Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ rõ tính đặc trưng của nó
A = {0:1:2:3:4} B={0:4:8:12:16} C={ -3: 9: -27: 81} D={ 9:36:81:144} E= { 2:3:5:7:11} F={ 3:6:9:12:15}
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng:
a) A = { 0; 1; 2; 3; 4 }
b) B = { 0; 4; 8; 12; 16 }
c) C = { -3; 9; -27; 81 }
d) D = { 9; 36; 81; 144 }
e) E = { 2; 3; 5; 7; 11 }
f) F = { 3; 6; 9; 12; 15 }
a) \(A=\left\{x\in N|0\le x\le4\right\}\)
b) \(B=\left\{x\in N|x=4k;0\le k\le4;k\in N\right\}\)
c) \(C=\left\{x\in Z|x=\left(-3\right)^k;1\le k\le4;k\in N\right\}\)
d) \(D=\left\{x\in N|x=k^2;k=3a;1\le a\le4;a\in N\right\}\)
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó:
A = {0; 2; 5}
B = {3; 9; 27; 81}
C = {4; 16; 36; 64; 100}
D = {9, 36, 81; 144}
E = {0; 4; 8; 12; 16}
G = {- 3; 9; - 27; 81}
K = {2/3; 3/8; 4/15; 5/24; 6/35}
H = {8; 14; 20; 26}
L = {- 2; 3; 5}
B={x\(\in\)N|x=3k; 1<=k<=4}
C={x\(\in\)N|x=4*a2; 1<=a<=5}
D={x\(\in\)N|x=9*a2;1<=a<=4}
E={x\(\in\)N|x=4k; 0<=x<=4}
G={x\(\in\)N|x=(-3)^k; 1<=k<=4}
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho phần tử của tập hơp đó
a) A = {1; 2; 3; 4; 5}
b) B = {0; 1; 2; 3; 4}
c) C = {1; 2; 3; 4}
d) D = {0; 2; 4; 6; 8}
e) E = {1; 3; 5; 7; 9; ...; 49}
f) F = {11; 22; 33; 44; ...; 99}
a) \(A=\left\{1;2;3;4;5\right\}\)
\(\Rightarrow A=\left\{x\inℕ|1\le x\le5\right\}\)
b) \(B=\left\{0;1;2;3;4\right\}\)
\(\Rightarrow B=\left\{x\inℕ|0\le x\le4\right\}\)
c) \(C=\left\{1;2;3;4\right\}\)
\(\Rightarrow C=\left\{x\inℕ|1\le x\le4\right\}\)
d) \(D=\left\{0;2;4;6;8\right\}\)
\(\Rightarrow D=\left\{x\inℕ|x=2k;0\le k\le4;k\inℕ\right\}\)
e) \(E=\left\{1;3;5;7;9;...49\right\}\)
\(\Rightarrow E=\left\{x\inℕ|x=2k+1;0\le k\le24;k\inℕ\right\}\)
f) \(F=\left\{11;22;33;44;...99\right\}\)
\(\Rightarrow F=\left\{x\inℕ|x=11k;1\le k\le9;k\inℕ\right\}\)
Chỉ ra tính chất đặc trưng và viết thêm 3 số tiếp theo của mỗi tập hợp sau:
1) A= {1; 1; 2; 3; 5; 8; ... ; ... ;...}
2) B= {1; 0; 1; 2; 3; 6; 11; 20; ... ; ... ; ...}
3) C= {1; 2; 4; 8; 16; 32; ... ; ... ; ...}
4) D= {1; 2; 4; 7; 11; 16; ... ; ... ; ...}
5) E= {3; 6; 11; 18; 27; 38; ... ; ... ; ...}
6) F= {1; 3; 7; 15; 31; 63; ... ; ... ; ...}
7) G= {1; 4; 9; 16; 25; 36; ... ; ... ; ...}
8) H= {1; 4; 16; 49; 121; ... ; ... ; ...}
9) I= {1; 2; 3; 5; 5; 8; 7; 11; ... ; ... ; ...}
A= 13;21;34
B= 37;70;135
C= 64;128;256
D= 22;29;37
E= 53;68;75
F= 127;255;511
G= 49;64;81
H= 324;841;2209
I= chịu
k cho mk nha!
a, A={x thuộc các số nguyên tố |2<hoặc bằng x<hoặc bằng 7}
oặc A={x thuộc R |(x^2-5*x+6)*(x^2-12*x+35)=0}
b,B={x thuộc Z | -3<hoặc bằng x<hoặc bằng 3}
c,C={5*x thuộc Z |-1<hoặc bằng x<hoặc bằng 3}
1) Từ số thứ 3 , tổng 2 số liền trước là số tiếp theo
3 số tiếp là 13,21,34
2) Từ số thứ 4, tổng 3 số liền trước là số tiếp theo
________ 37, 68, 125
3) Số liền sau bằng 2 lần số liền trước
_________ 64, 128, 256
4) Ta có : 2=1+1
4=2+2
7=4+3
11=7+4
16=11+5
Số tiếp theo bằng số liền trước cộng với số thứ tự của số đó ( số liền trước )
___________22, 29, 37
5) Ta có : 6 = 3 + 3
11= 6 + 5
........................
Số tiếp theo bằng số liền trước cộng với một số lẻ theo thứ tự: 3;5;7;....
___________51, 66,83
6) Số tiếp theo kể từ số thứ 2 bằng 2 lần số liền trước cộng 1
___________ 127, 255, 511
7) Mỗi số trong dãy bằng bình phương của số thứ tự của số đó
___________49, 64, 81
8) Các số trong dãy lần lượt là bình phương của các số thuộc dãy { 1,2,4,7,11,16, ...}
___________ 256, 484, 841
9) Mình ko bik làm (^_^)
Bài 10. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử trong đó.
a. A = {x ∈ R | (2x² – 5x + 3)(x² – 4x + 3) = 0}
b. B = {x ∈ Z | 2x² – 5x + 3 = 0}
c. C = {x ∈ N | x + 3 < 4 + 2x và 5x – 3 < 4x – 1}
d. D = {x ∈ Z | –1 ≤ x + 1 ≤ 1}
e. E = {x ∈ R | x² + 2x + 3 = 0}
f. F = {x ∈ N | x là số nguyên tố không quá 17}
Bài 11. Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng
a. A = {0; 4; 8; 12; 16} b. B = {–3; 9; –27; 81}
c. C = {9; 36; 81; 144} d. D = {3, 6, 9, 12, 15}
e. E = Tập hợp các điểm thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB.
f. H = Tập hợp các điểm thuộc đường tròn tâm I cho trước và có bán kính bằng 5.
1.
a, \(x\in\left\{1;\frac{3}{2};3\right\}\)
b, \(x\in\left\{1\right\}\)
c, \(x\in\left\{0;1\right\}\)
d, \(x\in\left\{-2;-1;0\right\}\)
e, \(x=\varnothing\)
f, \(x\in\left\{2;3;5;7;11;13;17\right\}\)
Bài 2. Xác định tập hợp bằng cách nêu tính chất đặc trưng:
a) A = {1, 3, 5, 7, 9} b) B = {0, 2, 4}
c) C = {0, 3, 9, 27, 81} d) D = {-3, -2, -1, 0, 1, 2, 3, 4}
e) E ={4, 9, 16, 25, 36} f)
g) h)
i) j)
k)
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó:
B={0;4;8;12;16}
C={-3; 9; -27; 81}
Tập hợp B bạn chỉ cần viết nó chia hết cho 4 và nhỏ hơn hoặc bằng 16
Tập hợp C bạn chỉ cần viết nó là lủy thữa của -3 và tử -3 đến 81
mình làm đúng 100% đó, chọn bài của mik nha, mình xong sớm nhất nữa chứ
\(B=\left\{x\in N;x=4k;x< 20\right\}\)
\(C=\left\{x\in N;x=3^k.\left(-1\right)^k;0< k< 5\right\}\)
Ta có
\(B=\left(x\in N;x=4k;x< 20\right)\)
\(C=\left(x\in N;x=3^k.\left(-1\right)^k;0< k< 5\right)\)
biểu diễn các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc chưngA 1 4 9 16 25 36 B 1 3 5 7 ... C 9 15 21 27 ... D 3 4 7 12 17 ...
Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp .
a) A = { 1 ; 4 ; 7 ; 10 ; ... ; 100 }
b) B = { 0 ; 2 ; 6 ; 12 ; 20 ; ... ; 110 }
c) C = { 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; ... ; 400 }
d) D = { 1 ; 3 ; 6 ; 10 ; ... ; 4950 }
a) A = {x thuộc N/ x = 3.k + 1; x < 101}
b) B = {x thuộc N/ x = n.(n + 1); x < 111}
c) C = {x thuộc N*/x = n2; x < 401}
d) D = {x thuộc N*/x = n.(n + 1):2; x < 4951)