viết pt điện li sau:
H2O, NaHSO3, K2SO4,Zn(OH)2
. Viết phương trình điện li trong nước:
a) Các hiđroxit lưỡng tính : Al(OH)3 , Zn(OH)2 , Pb(OH)2 , Sn(OH)2 , Cr(OH)3 .
b) Các muối : NaCl.KCl , K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O , KCl.MgCl2.6H2O , NaHCO3 , Na2HPO4 , NaH2PO3, Na2HPO3 , NaH2PO2 , [Ag(NH3)2]Cl , [Cu(NH3)4]SO4 , [Zn(NH3)4](NO3)2 .
Viết pt điện li của [Zn(NH3)4](OH)2
[Zn(NH3)4](OH)2 ---> [Zn(NH3)4]+2 +2OH-
Bài 3. Viết phương trình điện li trong nước:
a) Các hiđroxit lưỡng tính : Al(OH)3 , Zn(OH)2 , Pb(OH)2 , Sn(OH)2 , Cr(OH)3 .
b) Các muối : NaCl.KCl , K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O , KCl.MgCl2.6H2O , NaHCO3 , Na2HPO4 , NaH2PO3, Na2HPO3 , NaH2PO2 , [Ag(NH3)2]Cl , [Cu(NH3)4]SO4 , [Zn(NH3)4](NO3)2 .
Trộn các cặp chất và dung dịch sau:
( 1 ) NaHSO 4 + NaHSO 3 ; ( 2 ) Na 3 PO 4 + K 2 SO 4 ; ( 3 ) AgNO 3 + Fe ( NO 3 ) 2 ; ( 4 ) CH 3 COONa + H 2 O ; ( 5 ) CuS + HNO 3 ( đ , t ° ) ; ( 6 ) Ba ( OH ) 2 + H 3 PO 4 ; ( 7 ) Ca ( HCO 3 ) 2 + NaOH ; ( 8 ) NaOH + Al ( OH ) 3 ; ( 9 ) MgSO 4 + HCl .
Số phản ứng axit - bazơ xảy ra là :
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
Lập các phương trình hóa học sau:
1/ Na + Cl2 -> NaCl
2/ Mg + ? -> MgO
3/ Fe + HCl -> FeCl2 + ?
4/ Zn(OH)2 + HCl -> ZnCl2 + H2O
5/ KOH + H2SO4 -> K2SO4 + H2O
6/ Al(OH)3 -> Al2O3 + H2O
\(a,2Na+Cl_2\rightarrow^{t^o}2NaCl\\ b,2Mg+O_2\rightarrow^{t^o}2MgO\\ c,Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ d,Zn\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow ZnCl_2+2H_2O\\ e,2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ f,2Al\left(OH\right)_3\rightarrow^{t^o}Al_2O_3+3H_2O\)
Bài 2: Chọn những hóa chất thích hợp để điều chế các đơn chất và hợp chất sau: ( Viết PT hóa học của các phản ứng ) : oxi , hidro, oxit bazo, oxit axit , muối, bazơ , axit , kim loại
Bài 2: Chọn những chất nào sau đây: Axit H2SO4 loãng , KMnO4 ; CY , P , C,Nacl, Zn, S , H2O, CaCO3 , Fe2O3 , Ca(OH)2 , K2SO4 , Al2O3 : H2 , O2, CuSO4, H3PO4, CaO, Fe. Viet PT HC của các phản ứng.
Câu 2:
Điều chế H2 : Zn + H2SO4 loãng \(\underrightarrow{t^o}\) ZnSO4 + H2\(\uparrow\)
Điều chế O2: 2KMnO4 \(\underrightarrow{t^o}\) K2MnO4 + MnO2 + O2\(\uparrow\)
Điều chế CuSO4 : 2Cu + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2CuO
CuO + H2SO4 \(\rightarrow\) CUSO4 + H2O
Điều chế H3PO4: 4P + 5O2 \(\rightarrow\) 2P2O5
P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4
Điều chế CaO CaCO3 \(\underrightarrow{~1000^oC}\) CaO + CO2
Điều chế Fe : Fe2O3 + 3C \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3CO
2KClO3 (underrightarrow{t^o})2KCl + 3O2
Fe + 2HCl ( ightarrow)FeCl2 + H2
2Cu + O2 (underrightarrow{t^o})2CuO
S + O2 (underrightarrow{t^o})SO2
2Na + Cl2 (underrightarrow{t^o})2NaCl
2Na + 2H2O ( ightarrow)2NaOH + H2
SO3 + H2O ( ightarrow)H2SO4
2Al2O3 (xrightarrow[criolit]{t^o})4Al + 3O2
Cân bằng các pt sau
1. KClO3 + S + C ------> KCl + SO2 + CO2
2. Na2SO3 + KMnO4 + H2O -----> Na2SO4 + MnO2 + KOH
3. SO2 + KMnO4 + H2O -----> K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
4. SO2 + K2CR2O7 + H2SO4 -----> K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O
5. AL + NaNO3 + NaOH + H2O -----> NaAlO2 + NH3
6. Zn + NaNO3 + NaOH ------> Na2ZnO2 + NH3 + H2O
Viết pt ion thu gọn của các pư sau
(2) 2KHCO3 + H2SO4 => K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
(3) CACO3 + 2HCL => CACL2 + CO2 + H2O
(4) Ba(HCO3)2 + H2SO4 => BaSO4 +2CO2 + 2H2O
(5) BACO3 + H2SO4 => BASO4 + CO2 + H2O
(6) BA(HCO3)2 + 2NAOH => NA2CO3 + BACO3 + H2O
(7) NAHCO3 + NAOH => NA2CO3 + H2O
(8) 2K2CO3 + H2SO4 => 2KHCO3 + K2SO4
(9) NH4HCO3 + HCL => NH4CL + CO2 + H2O
(10) NA2CO3 + HCL => NAHCO3 + NACL
(11) NAHCO3 + CA(OH)3 => CACO3 + NAOH +H2O
(12) 2NAHCO3 + CA(OH)2 => CACO3 + NA2CO3 +2H2O
(13) CA(OH)2 + NAHCO3 => CACO3 + NAOH + H2O
(14) CA(HCO3)2 + 2NAOH => NA2CO3 + CACO3 + H2O
(15) CA(HCO3)2 + CA(OH)2 => 3CACO3 + 3H2O
Cho các phản ứng sau: SO2 + Na2CO3 Na2SO3 + CO2 ↑; SO2 + Mg MgO + S; SO2 + Na2SO3 + H2O NaHSO3; SO2 + KMnO4 + H2O MnSO4 + K2SO4 + H2SO4 Tổng số phản ứng mà SO2 đóng vai trò là chất khử là
Các p.ứ mà SO2 đóng vai trò chất khử là:
SO2 + KMnO4 + H2O -> K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
=> Chỉ có 1 phản ứng
Có 1 p/ứ mà SO2 đóng vai trò chất khử
PTHH: \(5SO_2+2KMnO_4+2H_2O\rightarrow2MnSO_4+K_2SO_4+2H_2SO_4\)