Những câu hỏi liên quan
nguyễn minh ngọc
Xem chi tiết
Nguyễn Khắc Bình
30 tháng 8 2017 lúc 20:50

là sao ???

Bình luận (0)
Hoàng Tử Bóng Đêm
30 tháng 8 2017 lúc 21:01

tiếng anh hả 

thì hiện tại tiếp diễn nè...

Bình luận (0)
nguyễn minh ngọc
30 tháng 8 2017 lúc 21:08

2 ong giai chg hiu j het chon a!

Bình luận (0)
Lê Phan Bảo Trân
Xem chi tiết
Phạm Tuán Quang
9 tháng 9 2021 lúc 10:33

hiện tại đơn :  S + Vs/Ves

tiếp diễn : S + is/am/are + Ving

xin tiick

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Mai Hương
9 tháng 9 2021 lúc 10:36

ngu si

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Thanh Trà
9 tháng 9 2021 lúc 10:55

Thì hiện tại đơn:

- Thể khẳng định: S + Vs/es

- Thể phủ định: S + don't/doesn't + V

- Câu hỏi: Do/Does + S + V?

Thì hiện tại tiếp diễn:

- Thể khẳng định: S + be (is/are/am) + Ving

- Thể phủ định: S + be (not) + Ving

- Câu hỏi: Be (is/are/am) + S + Ving

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Thái Nguyên
Xem chi tiết
Chó Doppy
18 tháng 2 2016 lúc 19:41

Câu khẳng định: S + V(s/es) + (O)
Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít ( He, She, it) thì thêm s/es sau động từ (V)
Vd :
+ I use internet everyday.
+ She often goes to school at 7 o’ clock.Câu phủ định: S + do not/don't + V + (O)
S + does not/doen't + V + (O)
Vd :
I don’t think so
She does not like itCâu nghi vấn: (Từ để hỏi +) Do/does + S + V + (O)?

Vd: What does she do ?
(Từ để hỏi +) Don't/doesn't + S + V + (O)?
Vd: Why don’t  you study Enghlish ?
(Từ để hỏi +) Do/does S + not + V + (O)?
Vd: Why does she not goes to beb now ?

1. Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại.
Ex: 
- He watches TV every night.
- What do you do every day?
- I go to school by bicycle.

2. Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Ex: 
- The sun rises in the East.
- Tom comes from England.
- I am a student.

3. Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, chương trình
Ex: The plane leaves for London at 12.30pm.

4. Dùng sau các cụm từ chỉ thời gian whenas soon asvà trong câu điều kiện loại 1
Ex: 
Dấu hiệu nhận biết
- Often, usually, frequently

- Always, constantly
- Sometimes, occasionally
- Seldom, rarely
- Every day/ week/ month...
Đây là thì hiên tại đơn ủng hộ mình nha

Bình luận (0)
Mai Lệ
19 tháng 2 2016 lúc 11:58

Động từ tobe

(+)  S + tobe + ...

( - ) S + tobe + not + ...

( ? ) Tobe + S + ...

Động từ thường

(+) S + V - es / s + ...                

(  - ) S + don't/doesn't + V +...

(?)  Do/ does + S + V + ...

Yes, S + do/ does

No, S + don't / does

DHNB : alway, often , usually, never,sometimes, seldom, every(...), in the morning, on sunday,...

Dùng để diển tả một thói quen lặp đi lặp lại, 1 sự thật hiển nhiên, một chân lí

Bình luận (0)
Minki 2k7
Xem chi tiết

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường

Khẳng định:S + V_S/ES + OPhủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +ONghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O ?

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe

Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + OPhủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + ONghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ? 

Công thức thì hiện tại tiếp diễn:

Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + OPhủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + ONghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?
Bình luận (0)
I don
1 tháng 9 2018 lúc 20:31

Hiện tại đơn

*) Tobe

+) S + tobe + 0

-) S + tobe + not + 0

*) V

+) S + V(s,es) + 0

-) S + do/does + v(cinf) + 0

Bình luận (0)
Hoàng Thế Hải
1 tháng 9 2018 lúc 20:31

THTĐ

khẳng định : s + v(s/es)

pđ: s + do/does + not + v( nguyên thể) +o

nv: do/does +s +v(o)+o

THTTD

kđ : s + be+ v-ing +o

pđ: s+be + not + v-ing + o

nv: be +s+v-ing +o

Bình luận (0)
_ừm ♥  _(# nhạt #)
Xem chi tiết
Sakura Akari
14 tháng 8 2018 lúc 7:35

(+) I,You, We They + V...

    He, She It + Vs,es...

(-) I, We, You, They + don't + V...

   He, She, It + doesn't + V...

(?) Do/Does + S + V...?

Yes, S + do/does

No, S + don't/doesn't

Bình luận (0)
nguyễn thị mai hương
14 tháng 8 2018 lúc 7:37

(+) S + V  ( s /es)

(-) S + don ' t  / doesn't + V 

(? ) Do /Does + S + V ? 

kb vs mik nha !

Bình luận (0)
Nguyễn Tiến Đạt
14 tháng 8 2018 lúc 7:40

khẳng định:I/we/you/they+verb

                  he/she/it +verbs/es

Phủ định I/we/you/they+don't +verb

               he/she/it +doesn't +verb

Nghi vấn: Do + I/we/you/they +verb?

                 Does + he/she/it + verb?

tk mk nha bn

Bình luận (0)
lạc lạc
Xem chi tiết
Thuỳ Dương
18 tháng 10 2021 lúc 21:16

Where are you going now?

I am going to the post office.

What are the student doing in the class now?

They are talking.

Is he doing his homework now?

 

Bình luận (1)
lạc lạc
18 tháng 10 2021 lúc 21:22

Anh hải đi ngủ hay sao mà chẳng giúp mk , 😅

Bùn ghê

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Nguyệt Ánh
Xem chi tiết
Hàn Băng Nhi
20 tháng 1 2018 lúc 20:39

Thì hiện tại tiếp diễn

S + be + Ving ....

Thì hiện tại đơn :

S + V ( s, es ) ....

Bình luận (0)
bui thi phuong hue
20 tháng 1 2018 lúc 20:46

THTD: S+V

S+ DON'T  DOESN'T+V

DO  DOES+S+V ?

THTTD: S+BE+V-ING

S+BENOT+V-ING

BE+S+V-ING

THTHT:S+HAVE  HAS +BEEN+V-ING

S+HAVEN'T  HASN'T+BEEN+ V-ING

HAVE   HAS+S+VPLL

mỗi thể mình cách 1 dòng đó nha

Bình luận (0)
Nguyễn Ngọc Khánh Vy
20 tháng 1 2018 lúc 20:48

Hiện tại tiếp diễn

KĐ s+tobe+v_ing

PĐ s+tobe+not+v_ing

NV tobe+s+v_ing?

Ht đơn

*đt tobe

KĐ s+tobe+ o

PĐ s+tobe+not +o

NV tobe+s+o

Tl: yes,s+tobe

No,s+tobe+not

*đt thườg

KĐ s+v(es-s)...

PĐ s+do/does+ v...

NV do/does+s+v...?

Tl: yes,s+do/does

No,s+do/does+not

Ht tiếp diễn hoàn thành

KĐ s+has/have+p2+p

PĐ s+has/have+not+p2+p

NV has/have+s+p2+o

Tl: s+has/have

No,s+has/have+not

Bình luận (0)
Bành Thị Lú
Xem chi tiết
ღHàn Thiên Băng ღ
6 tháng 5 2018 lúc 22:18

*Thì hiện tại đơn là:

Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

Thì hiện tại tiếp diễn là

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

Thì quá khứ đơn là

Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.

Thì tương lai đơn là

Thì tương lai đơn trong tiếng anh (Simple future tense) được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói. Thường sử dụng thì tương lai đơn với động từ to think trước nó.

Bình luận (0)
Trang Trần
6 tháng 5 2018 lúc 22:10

ghi cấu trúc ah bạn???

nếu ghi cấu trúc thì hình như là của tiếng anh mà bạn!

Bình luận (0)
nguyen thuy an
Xem chi tiết
Lê Nguyên Hạo
15 tháng 9 2016 lúc 16:53

Thì Hiện Tại Đơn:

S + VIB/S/ES

Thì Hiện Tại Tiếp Diễn:

S + Tobe + Ving

Thì tương lai đơn: 

S + will + V

Thì Quá Khứ Đơn:

S + Ved/irregularities

 

Bình luận (0)
Isolde Moria
15 tháng 9 2016 lúc 16:57

1. Thì hiện tại đơn:

Form:

(+) S + V/ V(s;es) + Object...
(-) S + do/ does not + V ?
(?) Do/ Does + S + V?
Cách sử dụng:
- Diễn tả năng lực bản thân:
VD: He plays tennis very well. 
- Thói quen ở hiện tại: 
VD: I watch TV every night.
- Sự thật hiển nhiên;Chân lí ko thể phủ nhận: 
VD: The sun rises in the East and set in the West.
- Diễn tả hành động xảy ra theo lịch trình, thời gian biểu đã định sẵn, đặc biệt là các động từ di chuyển
VD: The train leaves at 7.00 am in the morning.
Các trạng từ đi kèm: always; usually; often; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely; every...
 
Cách thêm “s,es” vào động từ khi ở thể khẳng định của thì hiện tại đơn:
- Khi chủ ngữ là "I / You / We / They và các chủ ngữ số nhiều khác” thì giữ nguyên động từ
- khi chủ ngữ là "He / She / It và các chủ ngữ số ít khác" thêm "s" hoặc "es" sau động từ 
Với những động từ tận cùng bằng "o,x, ch, z, s, sh" thì ta thêm "es" vào sau, còn các động từ khác thì thêm “s”
Khi động từ tận cùng là "y" thì đổi "y" thành "i" và thêm "es" vào sau động từ
 
Cách phát âm s,es:
 /iz/: các động từ kết thúc bằng đuôi: ce, x, z, sh, ch, s, ge
/s/:các động từ kết thúc bằng t, p, f, k, th
/z/:không có trong hai trường hợp trên

2. Hiện tại tiếp diễn: 

 Form:
(+) S + is/am/are + Ving
(-) S + is/am/are not + Ving
(?) Is/Am/ Are + S + Ving ?
Cách sử dụng:
- Đang xảy ra tại thời điểm nói 
VD: I’m doing my homework at this time.
- Sắp xảy ra có dự định từ trước trong tương lai gần.
VD:  I’m going to the cinema tomorrow evening
- Không dùng với các động từ chi giác như: SEE; HEAR; LIKE; LOVE...
 Các trạng từ đi kèm: At the moment; at this time; right now; now; immediately…
  3. Quá khứ đơn:

Form:
(+) S + Ved/ PI-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc.
(-) S + didn’t + V 
(?) Did + S + V
Cách sử dụng:
- Xảy ra và chấm dứt hoán toàn trong quá khứ.
- Nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
- Trong câu điều kiện loại 2.
Các trạng tù đi kèm: Yesterday; the day before yesterday; ago; already; last; in + mốc thời gian trong quá khứ.
 
Cách đọc ed:
 /id/: t,d
/t/: c, ch, s, f, k, p x, sh
/d/: các trường hợp còn lại

94. Tương lai đơn:

 Form:
(+) S + will/ shall + V (will ngày nay có thể dùng với tất cả các 
(-) S + will/ shall not + V ngôi nhưng shall dùng với “ I” và “WE” )
(?)Will / Shall + S + V
Cách sử dụng:
- Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước.
- Câu yêu cầu; đề nghị; lời hứa; dự đoán cho tương lai.
- Trong câu điều kiện loại 1.
Các trạng từ đi kèm: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai… 

Bình luận (0)
Nguyễn Hà Thảo Vy
15 tháng 9 2016 lúc 21:22

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Simple Present

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

(Khẳng định): S + Vs/es + O(Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + V +O(Nghi vấn): DO/DOES + S + V+ O ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

(Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O(Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O(Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O
Bình luận (0)