phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp đặt thừa số chung : x^3-2x^2-5x
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
8) x2(x – 2y) + 3x(x – 2y) 9)(5x+2)(x-3)-x(x-3)
10(5x-3)(x+2)-2x(x+2)
8: \(=\left(x-2y\right)\cdot x\cdot\left(x+3\right)\)
9: \(=\left(5x+2\right)\left(x-3\right)-x\left(x-3\right)\)
\(=\left(x-3\right)\left(4x+2\right)\)
=2(2x+1)(x-3)
3: \(=2\left(x+2\right)\left(25x-15-x\right)\)
\(=2\left(x+2\right)\left(24x-15\right)\)
=6(x+2)(8x-5)
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
8) x2(x – 2y) + 3x(x – 2y) 9)(5x+2)(x-3)-x(x-3)
10)(5x-3)(x+2)-2x(x+2)
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
10)(5x-3)(x+2)-2x(x+2)
Phân tích các đa thức sau nhân tử pp đặt nhân tử chung 2x+2y-x^2-xy Giúp mềnh v
\(2x+2y-x^2-xy\)
\(=2\left(x+y\right)-x\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(2-x\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành phân tử pp đặt nhân tử chung 2ab^2 - a^2b - b^3
\(2ab^2-a^2b-b^3=b^2\left(2a-a^2-b\right)\)
\(2ab^2-a^2b-b^3\)
\(=-b\left(a^2-2ab+b^2\right)\)
\(=-b\left(a-b\right)^2\)
-(2ab2 - a2b - b3)
= b(-2ab + a2 + b2)
= b(a2 - 2ab + b2)
= b(a - b)2
phân tích đa thức thành nhân tử (thêm bớt cùng một hạng tử):
x^3 - 2x - 4
phân tích đa thức thành nhân tử (đặt biến phụ):
x^4 + 2x^3 + 5x^2 + 4x - 12
#)Giải :
\(x^3-2x-4\)
\(=x^3+2x^2-2x^2+2x-4x-4\)
\(=x^3+2x^2+2x-2x^2-4x-4\)
\(=x\left(x^2+2x+2\right)-2\left(x^2+2x+2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x^2+2x+2\right)\)
\(x^4+2x^3+5x^2+4x-12\)
\(=x^4+x^3+6x^2+x^3+x^2+6x-2x^2-2x-12\)
\(=x^2\left(x^2+x+6\right)+x\left(x^2+x+6\right)-2\left(x^2+x+6\right)\)
\(=\left(x^2+x+6\right)\left(x^2+x-2\right)\)
\(=\left(x^2+x+6\right)\left(x-1\right)\left(x+2\right)\)
Câu 1.
Đoán được nghiệm là 2.Ta giải như sau:
\(x^3-2x-4\)
\(=x^3-2x^2+2x^2-4x+2x-4\)
\(=x^2\left(x-2\right)+2x\left(x-2\right)+2\left(x-2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x^2+2x+2\right)\)
bài 1 phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
6) 9x^3y^2+3x^2y^2
7) x^3+2x^2+3x
8) 6x^2y +4xy^2+2xy
9) 5x^2.(x-2y)-15x.(x-2y)
10) 3.(x-y)-5x.(y-x)
6) \(9x^3y^2+3x^2y^2=3x^2y^2\left(3x+1\right)\)
7) \(x^3+2x^2+3x=x\left(x^2+2x+3\right)\)
8) \(6x^2y+4xy^2+2xy=2xy\left(3x+2y+1\right)\)
9) \(5x^2\left(x-2y\right)-15x\left(x-2y\right)=5x\left(x-2y\right)\left(x-3\right)\)
10) \(3\left(x-y\right)-5x\left(y-x\right)=\left(x-y\right)\left(3+5x\right)\)
6) 9x3y2 + 3x2y2 = 3x2y2( 3x + 1 )
7) x3 + 2x2 + 3x = x( x2 + 2x + 3 )
8) 6x2y + 4xy2 + 2xy = 2xy( 3x + 2y + 1 )
9) 5x2( x - 2y ) - 15x( x - 2y ) = 5x( x - 2y )( x - 3 )
10 3( x - y ) - 5x( y - x ) = 3( x - y ) + 5x( x - y ) = ( x - y )( 3 + 5x )
a, \(9x^3y^2+3x^2y^2=3x^2y^2\left(3x+1\right)\)
b, \(x^3+2x^2+3x=x\left(x^2+2x+3\right)\)
c, \(6x^2y+4xy^2+2xy=2xy\left(3x+2y+1\right)\)
d, \(5x^2\left(x-2y\right)-15x\left(x-2y\right)=\left(5x^2-15x\right)\left(x-2y\right)=5x\left(x-3\right)\left(x-2y\right)\)
e, \(3\left(x-y\right)-5x\left(y-x\right)=3\left(x-y\right)+5x\left(x-y\right)=\left(3+5x\right)\left(x-y\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt biến phụ: x^4 + 2x^3 +5x^2 + 4x - 12
phân tích đa thức thành phân tử(đặt nhân tử chung)
3x(x+1)^2-5x^2(x+1)+7(x+1)
\(3x\left(x+1\right)^2-5x^2\left(x+1\right)+7\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(3x^2+3x-5x^2+7\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(-2x^2+3x+7\right)\)