viết 1 câu có sử dụng 2 từ gợi ý
Từ gợi ý :travel/car
Câu 5. Dùng từ gợi ý để hoàn thành câu có nghĩa
1 . Nam/ going/ have a party/ tonight.
->.....................................................................................................................
2 . My father / travel / work / car / everyday
->.....................................................................................................................
3 . It / take / me / half / hour / go / school / everyday
->.....................................................................................................................
4 . What / weather / like / yesterday ?
->.....................................................................................................................
5 . John/ listen / music/ his free time.
->.....................................................................................................................
6. Last week / Tom/ see/ old teacher / the street.
->.....................................................................................................................
7. Mary and Linda/ not go / school / Sundays.
->.....................................................................................................................
8. It / 2 kms / my house / school.
->.....................................................................................................................
1 . Nam/ going/ have a party/ tonight.
->..............Nam is going to have a party tonight.......................................................................................................
2 . My father / travel / work / car / everyday
->.........My father travels to work by car everyday............................................................................................................
3 . It / take / me / half / hour / go / school / everyday
->.............it takes me half an hour to go to school everyday........................................................................................................
4 . What / weather / like / yesterday ?
->.............What was the weather like yesterday........................................................................................................
5 . John/ listen / music/ his free time.
->........John listens to music in his free time.............................................................................................................
6. Last week / Tom/ see/ old teacher / the street.
->..............Last week Tom saw old teacher on the street.......................................................................................................
7. Mary and Linda/ not go / school / Sundays.
->..............Mary and linda don't go to school on Sunday.......................................................................................................
8. It / 2 kms / my house / school.
->.....It's about 2 kms from my house to school................................................................................................................
các bạn hãy viết một câu tiếng Anh có 2 từ gợi ý sau:::
Từ gợi ý :there/car
bạn hỏi bên tienganh123 chứ gì? Viết qua tranh dễ !!
Đề bài: Viết qua tranh (dễ)
Dưới đây là một bức tranh và 2 từ gợi ý, các bạn hãy viết một câu tiếng Anh miêu tả bức tranh đó.
Chú ý: Trong câu, bạn phải sử dụng cả 2 từ gợi ý đã cho. Bạn có thể tự do thay đổi hình thái và thứ tự của 2 từ đó. Câu viết của bạn sẽ được chấm điểm dựa trên tiêu chí: sử dụng ngữ pháp phù hợp và nội dung đúng với bức tranh.
Hướng dẫn cách viết: Học viết TOEIC
Từ gợi ý :gun/ march
The soldiers are holding their guns while practicing marching.
Đề bài: Viết qua tranh (dễ)
Dưới đây là một bức tranh và 2 từ gợi ý, các bạn hãy viết một câu tiếng Anh miêu tả bức tranh đó.
Chú ý: Trong câu, bạn phải sử dụng cả 2 từ gợi ý đã cho. Bạn có thể tự do thay đổi hình thái và thứ tự của 2 từ đó. Câu viết của bạn sẽ được chấm điểm dựa trên tiêu chí: sử dụng ngữ pháp phù hợp và nội dung đúng với bức tranh.
Hướng dẫn cách viết: Học viết TOEIC
Từ gợi ý :raise/ opinion
Bài 1 : Sử dụng các từ và cụm từ gợi ý để viết câu hoàn chỉnh.
1. They/ have /long summer vacation/ every year.
2. Now/ they/ visit/ Ha Noi/ their father.
3. They / travel / bus.
1. They/ have /long summer vacation/ every year.
Thay have a long summer vacation every year.
2. Now/ they/ visit/ Ha Noi/ their father.
Now, they are visiting Ha Noi with their father.
3. They / travel / bus.
They travel by bus.
học tốt
viết 1 câu có sử dụng :
Từ gợi ý :take/exam
E5: Phần này gồm 10 câu (từ câu 1-10). Mỗi câu có các từ gợi ý. Viết câu ở thì quá khứ đơn sử dụng các từ gợi ý.
0. When/ we/ arrive/ party/, / there/ lot/ people.
->When we arrived at the party, there were a lot of people.
1.My friend/ see/ accident/ when/ she/ be/ on the way home.
->__________________________________________________________________________
2.It/ be/ not/ straight/ road/ but/ I/ can/ find/ the way/ quite easily.
->__________________________________________________________________________
3.He/ not/ receive/ much/ encouragement/ his/ parents.
->__________________________________________________________________________
4.Nam/ promise/ try/ his/ best/ in/ learn/ English?
->__________________________________________________________________________
5.My/ son/ be/ interested/ watch/ TV/ when/ he/ be/ child.
->__________________________________________________________________________
6.You/ be/ excited/ when/ you/ come/ New York/ on the first day?
->__________________________________________________________________________
7.His/ father/ advise/ him/ to give up/ smoke/ last year.
->__________________________________________________________________________
8.When/ he/ young/,/ he/ live/ small/ flat.
->__________________________________________________________________________
9.Why/ Emily/ be/ absent/ from/ John/ birthday party/ yesterday?
->__________________________________________________________________________
10.They/ leave/ cinema/ walk/ train station.
->__________________________________________________________________________
My friend saw an accident when she was on the way home
it wasn't a straight road but I could find the way quiet easily
He didn't receive much encouragement from his parents.
Did Nam promise to try his best in learning English?
My son was interested in watching TV when he was a child.
Were you excited when you came to New York on the first day?
His father advised him to gave up smoking last year
When he was young, he lived in a small flat
they left cinema and walked to the train station
1 My friend saw an accident when she was on the way home
2 It wasn't not a straight road but I could find the way quite easily
3 He didn't receive much encouragement from his parents
4 Did Nam promise to try his best in learning English?
5 My son was interested in watching TV when he was a child
6 Were you excited when you came to NEw York on the first day?
7 His father advised him to give up smoking last year
8 When he was young, he lived in a small flat
9 Why was Emily absent from John's birthday party yesterday?
10 They left the cinema and walk to the train station
mình hỏi ngu tí
tại đề bài bảo dùng quá khứ đơn nên mình mới làm theo
theo mình câu 1 lafphari thì quá khứ tiếp diễn chứ nhỉ
vì có 2 hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ và có từ when để nhận biết
Viết lại câu sử dụng những từ gợi ý cho trước sử dụng thì phủ hợp
Câu 1.Tomorrow/ I/ sunny/ think.
-> .......................................................
câu 2: Close the bank/ at 5:00.
->.....................................................
câu 3: She/ her shoelaces/ type.
->........................................................
1. tomorrow i think it sunny
2.câu 2 tui ko hiểu
3.she type her shelaces
1. I think it will be sunny tomorrow.
2. The bank will close at 5:00.
3. nhường lại cho ai đó típ theooo
sử dụng 2 từ gợi ý để viết thành 1 câu hoàn chỉnh:
kid/swim
The kid are swimming in the swimming pool.