So sánh các căn thức
a)√11-√3 và 2
b)√3-√5 và 1
1/Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 3 căn8 - 5 căn 18 2/Đưa thừa số vào dấu căn So sánh: 7 căn3 và căn 141 3/ khử mẫu của biểu thức (bằng 2 cách) Căn 5 phần27 Căn 11 phần 64
So sánh
1. căn 11 + căn 5 và 4
2. 3 căn 3 và căn 19 - căn 2
1/ bình phương hai vế được (căn11)^2+(căn5)^2=11+5 4^2=16 vậy căn 11+căn 5=4
2/ tương tự (3 căn3 )^2=27 (căn19)^2-(căn 2)^2=19-2=17 vậy 3 căn 3 >căn 19-căn2
Bài1: Rút gọn biểu thức A, A= ( căn 2/3 + căn 50/3 - căn 24) . căn 6 B, B= căn 14 - căn 7 / căn 2-1 + căn 15 - căn 5 / căn 3 -1 ) : 1/ căn 7 - căn 5 b, So sánh A và B Bài 2: Giải các phương trình sau a, căn 3x -5 căn 12x + 7 căn 27x =12 b, x / 1+ căn 1+x -1
so sánh căn 3 + 5 và căn 2 + căn 11
Lời giải:
$\sqrt{3}+5> \sqrt{1}+5=6$
$\sqrt{2}+\sqrt{11}< \sqrt{4}+\sqrt{16}=6$
$\Rightarrow \sqrt{3}+5> \sqrt{2}+\sqrt{11}$
Bài 1: So sánh các căn bậc hai số học
a) 1 và\(\sqrt{3}-1\) b) 2 và \(\sqrt{2}+1\) c) 2\(\sqrt{31}\)và 10 d)\(\sqrt{2}+\sqrt{11}\)và \(\sqrt{3}+5\)
so sánh căn 2 + căn 11 và căn 3 +5
6 và căn 33
So sánh A và B bít
A = căn bậc hai của 2 + căn bậc hai của 11 và B = căn bậc hai của 3 + 5
Bài 1: So sánh các phân số sau?
a, 5/3 và 3/5 =
b, 6/11 và 9/5 =
c, 6/11 và 6/11 =
d, 8/9 và 8/5 =
\(a,\dfrac{5}{3}>\dfrac{3}{5};b,\dfrac{6}{11}< \dfrac{9}{5};c,\dfrac{6}{11}=\dfrac{6}{11};d,\dfrac{8}{9}< \dfrac{8}{5}\)
So sánh các phân số sau:
a) 5/3 và 5/2
b) 23/21 và 21/23
c) -15/-17 và 16/-19
a: 3>2
=>5/3<5/2
b: 23/21>1
21/23<1
=>23/21>21/23
c: -15/-17>0
16/-19<0
=>-15/-17>16/-19