tính khối lượng bằng gam của:
a, 6,02.10\(^{23}\) phân tử nước H2O
b, 6,02.10\(^{23}\) phân tử cacbon đioxit CO2
c, 6,02.10\(^{23}\) phân tử canxi cacbonat CaCO3
nhận xét về số trị của các giá trị khối lượng tính đc này và số trị PTK của mỗi chất
a) Tính khối lượng bằng gam của :
-6,02.1023 phân tử nước H20,
-6,02.1023 phân tử cacbon đioxit CO2,
-6,02.1023 phân tử canxi cacbonat CaCO3.
b) Nêu nhận xét về số trị của các giá trị khối lượng tính được này và số trị phân tử khối của mỗi chất.
(Xem lại bài tập 8.9*. trước khi làm bài tập này).
Mình cũng đang thắc mắc bài này giống như bạn , y chang luôn !!
Bài 1: Để điều chế Kali Clorua ( KCl ) người ta cho Kali tác dụng với khí Clo
a) Nếu có 6,02.1023 nguyên tử K, cần lấy vào phản ứng bao nhiêu phân tử Cl2 và thu được bao nhiêu KCl ?
b) Tính khối lượng bằng gam của:
+ 6,02.1023 nguyên tử K
+ 6,02.1023 phân tử Cl2
+ 6,02.1023 phân tử KCl
Tính khối lượng bằng gam của 6,02.1023 phân tử nước; 6,02.1023 phân tử Co2
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
Theo đề bài, ta có:\(\left\{{}\begin{matrix}n_{H2O}=\dfrac{6,02.10^{23}}{6.10^{23}}=\dfrac{301}{300}\left(mol\right)\\n_{CO2}=\dfrac{6,02.10^{23}}{6.10^{23}}=\dfrac{301}{300}\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{H2O}=18.\dfrac{301}{300}=18,06\left(g\right)\\m_{CO2}=44.\dfrac{301}{300}\approx44,15\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Vậy..............
Tính khối lượng bằng gam của 6,02.10-23 phân tử CO2 và 6,02.10-23 phân tử CaSO3.
Từ đó nêu nhận xét về số trị của các giá trị khối lượng tính được này và số trị Phân Tử Khối của mỗi chất? (C=12, O=16, Ca=40)
Khối lượng của 1 nguyên tử C bằng 1,9926.10 23 g. Vậy 1 nguyên từ nhôm có khối lượng tính bằng gam là:
A.5,34.10 23 g
B.6,02.10 23 g
C.4,48.10 23 g
D.3,99.10 23 g
\(1(đvC)=\dfrac{1}{12}.1,9926.10^{-23}=1,6605.10^{-24}(g)\\ \Rightarrow m_{Al}=27(đvC)=27.1,6605.10^{-24}\approx 4,48.10^{-23}(g)\)
Chọn C
a. Xem lại bài tập 8.3* để biết 1 ddvC tương ứng bao nhiêu gam. Từ đó tính khối lượng bằng gam của:
+ 6,02.1023 nguyên tử oxi;
+ 6,02.1023 nguyên tử flo;
+ 6,02.1023 nguyên tử nhôm. (Biết rằng, trong phép tính với số mũ ta có: 1024.10-24=1024.\(\dfrac{1}{10^{24}}\)=1)
b. Nêu nhận xét về số trị của các giá trị khối lượng tính được này và số trị nguyên tử khối của mỗi nguyên tố.
(bài này trong sách bài tập hóa học 8. Bài 8.9* tr11)
*T làm khác trong giải ,k biết đúng hay không :)
a,Khối lượng tính bằng ga của một nguyên tử oxi là :
\(16.1,6605^{-24}\) = \(2,6568.10^{-23}\) (g)
Khối lượng tính bằng gam của \(6,02.10^{23}\) nguyên tử oxi là :
\(2,6568.10^{-23}.6,02.10^{23}\approx16\) (g)
( Trong đó 1,66056-34 là khối lượng của 1 đvC ; 16 là NTK của O)
Các phần khác tương tự
b, Số trị của các giá trị khối lượng tính được này bằng số trị NTK của mỗi nguyên tôa
9.6*.Tính khối lượng bằng gam của :
- 6.02 * 1023 phân tử nước H2O.
- 6.02 * 1023 phân tử cacbon dioxit CO2..
- 6.02 * 1023 phân tử canxi cacbonat CaCO3.
Giúp mình với .cảm ơn rất nhiều . // * ... * //
6,02*10^23 phân tử nước có giá trị bằng một mol H2O
=> m=1*18=18 gam
tương tự
6.02 *10^23 phân tử cacbon dioxit CO2..có khói lượng =1*44=44 gam
- 6.02 * 1023 phân tử canxi cacbonat CaCO3. có khối lượng bằng =1*100=100 gam
Tính khối lượng bằng gam của:
- 6,02. 10 23 phân tử nước H 2 O .
- 6,02. 10 23 phân tử cacbon đioxit C O 2 .
- 6,02. 10 23 phân tử cacbonat C a C O 3 .
Khối lượng bằng gam của:
- 6,02. 10 23 phân tử nước: 6,02. 10 23 .18.1,66. 10 - 24 = 17,988(g) ≈ 18(g)
- 6,02. 10 23 phân tử C O 2 : 6,02. 10 23 .44.1,66. 10 - 24 = 43,97(g) ≈ 44(g).
- 6,02. 10 23 phân tử C a C O 3 : 6,02. 10 23 .100. 1,66. 10 - 24 = 99,9(g) ≈ 100(g).
Điền các từ hoặc cụm từ: kg ; gam ; một ; 6,022.10 mũ 23 ; bô cùng nhỏ ; gam/mol ; gam/lít ; trị số/ giá trị ; đơn vị ; đơn vị đo ; nguyên tử khối ; phân tử khối ; giống nhau ;khác nhau)
Như vậy, khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng .......... của ............. nguueen tử hay phân tử hay của ............... mol chất.
Đơn vị đo khối lượng mol là ..........
Đối với mỗi nguyên tố, khối lượng mol nguyên tử và nguyên tử khối có cùng .........., khác nhau về. Đối với mỗi chất, khối lượng mol phân tử và ............. có cùng trị số, ....... về đơn vị đo.
(1)gam/mol.
(2)6,022.1023.
(3)một.
(4)gam.
(5)trị số/ giá trị.
(6)đơn vị đo.
(7)phân tử khối.
(8)khác nhau.
Chúc bạn học tốt!
1, nguyên tử khối - một
2, gam/mol
3, giá trị - phân tử khối - khác nhau
(1)gam/mol
(2)6,02.1023
(3)một
(4)gam
(5)trị số/giá trị
(6)đơn vị đo
(7)phân tử khối
(8)khác nhau
Chúc bạn học tốt