lên gương phẳng nằm ngang tạo với gương một góc 300.
a. Vẽ tia phản xạ ứng với tia tới SI. (1đ)
b. Giữ nguyên tia tới, tìm vị trí đặt gương sao cho tia phản xạ có phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới. (1đ)
1.Bn tự xem lý thuyết ở trong SGK nha!
VD : Nguồn sáng : Cây nến đang cháy
Vật sáng : mặt trăng
2.Cũng trong SGK nốt!
3;4 bn tham khảo nha!
5:
1 cách rất ngắn gọn là tra trên đường link này : https://www.google.com/
Câu 1: Nguồn sáng là gì? Cho 2 ví dụ. Vật sáng là gì? Cho 2 ví dụ.
Câu 2: Khi nào ta nhìn thấy một vật?
Câu 3: Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng?
Câu 4: Thế nào là hiện tượng phản xạ ánh sáng? Vẽ hình và nêu rõ các kí hiệu trong hình vẽ? Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng?
Câu 5: Nêu các tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng.
Câu 6: Nêu các tính chất của ảnh tạo bởi gương cầu lồi.
Câu 7: So sánh vùng nhìn thấy của gương phẳng và gương cầu lồi có cùng kích thước?
Câu 8: Nêu các tính chất của ảnh tạo bởi gương cầu lõm.
Câu 9: So sánh sự giống nhau và khác nhau về ảnh của cùng một vật tạo bởi gương phẳng, gương cầu lồi và gương cầu lõm ?
Tham khảo:
https://hoc247.net/on-tap-vat-ly-7-chuong-1-quang-hoc-index.html
Câu 1: Nguồn sáng là gì? Cho 2 ví dụ. Vật sáng là gì? Cho 2 ví dụ.
Câu 2: Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng?
Câu 3: Bóng tối là gì? Bóng nửa tối là gì?
Câu 4: Thế nào là hiện tượng nguyệt thực, nhật thực?
Câu 5: Thế nào là hiện tượng phản xạ ánh sáng? Vẽ hình và nêu rõ các kí hiệu trong hình vẽ? Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng?
Câu 6: Nêu các tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng.
Câu 7: Nêu các tính chất của ảnh tạo bởi gương cầu lồi.
Câu 8: So sánh vùng nhìn thấy của gương phẳng và gương cầu lồi có cùng kích thước?
Câu 9: Nêu các tính chất của ảnh tạo bởi gương cầu lõm (khi vật đặt sát gương).
Câu 10: So sánh sự giống nhau và khác nhau về ảnh của cùng một vật tạo bởi gương phẳng, gương cầu lồi và gương cầu lõm (khi đặt vật sát gương)?
Nguồn sáng là những vật tự phát ra ánh sángVật sáng gồm những nguồn sáng & những vật hắt sáng (hắt lại ánh sáng)
VD:
Mặt Trời là nguồn sángMặt Trăng là vật sáng
Định luật truyền thẳng của ánh sáng: “Trong một môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng. ”
+ Bóng tối nằm ở phía sau vật cản, không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới
+ Bóng nửa tối nằm ở phía sau vật cản, nhận được ánh sáng từ một phần nguồn sáng truyền tới.
Nguồn sáng là gì???
Cho ví dụ về nguồn sáng???
Nguồn sáng là những vật tự do phát ra ánh sáng. Vật sáng bao gồm những nguồn sáng như Mặt Trời, ngọn lửa và cả những vật được chiếu sáng như trang giấy, bông hoa...
Ví dụ : Mặt trời, lửa, đom đóm, đèn pin ....
-)Nguồn sáng là vật phát ra ánh sáng
+)VD:mặt trời,đom đóm,...
là vật tự phát ra ánh sáng
mặt trời,bóng đèn,...
Câu 1: Ta nhận biết được ánh sáng khi nào?
………………………………………………………………………………………
Câu 2: Ta nhìn thấy một vật khi nào?
………………………………………………………………………………………
Câu 3: Nguồn sáng là gì? Thế nào là vật sáng? Nêu 4 ví dụ.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng. Thế nào là tia sáng?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 5: Nêu đặc điểm của chùm sáng song song, chùm sáng hội tụ và chùm sáng phân kì.
……………………………………………………………………………………….
Câu 6: Nêu đặc điểm của bóng tối. Nêu đặc điểm của bóng nửa tối.
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Câu 7: Nhật thực toàn phần (hay một phần) xảy ra khi nào? Nhật thực toàn phần (hay một phần) quan sát được ở đâu?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8: Nguyệt thực xảy ra khi nào?
……………………………………………………………………………………….
Câu 9: Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Nêu tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. Nêu đặc điểm của các tia sáng từ điểm sáng S đến gương phẳng.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 11: Nêu tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi. So sánh vùng nhìn thấy của gương cầu lồi với gương phẳng. Nêu ứng dụng của gương cầu lồi trong cuộc sống.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 12: Nêu tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm. Nêu tác dụng của gương cầu lõm. Nêu ứng dụng của gương cầu lõm trong cuộc sống.
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
1. Ta nhận biết được ánh sáng khi có ánh sáng truyền vào mắt ta
2. Ta nhìn thấy một vật khi có ánh sáng truyền từ vật đó vào mắt ta
3. Nguồn sáng là vật có khả năng phát ra ánh sáng
4. - Định luật truyền thẳng của ánh sáng: “Trong một môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng. ”
- Ta quy ước biểu diễn đường truyền của ánh sáng bằng một đường thẳng có mũi tên chỉ hướng gọi là tia sáng.
1 khi có ánh sáng truyền vào mắt ta
2 khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta
3 nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng / vật sáng là gồm nguồn sáng và những vật hắt lại ánh của nó
4 trong môi trường trong xuốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo đường thẳng / ???? :)) vd: ???
Câu 1: Ta nhận biết được ánh sáng khi nào?
KHI CÓ ÁNH SÁNG LỌT VÀO MẮT TA.
Câu 2: Ta nhìn thấy một vật khi nào?
KHI CÓ ÁNH SÁNG TỪ VẬT TRUYỀN VÀO MẮT TA.
Câu 3: Nguồn sáng là gì? Thế nào là vật sáng? Nêu 4 ví dụ.
- NGUỒN SÁNG: LÀ VẬT THỂ CÓ KHẢ NĂNG PHÁT RA ÁNH SÁNG.
VD: BÓNG ĐÈN, MẶT TRỜI,...
- VẬT SÁNG: GỒM NGUỒN SÁNG VÀ CÁC VẬT HẮT LẠI ÁNH SÁNG CHIẾU VÀO NÓ.
VD: MẶT TRĂNG, CÁI BÀN (HẮT LẠI ÁNH SÁNG MẶT TRỜI),...
Câu 4: Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng. Thế nào là tia sáng?
ĐỊNH LUẬT: TRONG MÔI TRƯỜNG TRONG SUỐT VÀ ĐỒNG TÍNH, ÁNH SÁNG TRUYỀN ĐI THEO ĐƯỜNG THẲNG.
TIA SÁNG: ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA ÁNH SÁNG BẰNG MỘT ĐƯỜNG THẲNG CÓ MŨI TÊN CHỈ HƯỚNG LÀ....
Câu 5: Nêu đặc điểm của chùm sáng song song, chùm sáng hội tụ và chùm sáng phân kì.
- SONG SONG: TIA SÁNG KHÔNG GIAO NHAU TRÊN ĐƯỜNG TRUYỀN.
- HỘI TỤ: TIA SÁNG GIAO NHAU TRÊN ĐƯỜNG TRUYỀN.
- PHÂN KỲ: TIA SÁNG LÓE RỘNG RA TRÊN ĐƯỜNG TRUYỀN.
Câu 6: Nêu đặc điểm của bóng tối. Nêu đặc điểm của bóng nửa tối.
- BÓNG TỐI: NẰM PHÍA SAU VẬT CẢN, KHÔNG NHẬN ĐƯỢC ÁNH SÁNG DO NGUỒN SÁNG TRUYỀN TỚI.
- BÓNG NỬA TỐI: NẰM PHÍA SAU VẬT CẢN, NHẬN ĐƯỢC ÁNH SÁNG TỪ MỘT PHẦN NGUỒN SÁNG TRUYỀN TỚI.
Câu 7: Nhật thực toàn phần (hay một phần) xảy ra khi nào? Nhật thực toàn phần (hay một phần) quan sát được ở đâu?
- XẢY RA KHI: QUAN SÁT HÌNH MINH HỌA SGK!
- QUAN SÁT ĐƯỢC Ở: CHỖ CÓ BÓNG TỐI CỦA MẶT TRĂNG TRÊN TRÁI ĐẤT.
Câu 8: Nguyệt thực xảy ra khi nào?
- XẢY RA KHI: QUAN SÁT HÌNH MINH HỌA SGK!
Câu 9: Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng.
ĐỊNH LUẬT:
- TIA PHẢN XẠ NẰM TRONG MẶT PHẲNG CHỨA TIA TỚI VÀ PHÁP TUYẾN CỦA GƯƠNG Ở ĐIỂM TỚI.
- GÓC PHẢN XẠ BẰNG GÓC TỚI.
Câu 10: Nêu tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. Nêu đặc điểm của các tia sáng từ điểm sáng S đến gương phẳng.
Câu 11: Nêu tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi. So sánh vùng nhìn thấy của gương cầu lồi với gương phẳng. Nêu ứng dụng của gương cầu lồi trong cuộc sống.
Câu 12: Nêu tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm. Nêu tác dụng của gương cầu lõm. Nêu ứng dụng của gương cầu lõm trong cuộc sống.
3 CÂU CUỐI EM CHỊU KHÓ ĐỌC SGK NHÉ, ĐÁNH NÃY GIỜ MỎI TAY QUÁ -_-