1. Sự mỏi cơ là do
A. Thiếu oxi
B. Mang vác vật nặng
C. Làm việc nhiều
D. Hít thở sâu
2. Bắp cơ điển hình có cấu tạo
A. Sợi cơ, màng liên kết
B. Bó cơ, màng liên kết
C. Sợi cơ, bó cơ
D. Tơ cơ, sợi cơ
1. Hoạt động sống của tế bào gồm
A. Trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng
B. Trao đổi chất, tổng hợp, phân chia
C. Trao đổi chất, cảm ứng, giải phóng năng lượng
D. Trao đổi chất, phân chia, cảm ứng
2. Bắp cơ gồm
A. Nhiều bó cơ
B. Nhiều tơ cơ
C. Nhiều sợi cơ
D. Nhiều bó cơ mảnh
Câu 6: Mỗi lá phổi được bao bọc bên ngoài bởi mấy lớp màng ?
A .4 lớp
B . 3 lớp
C . 2 lớp
D . 1 lớp
Câu 7: Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào ?
A. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co
B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn
C. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co
D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn
Câu 8:Ngoài chức năng hô hấp thanh quản còn có chức năng gì ?
A . Phát âm
B. Nuốt thức ăn
C . Co bóp thức ăn
D . Tiết enzim
Câu 9 : Khí quản được tạo thành bởi bao nhiêu vòng sụn khuyết ?
A . 15-20 vòng sụn khuyết
B . 20-25 vòng sụn khuyết
C. 10-15 vòng sụn khuyết
D. 30-35 vòng sụn khuyết
Câu 10 : Khí lưu thông là gì ?
A . Là lượng khí hít vào cố sức thêm sau khi hít vào bình thường mà chưa thở ra
B . Là lượng khí hít vào và thở ra khi chúng ta hô hấp bình thường
C . Là lượng khí thở ra cố sức thêm sau khi thở ra bình thường mà chưa hít vào
D . Là lượng khí còn lại trong phổi sau khi thở ra cố sức
Câu 6: Mỗi lá phổi được bao bọc bên ngoài bởi mấy lớp màng ?
A .4 lớp
B . 3 lớp
C . 2 lớp
D . 1 lớp
Câu 7: Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào ?
A. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co
B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn
C. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co
D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn
Câu 8:Ngoài chức năng hô hấp thanh quản còn có chức năng gì ?
A . Phát âm
B. Nuốt thức ăn
C . Co bóp thức ăn
D . Tiết enzim
Câu 9 : Khí quản được tạo thành bởi bao nhiêu vòng sụn khuyết ?
A . 15-20 vòng sụn khuyết
B . 20-25 vòng sụn khuyết
C. 10-15 vòng sụn khuyết
D. 30-35 vòng sụn khuyết
Câu 10 : Khí lưu thông là gì ?
A . Là lượng khí hít vào cố sức thêm sau khi hít vào bình thường mà chưa thở ra
B . Là lượng khí hít vào và thở ra khi chúng ta hô hấp bình thường
C . Là lượng khí thở ra cố sức thêm sau khi thở ra bình thường mà chưa hít vào
D . Là lượng khí còn lại trong phổi sau khi thở ra cố sức
Câu 6: Mỗi lá phổi được bao bọc bên ngoài bởi mấy lớp màng ?
A .4 lớp
B . 3 lớp
C . 2 lớp
D . 1 lớp
Câu 7: Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào ?
A. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co
B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn
C. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co
D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn
Câu 8:Ngoài chức năng hô hấp thanh quản còn có chức năng gì ?
A . Phát âm
B. Nuốt thức ăn
C . Co bóp thức ăn
D . Tiết enzim
Câu 9 : Khí quản được tạo thành bởi bao nhiêu vòng sụn khuyết ?
A . 15-20 vòng sụn khuyết
B . 20-25 vòng sụn khuyết
C. 10-15 vòng sụn khuyết
D. 30-35 vòng sụn khuyết
Câu 10 : Khí lưu thông là gì ?
A . Là lượng khí hít vào cố sức thêm sau khi hít vào bình thường mà chưa thở ra
B . Là lượng khí hít vào và thở ra khi chúng ta hô hấp bình thường
C . Là lượng khí thở ra cố sức thêm sau khi thở ra bình thường mà chưa hít vào
D . Là lượng khí còn lại trong phổi sau khi thở ra cố sức
Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản và sợi nhiễm sắc thể ( sợi chất nhiễm sắc ) có đường kính lần lượt là
A. 30 nm và 11 nm
B. 11nm và 300 nm
C. 11 nm và 30 nm
D. 30 nm và 300 nm
Đáp án : C
ADN (2 nm) →sợi cơ bản nucleoxom 11nm → sợi chất nhiễm sắc ( 30 nm) → sợi siêu xoắn 300nm → Cromatit 700 nm
Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản và sợi nhiễm sắc có đường kính lần lượt là
A. 30 nm và 300 nm.
B. 11 nm và 30 nm.
C. 30 nm và 11 nm.
D. 11 nm và 300 nm.
Các cấu trúc siêu vi của NST:
- Sợi cơ bản: 11nm
- Sợi nhiễm sắc: 30nm
- Cromatit: 700nm
Chọn B.
Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản và sợi nhiễm sắc có đường kính lần lượt là
A. 11 nm và 300 nm
B. 11 nm và 30 nm
C. 30 nm và 300 nm
D. 30 nm và 11 nm
Đáp án B
Sợi cơ bản và sợi nhiễm sắc có đường kính lần lượt là 11 nm và 30 nm
Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản và sợi nhiễm sắc có đường kính lần lượt là
A. 11 nm và 300 nm
B. 11 nm và 30 nm
C. 30 nm và 300 nm
D. 30 nm và 11 nm
Đáp án B
Sợi cơ bản và sợi nhiễm sắc có đường kính lần lượt là 11 nm và 30 nm
1.Hoạt động hít vào bình thường xảy ra do
A. cơ liên sườn ngoài, cơ hoành co.
B. cơ liên sườn ngoài, cơ hoành dãn.
C. cơ liên sườn ngoài co, cơ hoành dãn.
D. cơ liên sườn ngoài dãn, cơ hoành co.
2.Bộ phận nào sau đây là nơi thực hiện trao đổi khí?
A. khí quản.
B. phế nang.
C. phế quản nhỏ.
3.Vòng tuần hoàn nhỏ, máu từ tâm thất phải đổ vào
A. động mạch phổi.
B. tĩnh mạch phổi.
C. động mạch chủ.
D. tĩnh mạch chủ
GIẢI NHANH GIÙM MIK. CHỈ CẦN GHI ĐÁP ÁN THÔI.
1.Hoạt động hít vào bình thường xảy ra do
A. cơ liên sườn ngoài, cơ hoành co.
B. cơ liên sườn ngoài, cơ hoành dãn.
C. cơ liên sườn ngoài co, cơ hoành dãn.
D. cơ liên sườn ngoài dãn, cơ hoành co.
2.Bộ phận nào sau đây là nơi thực hiện trao đổi khí?
A. khí quản.
B. phế nang.
C. phế quản nhỏ.
3.Vòng tuần hoàn nhỏ, máu từ tâm thất phải đổ vào
A. động mạch phổi.
B. tĩnh mạch phổi.
C. động mạch chủ.
D. tĩnh mạch chủ
1.Hoạt động hít vào bình thường xảy ra do
A. cơ liên sườn ngoài, cơ hoành co.
B. cơ liên sườn ngoài, cơ hoành dãn.
C. cơ liên sườn ngoài co, cơ hoành dãn.
D. cơ liên sườn ngoài dãn, cơ hoành co.
2.Bộ phận nào sau đây là nơi thực hiện trao đổi khí?
A. khí quản.
B. phế nang.
C. phế quản nhỏ.
3.Vòng tuần hoàn nhỏ, máu từ tâm thất phải đổ vào
A. động mạch phổi.
B. tĩnh mạch phổi.
C. động mạch chủ.
D. tĩnh mạch chủ
Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản và sợi nhiễm sắc thể có đường kính lần lượt là
A.30 nm và 300 nm
B.11nm và 300 nm
C.11 nm và 30 nm
D.30 nm và 11 nm
Lời giải
Sợi cơ bản có đường kính là 11nm và sợi nhiễm sắc thể có đường kính là 300 nm
Đáp án C
Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản và sợi nhiễm sắc thể có đường kính lần lượt là
A. 11 nm và 30 nm.
B. 30 nm và 300 nm.
C. 11nm và 300 nm.
D. 30 nm và 11 nm.
Đáp án A
Đường kính sợi cơ bản 11nm và sợi nhiễm sắc 30nm