Một biến trở ghi (50Ω - 2.5A)
a)Tính hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào 2 đầu cuộn dây làm biến trở
b)Tính tiết diện của cuộn dây, biết nó được làm bằng nicrom và dài 50m
Mọi người giúp mình với mình đang cần gấp
2. Trên 1 biến trở có ghi (50Ω - 2,5A)
a. Nêu ý nghĩa của 2 số ghi này.
b. Tính HĐT lớn nhất đặt vào 2 đầu biến trở này.
c. Biến trở làm bằng dây nicrom có điện trở suất là 1,1.10-6Ω.m và dài 50m. Tính tiết diện của dây nicrom dùng làm biến trở này.
a) \(50\Omega\) - điện trở lớn nhất của biến trở.
\(2,5A\) - cường độ dòng điện lớn nhất mà biến trở chịu được
b) HĐT lớn nhất đặt vào hai đầu biến trở:
\(U_{max}=R_{max}\cdot I_{max}=50\cdot2.5=125V\)
c) Tiết diện dây nicrom dùng làm biến trở:
\(R=\rho\cdot\dfrac{l}{S}\Rightarrow S=\rho\cdot\dfrac{l}{R}=1,1\cdot10^{-6}\cdot\dfrac{50}{50}=1,1\cdot10^{-6}\left(m^2\right)=1,1mm^2\)
Trên một biến trở có ghi 50Ω - 2 A.
a. Cho biết ý nghĩa các con số trên.
b. Tính HĐT lớn nhất được phép đặt lên 2 đầu dây dẫn của biến trở.
c. Biến trở được làm bằng sợ dây dẫn hợp kim nicrom có chiều dài 50 m, tiết diện của dây dẫn dùng làm biến trở là 0,4 mm2. Tìm điện trở suất của nicrom.
1) Trên một biến trở con chạy có ghi (50W - 2,5A).
a, Cho biết ý nghĩa của các thông số trên?
b, Tính hiệu điện thế lớn nhất cho phép đặt lên hai đầu cuộn dây của biến trở.
c, Biến trở được làm bằng dây hợp kim nicrom có
điện trở suất 1,1.10-6Wm và chiều dài 50m.
Tính tiết diện của dây dùng làm biến trở
a. Ý nghĩa:
Công suất định mức của biến trở con chạy là 50W
Cường độ dòng điện định mức của biến trở con chạy là 2,5A
b. \(P=UI\Rightarrow U=\dfrac{P}{I}=\dfrac{50}{2,5}=20V\)
c. \(R=\dfrac{U}{I}=\dfrac{20}{2,5}=8\Omega\)
\(R=p\dfrac{l}{S}\Rightarrow S=\dfrac{pl}{R}=\dfrac{1,1\cdot10^{-6}\cdot50}{8}=6,875\cdot10^{-6}m^2\)
Trên một biến trở con chạy có ghi 20ôm -2,5A
a) Tính hiệu điện thế lớn nhất cho phép đặt vào 2 đầu cố định của biến trở .
b) Dây dẫn của biến trở được làm bằng nicrom có điện trở suất 1,1 . 10^-6 ÔM mét , có chiều dài 50m và tiết diện 0,6mm^2 .Tính tiết diện của dây dùng làm biến trở .
Mik là Đăng . Nick FB : Đăng avata ...Nhé các bạn ib làm quen nhá !!!
a)ta có:
\(U_{max}=R_{max}.I_{max}=50V\)
b)ta có:
\(R=\rho\frac{l}{S}\)
\(\Leftrightarrow20=1,1.10^{-6}\frac{50}{S}\Rightarrow S=2,75.10^{-6}\)
Một biến trở làm bằng nikelin có tiết diện 0.5mm 2 và có điện trở lớn nhất là 30Ω
a)Tính chiều dài dây dẫn làm biến trở
b)Đặt vào hai đầu biến trở một hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua biến trở là bao nhiêu?
c)Nếu vẫn giữ hiệu điện thế 12V và điều chỉnh con chạy cho cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng 2 lần thì biến trở có giá trị R2 là ?
giải chi tiết có tóm tắt giúp em với ạ <3
em đang cần gấp lắm
Trên một biến trở con chạy có ghi 50Ω – 2,5A. Tính hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt lên hai đầu cuộn dây của biến trở
Hiệu điện thế lớn nhất được đặt lên hai đầu cuộn dây của biến trở là:
U m a x = I m a x . R m a x = 2,5 . 50 = 125V.
Câu 2. Trên một biến trở con chạy có ghi (22ôm - 2,0 A)
c. Biến trở được làm bằng dây hợp kim nicrom có điện trở suất 1,1.10-6 Ωm và tiết diện 1mm 2 . Tính chiều dài cuộn dây dùng làm biến trở.
d. Biến trở trên được mắc vào mạch điện như hình bên. Biết nguồn điện có hiệu điện thế U=12V, bóng đèn có ghi (6V- 3W). Phải điều chỉnh biến trở có giá trị bằng bao nhiêu để bóng đèn sáng bình thường?
Chiều dài cuộn dây dùng làm biến trở:
\(R=\rho\dfrac{l}{S}\Rightarrow l=\dfrac{R.S}{\rho}=\dfrac{22.1.10^{-6}}{1,1.10^{-6}}=20\left(m\right)\)
Câu d k có hình nha bn
cho mạch điện như hình
Hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn là U=12V. Cuộn dây dẫn của biến trở MN được làm bằng dây hợp kim nikelin có chiều dài 20m và có tiết diện 0,5.\(10^{-6}\)m2. Giá trị lớn nhất của biến trở này là Rmn. Biết điện trở suất của nikelin là 0,4.\(10^{-6}\). Đèn Đ có điện trở là 8 ôm
a. Tìm số chỉ ampe kế khi điều chỉnh con chạy C lần lượt tại vị trí M và N
b. Gọi R là phần điện trở của biến trở tham gia vào mạch điện. Điều chỉnh con chạy C để công suất tiêu thụ của đèn Đ là 3,125 W. Tính R lúc này
a) khi con chạy ở M:
số chỉ ampe kế là:
\(I_1=\dfrac{U}{R_đ}=\dfrac{12}{8}=1,5\left(A\right)\)
khi con chạy ở N:
điện trở toàn phần của biến trở là:
\(R_b=\rho\dfrac{l}{S}=\dfrac{0.4.10^{-6}.20}{0,5.10^{-6}}=16\left(\Omega\right)\)
số chỉ ampe kế là:
\(I_2=\dfrac{U}{R_đ+R_b}=\dfrac{12}{8+16}=0,5\left(A\right)\)
b) cường độ dòng điện qua đèn khi đó là:
\(I_đ=\sqrt{\dfrac{P}{R_đ}}=\sqrt{\dfrac{3,125}{8}}=0,625\left(A\right)\)
điện trở tương đương của mạch là:
\(R_{tđ}=8+R\)
cường độ dòng điện qua mạch là:
\(I=\dfrac{U}{R_{tđ}}=\dfrac{12}{8+R}\)
\(\Rightarrow\dfrac{12}{8+R}=0,625\Rightarrow19,2=8+R\Rightarrow R=11,2\left(\Omega\right)\)
Trên 1 biến trở con chạy có ghi 50Ω - 2,5A
a/ Cho biết ý nghĩa của các thông số trên
b/ Tính hiệu điện thế mạnh nhất cho phép đặt 2 đầu cuôn dây của biến trở
c/ Biến trở đc làm bằng dây hợp kim nicrom có điện trở suất 1,1.10\(^{-6}\)Ωm và chiều dài 50m. Tính tiết diện của dây dùng làm biến trở.
d/ Biến trở đc mắc vào mạch điện như hình bên. Biết nguồn điện có hiệu điện thế U = 12V, bóng đèn có ghi 3V - 3W. Phải điều chỉnh biến trở có gia strij bằng bao nhiêu để bonngs đèn sáng bình thường.
a) 50Ω là điện trở lớn nhất của biến trở
2,5A là cường độ dòng điện định mức của biến trở
b) hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai đầu cuộn dây biến trở là:
\(U=IR=2,5.50=125\left(V\right)\)
c)tiết diện của dây là:
\(S=\dfrac{\rho l}{R}=1,\dfrac{1.10^{-6}.50}{50}=1,1.10^{-6}\left(m^2\right)\)
d) điện trở của đèn là:
\(R_1=\dfrac{U_1^2}{P}=3\left(\Omega\right)\)
cường độ dòng điện qua mạch là:
\(I_1=\dfrac{P}{U_1}=\dfrac{3}{3}=1\left(A\right)\)
điện trở tương đương của mạch là:
\(R_{tđ}=\dfrac{U}{I_1}=\dfrac{12}{1}=12\left(\Omega\right)\)
điện trở của biến trở là:
\(R'=12-3=9\left(\Omega\right)\)