7 dac diem cua sinh vat song ?
dac diem chung cua dong vat khong xuong song
La co the khong co xuong song,ĐVKXS co moi truong song rat da dang,hinh dang rat phong phu,chiem da so trong so cac ĐV ma con nguoi phat hien duoc. Mot so ĐVKXS gay hai, mot so khac co ich cho con nguoi va ĐV.
Đặc điểm chung của Động vật không xương sống:
- Là cơ thể không có xương sống. Động vật không xương sống có môi trường sống rất đa dạng, hình dáng rất phong phú và chiếm đa số trong số các động vật mà con người đã phát hiện được. Một số Động vật không xương có ích, một số khác gây hại cho con người và động vật.
1 Neu dac diem chung cua nganh dong vat nguyen sinh.
2 Trinh bay cac buoc xu li, mo giun
3 Ne cau tao ngoai va cach di chuyen cua thuy tuc, sua.
4 Giun tron co dac diem gi tin hoa hon so voi giun dep?
5 Trung roi di chuyen nhu the nao?
6 Neu dac diem cua san la gan thich nghi voi loi song ki sinh.
7 Neu dac diem dinh duong cau tao di chuyen sing san cua trung sot ret, kiet li
8 Giun dua gay tac hai gi cho con nguoi? Neu bien phap phong tranh.
Câu 1: Đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh
- Cơ thể có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống
- Phần lớn dị dưỡng
- Di chuyển bằng chân giả, lông bơi, roi bơi hay tiêu giảm
- Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi
2. Các bước xử lí và mổ giun đất
- Xử lí mẫu
+ Rửa sạch đất ở cơ thể giun
+ Làm giun chết trong hơi ete hay cồn loãng
+ Để giun lên khay mổ và quan sát
- Mổ giun: em xem trong SGK trang 57
Câu 3:
Thủy tức | Sứa | |
Cấu tạo ngoài |
- Cơ thể hình trụ dài - Phần dưới là đế, bám vào giá thể - Phần trên có lỗ miệng có tua miệng tỏa ra, trên tua miệng có tế bào gai để tự vệ và tấn công |
- Cơ thể hình dù - Có miệng nằm ở dưới trên có tua miệng chứa tế bào gai
|
Di chuyển | - Di chuyển nhờ tua miệng theo kiểu sâu đo hoặc lộn đầu | - Di chuyển bằng cách co bóp dù |
Câu 4: Giun tròn có đặc điểm tiến hóa hơn giun dẹp là
- Bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức
- Ống tiêu hóa bắt đầu phân hóa thành các bộ phân khác nhau như: miệng, hầu, hậu môn
Câu 5: Trùng roi di chuyển nhờ roi bằng cách xoáy roi vào nước giúp cơ thể di chuyển về phía trước
Câu 6: Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh
- Giác bám phát triển: bám chặt được vào nơi kí sinh ở cơ thể vật chủ
- Cơ dọc, cơ vòng phát triển: chun dãn, phồng dẹp chui rúc, luồn lách trong cơ thể kí sinh
- Hầu có cơ khỏe: hút được nhiều chất dinh dưỡng ở nơi kí sinh
- Ruột phân nhiều nhánh nhỏ: hấp thụ được nhiều chất dinh dưỡng
- Đẻ nhiều trứng và trải qua nhiều vật chủ trung gian: phát tán ấu trùng và đảm bảo được số lượng ấu trùng kí sinh trong cơ thể vật chủ
Câu 7:
Trùng sốt rét | Trùng kiết lị | |
Dinh dưỡng | Kí sinh trong hồng cầu, hấp thụ chất dinh dưỡng có trong hồng cầu qua bề mặt cơ thể | Nuốt hồng cầu |
Di chuyển | Ko có cơ quan di chuyển, di chuyển nhờ hồng cầu | Di chuyển bằng chân giả |
Cấu tạo | Kích thước nhỏ, ko có bộ phận di chuyển và các ko bào | Giống trùng biến hình, có chân giả ngắn |
Sinh sản | Vô tính bẳng cách phân đôi | Vô tính bằng cách phân đôi |
Câu 8:
- Tác hại của giun đũa: Kí sinh ở ruột non người, nhất là trẻ em
+ Gây đau bụng
+ Đôi khi tắc ruột và tắc ống mật
- Biện pháp:
+ Ăn chín uống sôi
+ Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh
+ Vệ sinh cơ thể, môi trường, nhà cửa ... sạch sẽ
+ Uống thuốc tẩy giun định kì 2 lần / năm
trinh bay dac diem chung va vai tro thuc tien cua nganh dong vat nguyen sinh
Đặc điểm chung:
- Cơ thể gồm một tế bào, đảm nhận mọi chức năng sống.
- Dinh dưỡng: dị dưỡng
- Di chuyển: roi, lông bơi, chân giả, tiêu giảm.
- Sinh sản: vô tính bằng cách phân đôi.
Vai trò thực tiễn:
- Làm thức ăn cho cá: trùng roi, biến hình,...
- Gây bệnh cho người và động vật: trùng kiết lị, trùng sốt rét,...
- Nghiên cứu địa chất: trùng lỗ
đặc điểm chung:
- cơ thể có kích thước hiển vi (ko thể thấy = mắt thường)
- cơ thể nhỏ nhưng vẫn đầy đủ chức năng sống
-có bộ phận di chuyển hoặc tiêu giảm
- phần lớn là dị dưỡng, thực hiện tiêu hóa nội bào
- đa số sinh sản vô tính, một số ít sinh sản hữu tính
vai trò thực tiễn:
- làm thức ăn cho các động vật khác
- làm sạch môi trường nước
- giúp xác định tuổi địa tầng để tìm ra khoáng sản, tài nguyên, hóa thạch
- 1 số loài gây bệnh cho con người, động vật
ke ten cac lop thuoc nganh dong vat co xuong song theo su tien hoa tu thap den cao .Qua do em rut ra nhan xet gi
lop ca va lop luong cucodac diem gi giong va khac nhau co ban ve doi song va dac diem cau tao ngoai
neu dac diem cau tao ngoai cua chim phu hop voi doi song bay luon
neu nhung dac diem thich nghi song vua o can vua o nuoc cua ech dong
tai sao chim bo co the bay cao va xa so voi mot so loai chim khac
neu dac diem chung cua lop thu va neu vai tro cua lop thu
Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước là:
+ Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước ->giảm sức cản của nước khi bơi
+da trần phủ chất nhầy vá ẩm dễ thấm khí -> giúp hô hấp trong nước
+các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón ->tạo thành chân bơi để đẩy nước
tích cho mình nhé
đặc điểm cáu tạo ngoài của ếch thich nghi với đời sống ở cạn là :
+ mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu ( mũi ếch thông với khoang miệng và phổi dể ngửi và để thở )-> dễ quan sát
+mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra tai có màng nhĩ -> bảo vệ mắt gúp mắt không bị khô nhận biết âm thanh trên cạn
+chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt -> thuận lợi cho việc di chuyển
bai 1; SO SANHdac diem cua reu va quyet tu do neu ra nhan xet ve su tien hoa giua hai nganh
bai 2 ; so sanh dac diem cua thuc vat hat kin va thuc vat hat tran
bai3 ; tai sao noi neu khong co thuc vat thi cung khong co loai nguoi
bai4; the nao la di duong , su khac nhau giua loi ki sinh va loi ngoai sinh , vi sao nam va phan lon vi khuan co loi song di duong
Câu 1:
Đặc điểm | Rêu | Quyết |
Cơ quan sinh dưỡng | Rễ giả, thân, lá chưa có mạch dẫn | Rễ, thân, lá thật và có mạch dẫn |
Cơ quan sinh sản | Túi bào tử nẳm ở ngọn cây, có nắp | Túi bào tử nằm ở mặt dưới của lá, có vòng cơ |
Sự phát triển | Phát triển trực tiếp từ bào tử - cây rêu con | Phát triển gián tiếp qua nguyên tản - cây dương xỉ con |
- Nhận xét: ngành quyết tiến hóa hơn so với ngành rêu vì đã có rễ, thân, lá thật và có mạch dẫn
Câu 2:
Đặc điểm | Hạt trần | Hạt kín |
Cơ quan sinh dưỡng | Rễ, thân, lá thật có mạch dẫn | Rễ, thân, lá đa dạng có mạch dẫn hoàn thiện hơn |
Cơ quan sinh sản |
- Chưa có hoa, quả, hạt - Sinh sản bằng nón (nón đực, nón cái) - Hạt nằm trên lá noãn hở |
- Có hoa, quả, hạt - Sinh sản bằng hoa, quả, hạt - Hạt nằm trong quả, được quả bao bọc và bảo vệ tốt hơn |
Câu 3: Nói không có thực vật thì ko có loài người vì:
- thực vật có vai trò vô cùng quan trọng đối với con người chúng ta. Chúng cung cấp cho con người
+ Khí oxi để hô hấp và lấy đi khí cacbonic do con người thải ra
+ Cung cấp cho con người thức ăn, thực phẩm hàng ngày
+ Cung cấp dược liệu để làm thuốc chữa bệnh
+ Cung cấp nguyên liệu cho các ngành chế biến thực phẩm, công nghiệp, xây dựng phục vụ đời sống của con người ...
Câu 4:
- Dị dưỡng là hình thức dinh dưỡng sử dụng chất hữu cơ có sẵn (thực vật, động vật ...)
- Kí sinh: sử dụng chất hữu cơ và sống trên các cơ thể sinh vật sống khác
- Hoại sinh: sử dụng chất hữu cơ và sống trên cơ thể sinh vật chết đang phân hủy
- Nấm và phần lớn vi khuẩn có lối sống dị dưỡng vì: cơ thể chúng ko có diệp lục nên không thực hiện được quá trình quang hợp để tự tổng hợp chất hữu cơ nuôi sống cơ thể.
neu dac diem chung cua dong vat
_Sống dị dưỡng (không có lục lạp)
_Có khả năng di chuyển
_Hệ thần kinh phát triển, có giác quan
Nêu đặc điểm chung của thực vật:
- Có khả năng di chuyển
- Có hệ thần kinh và giác quan
- Không tự tổng hợp chất hữu cơ, có đời sống dị dưỡng, lấy chất hữu cơ từ sinh vật khác
Tất cả các loại sinh vật đều có khả năng đặc trưng như trao đổi chất (metabolism),cân bằng nội môi (homeostasis), sinh trưởng phát triển (developmental biology),sinh sản (reproduction) và một số mức độ phản ứng (response) đối với các kích thích sinh lý (stimulus) bên ngoài. Tuy nhiên, không phải mọi sinh vật đều mang đầy đủ các đặc trưng trên. Nhiều sinh vật không có khả năng tự chuyển động và phản ứng trực tiếp đối với môi trường hoặc không có khả năng tự sinh sản
phan biet dong vat va thuc vat
dac diem chung , vai tro cua dong vat
Em tham khảo link dưới đề tìm câu trả lời nha!
https://hoc24.vn/ly-thuyet/bai-2-phan-biet-dong-vat-voi-thuc-vat-dac-diem-chung-cua-dong-vat.1764/
Phân biệt giữa động vật và thực vật:
+ Thực vật: có thành xenlulôzơ ở tế bào, tự dưỡng, ko có hệ thần kinh và các giác quan, ko di chuyển đc
+ Động vật: ko có thành xenlulôzơ ở tế bào, dị dưỡng, di chuyển đc, có hệ thần kinh và các giác quan
Đặc điểm chung của động vật
dị dưỡng, di chuyển đc, có hệ thần kinh và các giác quan
- Vai trò của động vật đối với con người:
+ Cung cấp nguyên liệu cho con người: thực phẩm, lông, da, ....
+ Đc dùng làm thí nghiệm cho: học tập, nghiên cứu khoa học, thử nghiệm thuốc
+ Hỗ trợ con người trong: lao động, giải trí, thể thao, bảo vệ an ninh,...
1/ neu dac diem chung cua lop thu
2/so sanh dac diem cau tao va tap tinh cua khi hinh nguoi va khi hinh vuon
3/cau tao trong cua chim bo cau co nhung diem sai khac nao so voi than lan.neu y nghia cu nhung sai khac do
4/neu uu diem cua su thai sinh so voi su de trung va noan thai sinh
5/em hay de xuat mot so bien phap bao ve cac loai dong vat ,dac biet la cac loai dong vat quy hiem
6/trinh bay dac diem ho hap o chim bo cau thich nghi voi doi song bay luon
7/phan biet kieu bay vo canh va kieu bay luon.cho vi du
8/liet ke mot so loai luong cu ma em biet .tai sao noi vai tro tieu diet sau bo co haicua luong cu co gia tri bo sung cho hoat dong cua chim ve ban ngay
9/mieu ta thu tu cac dong taccua than va duoi khi than lan di chuyen ,ung voi thu tu cu dong cua chi truoc va chi sau .xac dinh vai tro cua than va duoi
10/liet ke mot so dai dien cua bo linh truong,bo mong guoc,bo gam nham,bo an sau bo, bo an thit ,bo ca voi
1) Dac diem nao sau day khong dung ve cau tao cua vi sinh vat
A. Co the nho be, chi nhin thay ro duoi kinh hien vi
B. Tat ca cac vi sinh vat deu co nhan so
C. 1 so vi sinh vat co co the da bao
D. Da so vi sinh vat co co the la 1 te bao