Những câu hỏi liên quan
Tô Thị Khánh Vân
Xem chi tiết
Đức Kiên
16 tháng 7 2023 lúc 20:35

đuôi -ing :

1. Having 

2. doing 

3. sayying 

4. going 

5. making 

6. taking 

7. giving 

8. using 

9. coming 

10. finding 

11. putting 

12. leaving 

13. working 

14. asking 

15. getting 

16. helping 

17. running 

18. writing 

19. moving 

20.playing 

21. standing 

22. talking 

23. sitting 

24. reading 

25. speaking 

26. opening 

27. drawing 

28. walking 

29. selling

30. watching

31. knowing 

 

Bình luận (2)
Đức Kiên
16 tháng 7 2023 lúc 20:41

đuôi s/es : 

1. has 

2. does

3. says 

4. goes

5. makes

6. takes 

7. gives 

8. uses 

9. comes

10. finds 

11. puts 

12. leavef

13. works 

14. asks 

15. follows 

16. gets / helps 

17. runs

18. writes 

19. moves

20. plays

21. stands 

22. talks 

23. sits 

24. reads 

25. speaks

26. opens

27. draws 

28. walks

29. sells

30.watches

31. knows

Bình luận (2)
olm
Xem chi tiết
My Trần
13 tháng 8 2019 lúc 20:38

1. Động từ tận cùng bằng e, ta bỏ e câm rồi mới thêm ing. 

2. Động từ tận cùng bằng ie, ta biến ie thành Y rồi thêm ING

3. Nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ing 

Cái kia là đuôi ie chứ ko pk ic nhé ! 

3 cái này là tất cả cách rồi 

Bình luận (0)
Ninh Thanh Tú Anh
13 tháng 8 2019 lúc 21:57

1. những động từ nào tận cùng là E, ta bỏ E rồi thêm ING

ví dụ như SKATE thêm ING là SKATING

2. động từ có nguyên âm trước phụ âm thì ta nhân đôi phụ âm rồi thêm ING 

trừ một số trường hợp như LISTEN thêm ING là LISTENING bởi trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

3. động từ nào tận cùng là IE, ta chuyển IE thành Y rồi thêm ING

ví dụ LIE chuyển sang V-ING là LYING 

Bình luận (0)
olm
14 tháng 8 2019 lúc 16:41

2 cách của đuôi"y"mk bt r,cả đuôi "ie"cx bt luôn,chỉ cs 3 cái dưới cô giáo yêu cầu là k bt thôi,các bn cố gắng giúp mk nha

mk cần gấp lắm,m.n nhanh giùm mk nha

Bình luận (0)
Động Hoạt
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Duy
14 tháng 6 2023 lúc 9:05

Việc biết danh từ nào cần thêm đuôi nào (hậu tố hoặc tiền tố) để tạo thành từ đúng là một phần quan trọng của việc học ngôn ngữ. Dưới đây là một số hướng dẫn chung về việc thêm đuôi cho danh từ:

1. Hậu tố (-s, -es):

- Thêm "-s" vào danh từ số ít để tạo thành danh từ số nhiều, ví dụ: cat (mèo) → cats (những con mèo).

- Thêm "-es" vào danh từ kết thúc bằng âm tiếp xúc s, sh, ch, x hoặc o, ví dụ: bus (xe buýt) → buses (các xe buýt), box (hộp) → boxes (các hộp).

2. Tiền tố (un-, dis-, mis-, pre-, re-):

- Thêm tiền tố "un-" vào danh từ để biểu thị ý nghĩa phủ định, ví dụ: happy (hạnh phúc) → unhappy (không hạnh phúc).

- Thêm tiền tố "dis-" vào danh từ để biểu thị ý nghĩa đảo ngược, ví dụ: connect (kết nối) → disconnect (ngắt kết nối).

- Thêm tiền tố "mis-" vào danh từ để biểu thị ý nghĩa sai lầm, ví dụ: spell (đánh vần) → misspell (viết sai).

- Thêm tiền tố "pre-" vào danh từ để biểu thị ý nghĩa trước, ví dụ: war (chiến tranh) → prewar (trước chiến tranh).

- Thêm tiền tố "re-" vào danh từ để biểu thị ý nghĩa làm lại, ví dụ: build (xây dựng) → rebuild (xây dựng lại).

3. Một số quy tắc khác:

- Có một số trường hợp đặc biệt khi thêm đuôi cho danh từ, nhưng không có quy tắc chung. Ví dụ: child (đứa trẻ) → children (những đứa trẻ), man (người đàn ông) → men (những người đàn ông).

- Đôi khi, để biết danh từ có thêm đuôi hay không, cần nhớ và học từng danh từ cụ thể và quy tắc đi kèm.

Quan trọng nhất là rèn luyện và nắm vững kiến thức về ngữ pháp và từ vựng trong tiếng Anh. Đọc và nghe tiếng Anh nhiều sẽ giúp bạn hiểu và nhớ các quy tắc và cách sử dụng đúng từng loại đuôi cho danh từ.

Bình luận (0)
dam ngoc quynh
Xem chi tiết
Chu Minh Hieu
15 tháng 12 2018 lúc 8:48

Minh chon la (2) vi day la ban thich chu ban ko lam gi ca ban

nhe

Bình luận (0)
Nguyễn Công Tỉnh
15 tháng 12 2018 lúc 22:13

cho mik hỏi khi đặt câu với (to) thì thêm đuôi ing vào V ( động từ)

VD: i playing football 

Vậy khi đặt câu hỏi nghi vấn với ' ' thì có thêm đuôi ing vào cuối động từ không?  

=====> Có nhé

Hãy chọn cho mik nhé!

(1) do you playing football? ===>đúng

(2) do you play football

những động từ theo sau VIng, to V hay V dù là khẳng đinh ,phủ định hay nghi vấn thì vẫn cộng bình thường

vd: +)you eating rice

-)you don't eating rice

? )DO you eating rice?

( + Ving hoặc to V )

Hay

+)You would to eat rice.

-)You would not to eat rice.

?)would you to eat rice.?

(would + to V )

Bình luận (0)
nguyễn hồng ngọc
7 tháng 10 2021 lúc 19:51

do you playing football

thế mới đúng nha

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Ye  Chi-Lien
Xem chi tiết
Tạ Yên Nhi ( ✎﹏IDΣΛ亗 )
17 tháng 4 2021 lúc 20:27

Chia động từ.

18. He ( practise ) practises playing ( play ) the guitar every day.

sau practise động từ phải thêm đuôi "ing", câu trên chia về HTĐ (dấu hiệu : every)

19.What colour ( be ) is her eyes?

20. John gave up ( smok ) smoking  because of his doctor's advise.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Yen Nhi
17 tháng 4 2021 lúc 18:23

Chia động từ.

18. He ( practise ) ( play ) the guitar every day.

=> He praces playing the guitar every day.

19.What colour ( be ) her eyes?

=> What color is her eyes ?

20. John gave up ( smok ) because of his doctor's advise.

=> John gave up smoking because of his doctor's advise.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
nhok Hùng
Xem chi tiết
Nguyễn Công Tỉnh
18 tháng 2 2021 lúc 10:19

Thành lập tính từ đuôi “ed” và tính từ đuôi “-ing” từ những động từ sau: V -ed -ing

annoy - annoyed - annoying

bore - bored -boring

confuse- confused - confusing

depress-depressed -depressing

disappoint-disappointed-disappointing

embarrass-embarrassed -embarrassing

excite - excited - exciting

exhaust - exhausted - exhausting

fascinate fascinated - fascinating

frighten - frightened - frightening

interest -interested -interesting

move -moved-moving

relax - relaxed -relaxing

satisfy -satisfied - satisfying

shock -shocked - shocking

surprise -surprised- surprising

terrify - terrified -terrifying

thrill - thrilled - thrilling

tire -tired - tiring

Bình luận (0)
Nguyễn Duy Khang
18 tháng 2 2021 lúc 10:21

annoy => annoyed , annoying

bore => bored , boring

confuse => confused , confusing

depress => depressed , depressing

disappoint => disappointed , disappointing

embarrass => embarrassed , embarrassing

excite => excited , exciting

exhaust => exhausted , exhausting

fascinate => fascinated , fascinating 

frighten => frightened , frightening 

interest => interested , interesting

move => moved , moving

relax => relaxed , relaxing

satisfy => satisfied , satisfying

shock => shocked , shocking

surprise => surprised , surprising

terrify => terrified , terrifying

thrill => thrilled , thrilling

tire => tired , tiring

Bình luận (0)

annoy => annoyed - annoying

bore => bored -boring

confuse => confused - confusing

depress => depressed -depressing

disappoint => disappointed-disappointing

embarrass => embarrassed -embarrassing

excite => excited - exciting

exhaust => exhausted - exhausting

fascinate => fascinated - fascinating

frighten => frightened - frightening

interest => interested -interesting

move => moved-moving

relax => relaxed -relaxing

satisfy => satisfied - satisfying

shock => shocked - shocking

surprise => surprised- surprising

terrify => terrified -terrifying

thrill => thrilled - thrilling

tire => tired - tiring

Bình luận (0)
Cùng học Toán
Xem chi tiết
Phạm Thị Phương
26 tháng 4 2019 lúc 18:21

Câu cầu khiến đc đặt bằng cách thêm các từ: hãy, đừng, chớ, nên, phải .....vào trước động từ

Bình luận (0)
NTT gammer
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Anh Thư
26 tháng 11 2018 lúc 18:07

1. working              6. lying

2. playing              7. going

3. replying              8. showing

4. hoping              9. driving

5. making             10. shopping

Bình luận (0)
Kill Myself
26 tháng 11 2018 lúc 18:15

1. work: ____working__________

2. play: ______playing________

3. reply: ______replying________

4. hope: ______hoping________

5. make: _____making________

6. lie: ______________

7. go: ______going________

8. show: ______showing________

9. drive: _____driving__________

10. shop: _____shopping________

Bình luận (0)
⳽Ꚕιŋɛƙα❀
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
13 tháng 2 2022 lúc 14:43

He feels bored

The film is boring

Bình luận (0)
_NamesAreNotImportant_
13 tháng 2 2022 lúc 14:42

VD nhé:

This book is interesting.

I'm interested in reading books.

Bình luận (0)