310 nguyên tử znso4 nặng bao nhiêu gam
So sánh được nguyên tử này nặng hay nhẹ hơn nguyên tử bao nhiêu lần thì phải lm ntn
Bước 1: Tìm nguyên tử khối của A và B
Bước 2: Lập tỉ lệ: MgCMgC =
a. Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử ôxi
b. Nguyên tử Y nhẹ hơn nguyên tử magiê 0,5 lần
c. Nguyên tử Z nặng hơn nguyên tử natri là 17 đvC
Tính nguyên tử khối của X, Y, Z. Viết tên nguyên tố, KHHH của nguyên tố đó
a. NTKX = NTKO x 2 = 16 x 2 = 32 (đvC)
Vậy nguyên tử X là lưu huỳnh, KHHH là S.
b. NTKY = NTKMg x 0,5 = 24 x 0,5 = 12 (đvC)
Vậy nguyên tử Y là Cacbon, KHHH là C.
c. NTKZ = NTKNa + 17 = 23 + 17 = 40 (đvC)
Vậy nguyên tử Z là Canxi, KHHH là Ca.
Trong 11,5g Na có bao nhiêu mol? Có bao nhiêu nguyên tử Na. Cần phải lấy bao nhiêu gam Fe để có số nguyên tử đúng bằng số nguyên tử Na?
\(n_{Na}=\dfrac{11,5}{23}=0,5(mol)\)
Số nguyên tử Na: \(0,5.6.10^{23}=3.10^{23}\)
\(\Rightarrow n_{Fe}=0,5(mol)\\ \Rightarrow m_{Fe}=0,5.56=28(g)\)
\(n_{Na}=\dfrac{11,5}{23}=0,5\left(mol\right)\)
Số nguyên tử Na = \(0,5.6.10^{23}=3.10^{23}\)
Số nguyên tử Fe bằng số nguyên tử Na thì nFe = nNa = \(0,5mol\)
Vậy \(mFe=0,5.56=28gam\)
Nguyên tử Y nặng gấp 2 lần nguyên tử lưu huỳnh.Hãy cho biết Y là nguyên tố nào?
NTK của Y là: \(32.2=64\left(dvC\right)\)
=>Y là Cu(Đồng)
a. Hãy tính khối lượng bằng gam của một nguyên tử Na, hai nguyên tử canxi.
b. 2,5. 1023 nguyên tử natri; 1,5.1023 phân tử nước có bao nhiêu gam?
SNa=6.1023(ng tử)\(\Rightarrow\) \(n_{Na}=\frac{6.10^{23}}{6.10^{23}}=1\left(mol\right)\)
mNa=1.23=23 g
SCa=2.1023 (ng tử)\(\Rightarrow n_{Ca}=\frac{2.10^{23}}{6.10^{23}}=\frac{1}{3}\left(mol\right)\)
mCa=\(\frac{1}{3}.40=\frac{40}{3}g\)
b) nNa=\(\frac{2,5.10^{23}}{6.10^{23}}=\frac{5}{12}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Na}=\frac{5}{12}.23=\frac{115}{12}\left(g\right)\)
\(n_{H2O}=\frac{1,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,25\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H2O}=0,25.18=4,5\left(g\right)\)
Nguyên tử X nặng gấp tám lần nguyên tử helium. Tính khối lượng nguyên tử của nguyên tử X và cho biết X thuộc nguyên tố nào, viết KHHH của nguyên tố đó. Biết khối lượng của nguyên tử helium là 4
khối lượng nguyên tử X là ≃4.8=32 amu
X thuộc nguyên tố lưu huỳnh
có kí hiệu là S
Nguyên tử nguyên tố X nặng hơn nguyên tử H là 56 lần. Xác định X . Xác định các hạt trong X
dX/H2=MX/Mh2=56
suy ra: MX=56.Mh2=56.1=56
chúc bn hok tốt!!!
So sánh sự nặng nhẹ của các phân tử :
a, Phân tử magieoxit (MgO) nặng hay nhẹ hơn phân tử natrihiđroxit (NaOH) bao nhiêu lần?
b,Sắt (III) oxit Fe2O3 nặng hay nhẹ hơn phân tử oxit sắt từ ( Fe3O4) bao nhiêu lần?
c, Lưu huỳnh đioxit (SO2) nặng hay nhẹ hơn phân tử điphotpho pentaoxit (P2O5) bao nhiêu lần?
d, Nước vôi trong Ca(OH)2 nặng hay nhẹ hơn sắt (II) clorua FeCl2 bao nhiêu lần?
e, Khí hidro nặng hay nhẹ hơn phân tử ko khí bao nhiêu lần.Biết PTK KO KHÍ = 29
f,Khí clo nặng hay nhẹ hơn phân tử ko khí bao nhiêu lần.Biết PTK ko khí = 29
Câu 10:
Nguyên tử X nặng gấp 2 lần phân tử khí Nitơ. Nguyên tử khối của X là:
A. 28 đvC B. 56 đvC C. 58 đvC D. 64 đvC
Nguyên tử X nặng gấp 2 lần phân tử khí Nitơ. Nguyên tử khối của X là:
A. 28 đvC B. 56 đvC C. 58 đvC D. 64 đvC