Phương trình 4 x - m . 2 x + 1 + 2 m = 0 có hai nghiệm x 1 x 2 thỏa mãn x 1 + x 2 = 3 khi
A. m = 4 .
B. m = 3 .
C. m = 2
D. m = 1
Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để phương trình log ( m - x ) = 3 log ( 4 - 2 x - 3 ) có hai nghiệm thực phân biệt.
A. 6.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Biết rằng tập nghiệm S của bất phương trình log - x 2 + 100 x - 2400 < 2 có dạng S = a ; b \ x ∘ . Giá trị của a + b - x ∘ bằng:
A. 150.
B. 100.
C. 30.
D. 50.
Biết phương trình log 3 3 x − 1 . 1 + log 3 3 x − 1 = 6 có hai nghiệm là x 1 < x 2 và tỉ số x 1 x 2 = log a b trong đó a , b ∈ ℕ * và a, b có ước chung lớn nhất bằng 1. Tính a + b
A. a + b = 38
B. a + b = 37
C. a + b = 56
D. a + b = 55
Biết phương trình log 3 3 x - 1 . 1 + log 3 3 x - 1 = 6 có hai nghiệm là x 1 < x 2 và tỉ số x 1 x 2 = log a b trong đó a , b ∈ ℕ * và a,b có ước chung lớn nhất bằng 1. Tính a + b
A. a + b = 38
B. a + b = 37
C. a + b = 56
D. a + b = 55
Biết phương trình log 2 5 - 2 x = 2 - x có hai nghiệm x 1 , x 2 . Tính P = x 1 + x 2 + x 1 x 2
A. P = 2
B. P = 3
C. P = 4
D. P = 9
Biết rằng phương trình log 2 2 x - log 2 ( 2018 x ) - 2019 = 0 có hai nghiệm thực x 1 , x 2 Tích x 1 x 2 bằng
A. log 2 2018
B. 0,5
C. 1
D. 2
Cho phương trình 4 - x - a . log 3 x 2 - 2 x + 3 + 2 - x 2 + 2 x . log 1 3 2 x - a + 2 = 0 . Tập tất cả các giá trị của tham số a để phương trình có 4 nghiệm x 1 ; x 2 ; x 3 ; x 4 thỏa mãn là (c;d). Khi đó giá trị biểu thức T = 2 c + 2 d bằng:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Giả sử x 1 , x 2 là nghiệm của phương trình x 2 - m + 2 x + m 2 + 1 = 0 . Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức P = 4 x 1 + x 2 - x 1 x 2 bằng
A. 95 9
B. 11
C. 7
D. - 1 9