Bài 2: Chọn những hóa chất thích hợp để điều chế các đơn chất và hợp chất sau: ( Viết PT hóa học của các phản ứng ) : oxi , hidro, oxit bazo, oxit axit , muối, bazơ , axit , kim loại
Bài 2: Chọn những chất nào sau đây: Axit H2SO4 loãng , KMnO4 ; CY , P , C,Nacl, Zn, S , H2O, CaCO3 , Fe2O3 , Ca(OH)2 , K2SO4 , Al2O3 : H2 , O2, CuSO4, H3PO4, CaO, Fe. Viet PT HC của các phản ứng.
Câu 2:
Điều chế H2 : Zn + H2SO4 loãng \(\underrightarrow{t^o}\) ZnSO4 + H2\(\uparrow\)
Điều chế O2: 2KMnO4 \(\underrightarrow{t^o}\) K2MnO4 + MnO2 + O2\(\uparrow\)
Điều chế CuSO4 : 2Cu + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2CuO
CuO + H2SO4 \(\rightarrow\) CUSO4 + H2O
Điều chế H3PO4: 4P + 5O2 \(\rightarrow\) 2P2O5
P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4
Điều chế CaO CaCO3 \(\underrightarrow{~1000^oC}\) CaO + CO2
Điều chế Fe : Fe2O3 + 3C \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3CO
2KClO3 (underrightarrow{t^o})2KCl + 3O2
Fe + 2HCl ( ightarrow)FeCl2 + H2
2Cu + O2 (underrightarrow{t^o})2CuO
S + O2 (underrightarrow{t^o})SO2
2Na + Cl2 (underrightarrow{t^o})2NaCl
2Na + 2H2O ( ightarrow)2NaOH + H2
SO3 + H2O ( ightarrow)H2SO4
2Al2O3 (xrightarrow[criolit]{t^o})4Al + 3O2
Câu 1:
Điều chế oxi: 2KClO3 \(\dfrac{MnO_2}{t^o}\rightarrow2KCl+3O_2\)
Điều chế hidro: Zn + 2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2
Điều chế Oxit bazo : 4Na + O2 \(\rightarrow2Na_{2_{ }}O\)
Điều chế Oxit axit : 4P +5O2\(\rightarrow2P_{2_{ }}O_5\)
Điều chế muối: CuO + H2SO4 loãng \(\rightarrow\) CuSO4 + H2O
Điều chế bazo: CaO + H2O \(\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
Điều chế axit: SO3 + H2O \(\rightarrow H_2SO_4\)
Điều chế kim loại : Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_{2_{ }}O\)