Giải phương trình :
\(x^3-4x^2+7x-6=0\)
Giải phương trình :
\(x^3-4x^2+7x-6=0\)
x3-4x2+7x-6=0
=>x3-2x2-2x2+3x+4x-6=0
=>x3-2x2+3x-2x2+4x-6=0
=>x(x2-2x+3)-2(x2-2x+3)=0
=>(x-2)(x2-2x+3)=0
=>x-2=0 hoặc x2-2x+3=0
Với x-2=0 =>x=2Với x2-2x+3=0 =>vô nghiệmVậy pt trên có nghiệm là x=2
hoặc có thể nhóm như này
x3-4x2+7x-6=0
<=>x3-4x2+4x+3x-6=0
<=>x.(x-2)2+3.(x-2)=0
<=>(x-2)(x2-2x+3)=0
<=>x=2 ( vì x2-2x+3 >0)
Bàil: Giải phương trình sau a) 2x - 3 = 3 - x b) 7x - 4 = 3x + 12 c) 3x - 6 + x = 9 - x d) 10x - 12 - 3x = 6 + x Bài 2: Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 4x + 6 <= 2x - 2 b) 3x + 15 < 0 c) 3x - 3 > x + 5 d) x - 4 > - 2x + 5 Bài3: a) Một người đi xe máy từ 4 đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính AB ? b) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h. Sau đó quay về từ B về A với vận tốc 12 km/h. Cả đi lẫn về hết 4 giờ 30 phút. Tính quãng đường 4B Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 3cm AC= 4cm vẽ đường cao AE. a) Chứng minh rằng AABC đồng dạng với AEBA. b) Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại F. Tính BF Bài 5: Cho tam giác ABC có AC = 8cm, AC = 16cm Gọi D và E là hai điểm lần lượt trên cạnh AB và AC sao cho BD = 2cm CE = 13cm Chứng minh rằng a. AAEB AADC b. AED= ABC, cho DE = 5cm Tính BC? C. AE AC AD AB
1:
a: =>3x=6
=>x=2
b: =>4x=16
=>x=4
c: =>4x-6=9-x
=>5x=15
=>x=3
d: =>7x-12=x+6
=>6x=18
=>x=3
2:
a: =>2x<=-8
=>x<=-4
b: =>x+5<0
=>x<-5
c: =>2x>8
=>x>4
1. Giải phương trình: \(\sqrt{x-2}+\sqrt{4-x}=\sqrt{2}\) .
2. Giải phương trình: \(4x^4-7x^3+9x^2-10x+4=0\).
3. Giải hệ phương trình: \(\left\{{}\begin{matrix}x^2+y^2=3-xy\\x^4+y^4=2\end{matrix}\right.\) .
Bài 1: ĐKXĐ: $2\leq x\leq 4$
PT $\Leftrightarrow (\sqrt{x-2}+\sqrt{4-x})^2=2$
$\Leftrightarrow 2+2\sqrt{(x-2)(4-x)}=2$
$\Leftrightarrow (x-2)(4-x)=0$
$\Leftrightarrow x-2=0$ hoặc $4-x=0$
$\Leftrightarrow x=2$ hoặc $x=4$ (tm)
Bài 2:
PT $\Leftrightarrow 4x^3(x-1)-3x^2(x-1)+6x(x-1)-4(x-1)=0$
$\Leftrightarrow (x-1)(4x^3-3x^2+6x-4)=0$
$\Leftrightarrow x=1$ hoặc $4x^3-3x^2+6x-4=0$
Với $4x^3-3x^2+6x-4=0(*)$
Đặt $x=t+\frac{1}{4}$ thì pt $(*)$ trở thành:
$4t^3+\frac{21}{4}t-\frac{21}{8}=0$
Đặt $t=m-\frac{7}{16m}$ thì pt trở thành:
$4m^3-\frac{343}{1024m^3}-\frac{21}{8}=0$
$\Leftrightarrow 4096m^6-2688m^3-343=0$
Coi đây là pt bậc 2 ẩn $m^3$ và giải ta thu được \(m=\frac{\sqrt[3]{49}}{4}\) hoặc \(m=\frac{-\sqrt[3]{7}}{4}\)
Khi đó ta thu được \(x=\frac{1}{4}(1-\sqrt[3]{7}+\sqrt[3]{49})\)
Nãy mình tìm được một cách giải tương tự cho câu 2.
PT \(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(4x^3-3x^2+6x-4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-1=0\\4x^3-3x^2+6x-4=0\left(1\right)\end{matrix}\right.\)
Vậy pt có 1 nghiệm bằng 1.
\(\left(1\right)\Rightarrow8x^3-6x^2+12x-8=0\)
\(\Leftrightarrow7x^3+x^3-6x^2+12x-8=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)^3=-7x^3\)
\(\Leftrightarrow x-2=-\sqrt[3]{7}x\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{2}{1+\sqrt[3]{7}}\)
Vậy pt có nghiệm \(S=\left\{1;\dfrac{2}{1+\sqrt[3]{7}}\right\}\)
Lưu ý: Nghiệm của người kia hoàn toàn tương đồng với nghiệm của mình (\(\dfrac{2}{1+\sqrt[3]{7}}=\dfrac{1}{4}\left(1-\sqrt[3]{7}+\sqrt[3]{49}\right)\))
giải các phương trình sau
a)(9x^2-4)(x+1)=(3x+2)(x^2-1)
c)(x-1)^2-1+x^2=(1-x)(x+3)
e)x^3-7x+6=0
g)x^5-5x^3+4x=0
a: \(\left(9x^2-4\right)\left(x+1\right)=\left(3x+2\right)\left(x^2-1\right)\)
=>\(\left(3x-2\right)\left(3x+2\right)\left(x+1\right)-\left(3x+2\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)=0\)
=>(3x+2)(x+1)(3x-2-x+1)=0
=>(3x+2)(x+1)(2x-1)=0
=>\(\left[\begin{array}{l}3x+2=0\\ x+1=0\\ 2x-1=0\end{array}\right.\Rightarrow\left[\begin{array}{l}x=-\frac23\\ x=-1\\ x=\frac12\end{array}\right.\)
c: \(\left(x-1\right)^2-1+x^2=\left(1-x\right)\left(x+3\right)\)
=>\(x^2-2x+1-1+x^2=-\left(x-1\right)\left(x+3\right)\)
=>\(2x^2-2x+\left(x-1\right)\left(x+3\right)=0\)
=>2x(x-1)+(x-1)(x+3)=0
=>(x-1)(3x+3)=0
=>3(x-1)(x+1)=0
=>(x-1)(x+1)=0
=>\(\left[\begin{array}{l}x-1=0\\ x+1=0\end{array}\right.\Rightarrow\left[\begin{array}{l}x=1\\ x=-1\end{array}\right.\)
e: \(x^3-7x+6=0\)
=>\(x^3-x-6x+6=0\)
=>\(x\left(x^2-1\right)-6\left(x-1\right)=0\)
=>x(x-1)(x+1)-6(x-1)=0
=>\(\left(x-1\right)\left(x^2+x-6\right)=0\)
=>(x-1)(x+3)(x-2)=0
=>\(\left[\begin{array}{l}x-1=0\\ x+3=0\\ x-2=0\end{array}\right.\Rightarrow\left[\begin{array}{l}x=1\\ x=-3\\ x=2\end{array}\right.\)
g: \(x^5-5x^3+4x=0\)
=>\(x\left(x^4-5x^2+4\right)=0\)
=>\(x\left(x^2-1\right)\left(x^2-4\right)=0\)
=>\(\left[\begin{array}{l}x=0\\ x^2-1=0\\ x^2-4=0\end{array}\right.\Rightarrow\left[\begin{array}{l}x=0\\ x^2=1\\ x^2=4\end{array}\right.\Rightarrow\left[\begin{array}{l}x=0\\ x=1\\ x=-1\\ \left[\begin{array}{l}x=2\\ x=-2\end{array}\right.\end{array}\right.\)
Giải bất phương trình 1/(x-2) - 2/(2x-3) >= (4x-7)/(2x^2 -7x+6)
Giúp vs ạ
Bài 1 giải các bất phương trình sau
a.x2 - x - 6 = 0
b.2x2 - 7x + 5 < 0
c.3x2 - 9x + 6 ≥ 0
d.2x2 - 5x + 3 < 0
Bài 2 Giải phương trình sau
A.√x2 + x + 5 = √2x2 - 4x + 1
B.√11x2 -14x - 12 = √3x2 + 4x - 7
Bài 2:
a: =>2x^2-4x+1=x^2+x+5
=>x^2-5x-4=0
=>\(x=\dfrac{5\pm\sqrt{41}}{2}\)
b: =>11x^2-14x-12=3x^2+4x-7
=>8x^2-18x-5=0
=>x=5/2 hoặc x=-1/4
Giải phương trình:
a) (4x - 3)3 + ( 3x - 2)3 = ( 7x - 5)3
b) x3 -2x2 - x - 6 = 0
a) \(\left(4x-3\right)^3+\left(3x-2\right)^3=\left(7x-5\right)^3\)
\(\Leftrightarrow64x^3-144x^2+108x-27+27x^3-54x^2+36x-8=343x^3-735x^2+525x-125\)
\(\Leftrightarrow-252x^3+537x^2-381x+90=0\)
\(\Leftrightarrow-3\left(84x^3-179x^2+127-30\right)=0\)
\(\Leftrightarrow-3\left(7x-5\right)\left(3x-2\right)\left(4x-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x\in\left\{\frac{5}{7};\frac{2}{3};\frac{3}{4}\right\}\)
b) \(x^3-2x^2-x-6=0\)
\(\Leftrightarrow x^3-3x^2+x^2-3x+2x-6=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x-3\right)+x\left(x-3\right)+2\left(x-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(x^2+x+2\right)=0\)
Vì \(x^2+x+2>0\)
\(\Leftrightarrow x-3=0\Leftrightarrow x=3\)
Vậy....
x2-4x+7 = 0 ⇔ x2 -4x + 4 + 3 = 0
⇔ (x-2)2+3=0 ⇔ (x-2)2=-3 (vô lí)
Vậy pt vô nghiệm
*Chứng minh phương trình \(x^2-4x+7=0\) vô nghiệm
Ta có: \(x^2-4x+7=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-4x+4+3=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)^2+3=0\)
mà \(\left(x-2\right)^2+3\ge3>0\forall x\)
nên \(x\in\varnothing\)(đpcm)
giải phương trình sau đặt biến phụ
1) 2x^3+7x^2+7x+2=0
2) x^3-8x^2-8x+1=0
3) x^5+2x^4+4x^2-3x+1=0
4) x^4+x^3+x^2+x+1=0
\(2x^3+7x^2+7x+2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x^3+4x^2\right)+\left(3x^2+6x\right)+\left(x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow2x^2\left(x+2\right)+3x\left(x+2\right)+\left(x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+2\right)\left(2x^2+3x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+2\right)\left[2x\left(x+1\right)+\left(x+1\right)\right]=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+2\right)\left(x+1\right)\left(2x+1\right)=0\)
.......................................................................................
\(x^3-8x^2-8x+1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)-8x\left(x+1\right)=0\)
......................................................................................