2. Trên 1 biến trở có ghi (50Ω - 2,5A)
a. Nêu ý nghĩa của 2 số ghi này.
b. Tính HĐT lớn nhất đặt vào 2 đầu biến trở này.
c. Biến trở làm bằng dây nicrom có điện trở suất là 1,1.10-6Ω.m và dài 50m. Tính tiết diện của dây nicrom dùng làm biến trở này.
Trên một biến trở con chạy có ghi 50Ω – 2,5A. Biến trở được làm bằng dây hợp kim nicrom có điện trở suất 1,10. 10 - 6 Ω.m và có chiều dài 50m. Tính tiết diện của dây dẫn dùng để làm biến trở.
Bài 2. Người ta dùng dây hợp kim nicrom có tiết diện 0,2mm2 làm một biến trở có con chạy. Biết điện trở lớn nhất của biến trở là 40
.
a) Tính chiều dài của dây hợp kim nicrom cần dùng?
b) Dây điện trở của biến trở được quấn đều xung quanh một lõi sứ tròn có đường kính 1,5cm. Tính số vòng dây của biến trở này?
Để làm một biến trở bằng nicrom có giá trị điện trở lớn nhất bằng 50Ω, biết tiết diện dây bằng 0,5mm2 và điện trở suất , chiều dài dây dẫn phải bằng bao nhiêu?
Dây dẫn của biến trở 20 Ω làm bằng nicrom có điện trở suất 1,1. 10 - 6 Ω.m, có chiều dài 50m. Tính tiết diện của dây dẫn dùng để làm biến trở.
A. 2 m m 2
B. 2 , 75 m m 2
C. 20 m m 2
D. 12 m m 2
trên một biến trở con chạy có ghi 20Ω - 1,5A
a) biến trở đc làm bằng dây hợp kim nikelin có điện trở suất 0,4.10-6 Ω.m và có chiều dài là 50m. Tính tiết diện của dây dẫn dùng để làm biến trở (theo đơn vị mm2 )
b) mắc nối tiếp biến trở trên với bóng đèn Đ (9V - 0,5A) vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V. Di chuyển con chạy C để đèn sáng bình thường. Tìm giá trị của biến trở lúc này .
Câu 3(2,0 đ): Một biến trở con chạy có ghi (20 Ω – 2A). Dây dẫn làm biến trở trên bằng chất có điện trở suất 0,6.10-6 Ω.m, có tiết diện 0,3 mm2.
a) Giải thích ý nghĩa số ghi trên biến trở.
b) Tính chiều dài dây dẫn làm biến trở.
Một biến trở con chạy có điện trở 40W, được làm bằng dây dẫn hợp kim nikêlin có điện trở suất 0,4.10 -6 ,tiết diện đều là 0,5mm2 . Tính chiều dài của cuộn dây dùng làm biến trở này ?