Giải Phương trình logarit sau :
Log3(x2+x+1) - Log33x = 2x - x2-1
Biết phương trình log 3 3 x + 1 - 1 = 2 x + log 3 2 có hai nghiệm x1; x2.
Tính tổng S = 27 x 1 + 27 x 2 .
A. S = 8
B. S = 9
C. S = 1,5
D. S = 9/8
Tìm tập nghiệm của bất phương trình
log 3 ( 2 x - 1 ) > log 9 ( x 2 )
Phương trình log 3 ( x 2 - 6 ) = log 3 ( x - 3 ) + 1 có tập nghiệm là:
A. T = ∅
B. T = {0;3}
C. T = {3}
D. T = {1;3}
Phương trình log3(2x + 1) = 2log2x+13 + 1 có hai nghiệm phân biệt . Giá trị biểu thức x1+ x2+ x1.x2 thuộc khoảng nào dưới đây
A. (0; 1)
B. (1; 2)
C. (2; 3)
D. (3; 4)
Chọn C.
Điều kiện:
.
Đặt t = log3(2x + 1) suy ra
Khi đó, phương trình đã cho trở thành
Với t = -1 ta có log3( 2x + 1) = -1 hay 2x + 1 = 3-1 nên x = -1/3
Với t = 2 ta có log3(2x + 1) = 2 hay 2x + 1 = 32 nên x = 4
Vậy giá trị biểu thức
Giải các phương trình sau:
a) x − 6 = − 5 x + 9 ; b) x + 1 = x 2 + x ;
c) x 2 − 2 x + 4 = 2 x ; d) x 2 − x − 6 x − 1 = x − 2 .
\(|x-6|=-5x+9\)
Xét \(x\ge6\)thì \(pt< =>x-6=-5x+9\)
\(< =>x-6+5x-9=0\)
\(< =>6x-15=0\)
\(< =>x=\frac{15}{6}\)(ktm)
Xét \(x< 6\)thì \(pt< =>x-6=5x-9\)
\(< =>4x-9+6=0\)
\(< =>4x-3=0< =>x=\frac{3}{4}\)(tm)
Vậy ...
\(|x+1|=x^2+x\)
Xét \(x\ge-1\)thì \(pt< =>x+1=x^2+x\)
\(< =>x^2+x-x-1=0\)
\(< =>\left(x-1\right)\left(x+1\right)=0\)
\(< =>\orbr{\begin{cases}x=1\\x=-1\end{cases}\left(tm\right)}\)
Xét \(x< -1\)thì \(pt< =>-x-1=x^2+x\)
\(< =>x^2+2x+1=0\)
\(< =>\left(x+1\right)^2=0\)
\(< =>x=-1\left(ktm\right)\)
Vậy ...
Phương trình 3 log 3 x - log 3 3 x = 1 có hai nghiệm x1, x2. Khi đó tích x1x2 bằng
A. 1
B. 36
C. 243
D. 81
Tìm nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình
log 3 ( 1 - x 2 ) ≤ log 1 3 ( 1 - x )
A. x=0.
B. x=1
C. x= -1
D. x= 3
Chọn A
Điều kiện: -1< x< 1.
Ta có:
Bất phương trình đã cho tương đương:
log3( 1-x2) ≤ - log3(1-x) hay log3( 1-x2) + log3( 1-x)≤ 0.
=> log3[ ( 1-x2).( 1-x)]
=> (1-x2)( 1-x)≤ 1 ó 1-x-x2+ x3 ≤ 1
ó x3-x2- x≤ 0
ó x
Kết hợp với điều kiện; suy ra x=0 là nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình..
Chọn A.
1 Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm:
A. x2 – 2x + 2 = 0 B. x2 – 2x + 1 = 0
C. x2 – 2x = 0 D. 2x – 10 = 2x – 10
2 Phương trình nào sau đây có 1 nghiệm :
A. x2 – 3 x = 0 B. 2x + 1 =1 +2x
C. x ( x – 1 ) = 0 D. (x + 2)(x2 + 1) = 0
Giải các phương trình sau bằng cách đặt ẩn phụ:
a) (x2 -2x)2 +2(x-1)2=1
b) (x2+x+2)(x2+2x+2)=20x2
a: =>(x^2-2x+1-1)^2+2(x-1)^2=1
=>(x-1)^4-2(x-1)^2+1+2(x-1)^2=1
=>(x-1)^4=0
=>x-1=0
=>x=1
b: =>(x^2+2)^2+3x(x^2+2)+2x^2-20x^2=0
=>(x^2+2)^2+3x(x^2+2)-18x^2=0
=>(x^2+2+6x)(x^2-3x+2)=0
=>\(x\in\left\{-3\pm\sqrt{7};1;2\right\}\)
1) Giải phương trình: x(x-3)-(x+2)(x-1)=3 ta được nghiệm
2) Phương trình nào sau đây có 1 nghiệm
a) x(x-1)=0 b) (x+2)(x2+1)=0
c) x2-3x=0 d) x2-2x+3=0
1. x(x-3)-(x+2)(x-1)=3 <=> x2 - 3x - x2 - x + 2 = 3 => 4x = -1 => x = 1/4
2.
a) x = 0, x=1 (2 nghiệm, loại)
b) x2 + 1 > 0 => x = - 2 (1 nghiệm, chọn b)
c) <=> x(x-3) = 0 => x = 0, x=3 (2 nghiệm, loại)
d) (x-1)2 + 2 > 0 => Vô nghiệm (loại)