Khoanh vào từ có từ gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
A.bottle B.job C.chocolate D.movie
( Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân có phát âm khác với các từ còn lại)
1. A. towel B. over C. postcard D. photo
2. A. hill B. hiking C. hour D. highland
3. A. three B. there C. these D. they
( Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân có phát âm khác với các từ còn lại)
1. A. towel B. over C. postcard D. photo
2. A. hill B. hiking C. hour D. highland
3. A. three B. there C. these D. they
( Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân có phát âm khác với các từ còn lại)
1. A. towel B. over C. postcard D. photo
2. A. hill B. hiking C. hour D. highland
3. A. three B. there C. these D. they
Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh vào từ có phần được gạch chân có phát âm khác với từ còn lại.)
1. B
A. fishing /ˈfɪʃɪŋ/
B. highland /ˈhaɪlənd/
C. swimming /ˈswɪmɪŋ/
D. kicking /ˈkɪkɪŋ/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /aɪ/, các phương án còn lại được phát âm /ɪ/.
2. C
A. bay /beɪ/
B. vacation /veɪˈkeɪʃn/
C. jacket /ˈdʒækɪt/
D. place /pleɪs/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /æ/, các phương án còn lại được phát âm /eɪ/.
3. D
A. phone /fəʊn/
B. cold /kəʊld/
C. postcard /ˈpəʊstkɑːrd/
D. forest /ˈfɔːrɪst/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ɔː/, các phương án còn lại được phát âm /əʊ/.
4. B
A. hotel /həʊˈtel/
B. hour /ˈaʊər/
C. house /haʊs/
D. hiking /ˈhaɪkɪŋ/
Phần được gạch chân ở phương án B không được phát âm (âm câm), các phương án còn lại được phát âm /h/.
5. D
A. garden /ˈɡɑːrdn/
B. far /fɑːr/
C. car /kɑːr/
D. bay /beɪ/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /eɪ/, các phương án còn lại được phát âm /ɑːr/.
6. A
A. island /ˈaɪlənd/
B. scuba /ˈskuːbə/
C. thirsty /ˈθɜːrsti/
D. forest /ˈfɔːrɪst/
Phần được gạch chân ở phương án A không được phát âm (âm câm), các phương án còn lại được phát âm /s/.
Circle the word that is pronounced differently from the rest( Khoanh vào từ phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại)
1: A. of B. fat C. few D. safe
2: A. study B. club C. put D. lunch
3: A. lamps B.months C. sofas D. sinks
4: A. generation B. question C. competition D. portion
1: A. of B. fat C. few D. safe
2: A. study B. club C. put D. lunch
3: A. lamps B.months C. sofas D. sinks
4: A. generation B. question C. competition D. portion
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lai. Khoanh tròn vào phương án lựa chọn.
1.A. points B. things C. groups D. books
2. A. enjoyed B. scored C. competed D. tried
3. A. attraction B. information C. question D. pollution
II.Chọn từ có phần trọng âm nhấn khác các từ còn lại. Khoanh tròn vào phương án lựa chọn
4. A. destroy 5. A. disease | B. attend B. flower | C. lesson C. doctor | D. receive D. castle |
Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ khác
1. A. interesting B. stripe C. invite D. India
2. A. send B. shelf C. quite D. empty
3. A. holiday B. take C. vacation D. lazy
tìm từ có cách phát âm khác với các từ còn lại
A.healthy B.math C.brother D. theater
A. does B.watches C.finishes D. brushes
A. bottle B.job C.movie D.chocolate
A.healthy B.math C.brother D. theater
A. does B.watches C.finishes D. brushes
A. bottle B.job C.movie D.chocolate
A.healthy B.math C.brother D. theater
A. does B.watches C.finishes D. brushes
A. bottle B.job C.movie D.chocolate
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại:
A. alway
B. play
C. have
D. face
Đáp án C
Các đáp án A, B, D phát âm là /ei/. Đáp án C phát âm là /e/