Tìm ước chung của hai số tự nhiên 9x+4 và 2x-1 với x thuộc N biết chúng ko phải là hai số nguyên tố cùng nhau
Tìm ước chung của hai số tự nhiên 9x+4 và 2x-1 với x thuộc N* , biết 9x+4 và 2x+1 không phải là hai số nguyên tố cùng nhau
Giải giúp mình mik cho tick nhé =))
mik cho bạn Dũng sớm nhất nhá =)) tks mọi người
tìm ước chung của 2 số tự nhiên 9x+4 và 2x-1 với x là số tự nhiên , biết không phải là 2 số nguyên tố cùng nhau
tìm ước chung của 2 số tự nhiên 9x+4 và 2x-11 với x là số tự nhiên , biết không phải là 2 số nguyên tố cùng nhau
Gọi d = ƯCLN(9x + 4; 2x - 11) (d ϵ N*)
\(\Rightarrow\begin{cases}9x+4⋮d\\2x-11⋮d\end{cases}\)\(\Rightarrow\begin{cases}2.\left(9x+4\right)⋮d\\9.\left(2x-11\right)⋮d\end{cases}\)\(\Rightarrow\begin{cases}18x+8⋮d\\18x-99⋮d\end{cases}\)
\(\Rightarrow\left(18x+8\right)-\left(18x-99\right)⋮d\)
\(\Rightarrow18x+8-18x+99⋮d\)
\(\Rightarrow107⋮d\)
Mà \(d\ne1\) do 9x + 4 và 2x - 11 không phải 2 số nguyên tố cùng nhau => d = 107
=> ƯCLN(9x + 4; 2x - 11) = 107
=> ƯC(9x + 4; 2x - 11) = Ư(107) = {1 ; -1 ; 107 ; -107}
Tìm tập hợp các ước chung của 2 số tự nhiên: 9x+4 và 2x-1 (với x ϵ N). Biết chúng là các số nguyên tố
Gọi d là ước chung cần tìm của 9x+4 và 2x-1
Do đó : 9x+4\(⋮\)d\(\Rightarrow\)2(9x+4)\(⋮\)d
Lại có: 2x-1\(⋮\)d\(\Rightarrow\)9(2x-1)\(⋮\)d
\(\Rightarrow\)9(2x-1)-2(9x+4)\(⋮\)d
\(\Rightarrow\)18x-9-18x+8\(⋮\)d
\(\Rightarrow\)17\(⋮\)d
Vậy d=17
Vậy UC(9x+4;2x-1)={17}
Tìm ước chung của 2 stn 9x + 4 và 2x - 1 với x \(\varepsilon\)N*, biết 9x + 4 và 2x - 1 không phải là 2 số nguyên tố cùng nhau
với n la số tự nhiên thoả mãn 6n+1 và 7n-1 là hai số tự nhiên ko nguyên tố cùng nhau thì ước chung lón nhất của chúng bằng bao nhiêu
gọi d là ƯCLN của 6n+1 và 7n-1
6n+1 chia hết cho d
7 ( 6n+1) chai hết cho d => 42n+7 chia hết cho d
7n-1 chia hết cho d
6 ( 7n -2 ) chia hết cho d suy ra 42n - 6 chai hết cho d
nên (42n+7)- ( 42n-6) chai hết cho d
13 chia hết cho d
vậy uwcln của 6n+1 và 7n-1 là 13
1)Tìm ước chung của 2 số ab+ba và 33,biết a+b không chia hết cho 3
2)Tìm ước chung của 2 số 2n+1 và 3n+1 với n thuộc các số tự nhiên
3)Biết hai số:5n+6 và 8n+7 với n thuộc các số tự nhiên là 2 số ko nguyên tố cùng nhau.Tìm ước chung của 5n+6 và 8n+7
1. Cho a =5n +3 và 6n+ 1 là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau. Tìm ước chung lớn nhất của 2 số này. 2. (Ams 2015) Chứng minh với mọi số tự nhiên n ta luôn có hai số A = 4n + 3 và B = 5n+ 4 là hai số nguyên tố cùng nhau. 3.Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ta có hai số 2n + 1 và 6n + 5 là nguyên tố cùng nhau. 4. Chứng minh rằng 2n + 5 và 4n + 12 là hai số nguyên tố cùng nhau với mọi số tự nhiên n 5. Chứng minh nếu (a; b) = 1 thì (5a + 3b; 13a+8b) = 1.
1. Đặt \(ƯCLN\left(5n+3,6n+1\right)=d\) với \(d\ne1\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}5n+3⋮d\\6n+1⋮d\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}30n+18⋮d\\30n+5⋮d\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow13⋮d\)
\(\Rightarrow d\in\left\{1,13\right\}\)
Nhưng vì \(d\ne1\) nên \(d=13\). Vậy \(ƯCLN\left(5n+3,6n+1\right)=13\)
2. Gọi \(ƯCLN\left(4n+3,5n+4\right)=d\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}4n+3⋮d\\5n+4⋮d\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}20n+15⋮d\\20n+16⋮d\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow1⋮d\)
\(\Rightarrow d=1\)
Vậy \(ƯCLN\left(4n+3,5n+4\right)=1\) nên 2 số này nguyên tố cùng nhau. (đpcm)
3: Tương tự 2 nhưng khi đó \(d\in\left\{1,2\right\}\). Nhưng vì cả 2 số \(2n+1,6n+5\) đều là số lẻ nên chúng không thể có ƯC là 2. Vậy \(d=1\)
4. Tương tự 3.
1. Cho a =5n +3 và 6n+ 1 là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau. Tìm ước chung lớn nhất của 2 số này. 2. (Ams 2015) Chứng minh với mọi số tự nhiên n ta luôn có hai số A = 4n + 3 và B = 5n+ 4 là hai số nguyên tố cùng nhau. 3.Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ta có hai số 2n + 1 và 6n + 5 là nguyên tố cùng nhau. 4. Chứng minh rằng 2n + 5 và 4n + 12 là hai số nguyên tố cùng nhau với mọi số tự nhiên n 5. Chứng minh nếu (a; b) = 1 thì (5a + 3b; 13a+8b) = 1.
Bạn nên tách riêng rẽ từng bài ra để đăng cho mọi người quan sát dễ hơn nhé.