Đốt cháy hoàn toàn 6g hc có công thức CxxHyO2 cần 4,48 lít O2 (đktc) thu đc 8,8g CO2 và 3,6gH2O. Tìm Ctpt
1. Đốt chảy hoàn toàn m gam hche X cần vừa đủ 5,6 lít O2 ( đktc) thu đc 4,48 lít CO2( đktc) và 3,6 gam nước. Tìm ctpt của X và giá trị m 2. Đốt hoàn toàn 5,8g hche X thu đc 8,96 lít CO2 (đktc) và 99 nước. a/ tìm ctpt của X biết tỉ khối hơi của X so với hidro là 29. b/ tìm ctpt của X?
Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A Cần 4,48 lít O2 (điều kiện tiêu chuẩn) thu được H2O và 4,4 gam CO2 tìm công thức phân tử của A biết CTPT trùng với CTDG
\(n_{CO_2}=\dfrac{4,4}{44}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
Bảo toàn O: nH2O = 0,2.2 - 0,1.2 = 0,2 (mol)
=> nH = 0,4 (mol)
Xét nC : nH = 0,1 : 0,4 = 1 : 4
=> CTPT: CH4
Để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X cần 6,72 lít O2 (đktc), sản phẩm cháy gồm 4,48 lít CO2 ( đktc) và 5,4 gam nước. Công thức phân tử cuả X là
Ta có: \(n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)=n_C\)
\(n_{H_2O}=\dfrac{5,4}{18}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow n_H=0,3.2=0,6\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
BTNT O, có: nO (trong X) + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O
⇒ nO = 0,1 (mol)
Gọi CTPT của X là CxHyOz.
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{n_C}{n_X}=2\\y=\dfrac{n_H}{n_X}=6\\z=\dfrac{n_O}{n_X}=1\end{matrix}\right.\)
Vậy: CTPT của X là C2H6O.
Đốt cháy hoàn toàn amin X no, đơn chức mạch hở bằng O 2 thu được 4,48 lít C O 2 đktc và 1,12 lít N 2 . Công thức phân tử của X là
A. C 3 H 9 N
B. C 2 H 5 N
C. C 4 H 11 N
D. C 2 H 7 N
X có CTPT là C n H 2 n + 3 N
C n H 2 n + 3 N + O 2 → n C O 2 + ½ N 2
Ta có n X = 2 n N 2 = 0 , 05.2 = 0 , 1 m o l
n C O 2 = n . n X = n . 0 , 1 = 0 , 2 → n = 2 → X l à C 2 H 7 N
Đáp án cần chọn là: D
Đốt cháy 4,6g A có Ct CXHyO cần 6,72 lít 02 (đktc) thu đc 8,8g CO2 và 1 lượng H2O .Tính khối lượn H2O và CTPT
Số mol O2=0,3mol
Số mol CO2=0,2mol
Bảo toàn khối lượng
m(H2O)=4,6+0,3.32-8,8=5,4g
Số mol h2o=0,3mol
Bảo toàn ngto O
nO= 2.0,2+0,3-0,3.2=0,1mol
nC:nH:nO=2:6:1
=> công thức C2H6O
Bảo toàn khối lượng :
\(m_{H_2O}=4.6+0.3\cdot32-8.8=5.4\left(g\right)\)
Bảo toàn nguyên tố O:
\(n_A=0.2\cdot2+0.3-0.3\cdot2=0.1\left(mol\right)\)
\(x=\dfrac{0.2}{0.1}=2\)
\(y=\dfrac{0.3}{0.1}=3\)
\(CTPT:C_2H_3O\)
Đốt cháy hoàn toàn 6 gam este X bằng lượng O2 vừa đủ, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2
B. C2H4O2
C. C4H6O2
D. C4H8O2
Đáp án : B
nC = nCO2 = 0,2 mol ; nH = 2nH2O = 0,4 mol
CÓ : mX = mC + mH + mO => nO = 0,2 mol
=> nC : nH : nO = 0,2 : 0,4 : 0,2 = 1 : 2 : 1
Vì X là este => số O chẵn
=> Nếu số O = 2 => C2H4O2
Đốt cháy hoàn toàn 4 gam 1 este đơn chức thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 2,88 gam nước. Tìm CTPT của este.
$n_{CO_2} = 0,2(mol) ; n_{H_2O} = 0,16(mol)$
Bảo toàn C,H :
$n_C = n_{CO_2} = 0,2(mol)$
$n_H = 2n_{H_2O} = 0,32(mol)$
$\Rightarrow n_O = \dfrac{4 - 0,2.12 - 0,32}{16} = 0,08(mol)$
Ta có :
$n_C : n_H : n_O = 0,2 : 0,32 : 0,08 = 4:8 :2$
Vậy CTPT là $C_4H_8O_2$
Đốt cháy hoàn toàn 5,6g hợp chất hữu cơ A cần V lít O2(đktc),chỉ thu đc CO2 và H2O với số mol bằng nhau.Nếu cho 5,6g A nói trên vào dd brom dư thì thu đc 37,6g sản phẩm cộng
a. Tìm CTPT,viết CTCT và gọi tên A
b.Xác định V và viết PTHH của pứ công giữa A và HCl
c.Viết PTHH của pứ trùng hợp A.Tìm hệ số trùng hợp,nếu polime thu đc M=210.000g
a) Do khi đốt cháy A thu được CO2, H2O với số mol bằng nhau
=> CTPT của A: CnH2nOm
Xét độ bất bão hòa \(k=\dfrac{2n+2-2n}{2}=1\)
=> A có 1 liên kết pi hoặc có 1 vòng
Mà A trùng hợp được
=> A có 1 liên kết pi
Có: \(1.n_A=n_{Br_2}=\dfrac{37,6-5,6}{160}=0,2\left(mol\right)\)
=> \(n_A=0,2\left(mol\right)\)
=> \(M_A=\dfrac{5,6}{0,2}=28\left(g/mol\right)\)
=> 14n + 16m = 28
Do \(n\ge1\)
=> \(m\le0,875\)
=> m = 0
=> n = 2
Vậy A là C2H4 (etilen)
CTCT: CH2=CH2
b)
PTHH: C2H4 + 3O2 --to--> 2CO2 + 2H2O
0,2-->0,6
=> V = 0,6.22,4 = 13,44 (l)
PTHH: \(CH_2=CH_2+HCl\rightarrow CH_3-CH_2Cl\)
c)
\(nCH_2=CH_2\underrightarrow{t^o,p,xt}\left(-CH_2-CH_2-\right)_n\)
\(M_{\left(-CH_2-CH_2-\right)_n}=210000\left(g/mol\right)\)
=> n = 7500
Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít CO2 (đo ở đktc) và 4,95 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N.
B. C2H7N.
C. C4H11N.
D. C2H5N.
Đáp án C
CTTQ: CnH2n+3N
CnH2n+3N + (3n+1,5)/2O2 → nCO2 + (n+1,5) H2O + 0,5N2
0,2 0,275
=> 0,275n = 0,2(n+1,5) => n = 4
=> X: C4H11N