1, viết kết quả phép tính sau dưới dạng lũy thừa
a, \(81^3\cdot\frac{1}{9^2}:3^3\)
b, \(625^4:25^2\)
viết kết quả phép tính sau dưới dạng lũy thừa : 5^12 nhân 25^4 nhân 125^3 nhân 625^2
<img src=https://hoc24.vn/images/avt/avt30201979_256by256.jpg><img src=https://hoc24.vn/images/avt/avt30201979_256by256.jpg>
\(5^{12}.25^4.125^3.625^2=5^{12}.\left(5^2\right)^4.\left(5^3\right)^3.\left(5^4\right)^2=5^{12}.5^8.5^9.5^8=5^{37}\)
Viết kết quả phép tính sau dưới dạng lũy thừa
a) (1/4)³ × (1/8)² b)4² × 32 : 2³
c) 25 × 5³ × 1/625 × 5³
d) 5⁶ × 1/20 × 2² × 3² : 125
Giúp em với ạ, em cảm ơn nhiều-!
a) (1/4)3 x (1/8)2
= [(1/2)2]3 x [(1/2)3]2
= (1/2)6 x (1/2)6
= (1/2)12
b) 42 x 32: 23
= (22)2 x 25: 23
= 24 x 25: 23
= 24 x 22
= 26
c) 25 x 53 x 1/625 x 53
= 52x 53 x (1/5)4 x 53
= (1/5)4 x 58
= 1/54 x 58 (giải thích nếu ko hiểu: (1/5)4= 14/54= 1/54)
= 58/54
= 54
d) 56 x 1/20 x 22 x 32 : 125
= 56/20 x (2x3)2 : 53
= 56/ (5x4) x 62: 53
= 55/4 x 62/53 (62/53 là dạng phân số, bản chất vẫn là lấy 62 chia 53)
= 55 x 62/ 4x 53 (nhân phân số: tử nhân tử, mẫu nhân mẫu)
= 52x 62/ 22 (chia 55 cho 53 ra 52)
= 302/ 22
= 152
*Kiến thức áp dụng:
amx an = am+n
am: an= am-n
(am)n = am x n
am x bm = (a x b)m
1) viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa rồi tính giá trị của lũy thừa đó :
a) ( 2^6 . 16 ) : 4^2
b) ( 5^10 : 625 ) :25
c) ( 81 . 243 ) : 3
a/ (26.16) :42
=(26.22) :(22)2
=28 : 24=24=16
b/ (510:625) : 25
= (510:54) :52
=56 : 52=53=625
c/ (81.243):3
= (34.35) :3
= 39 :3=38 =6561
1, viết kết quả dưới dạng lũy thừa
a, \(81^3\cdot\frac{1}{9^2}:3^3\)
\(81^3\cdot\frac{1}{9^2}:3^3\)
\(=\left(9^2\right)^3\cdot\frac{1}{9^2}:3^3\)
\(=9^6\cdot\frac{1}{9^2}:3^3\)
\(=9^4:3^3\)
\(=3^8:3^3=3^5\)
\(81^3\cdot\frac{1}{9^2}:3^3=\left(9^2\right)^3\cdot\frac{1}{9^2}\cdot\frac{1}{3^3}=9^6\cdot\frac{1}{9^2}\cdot\frac{1}{3^3}=\frac{9^6\cdot1\cdot1}{\left(3^2\right)^2\cdot3^3}=\frac{\left(3^2\right)^6}{3^4\cdot3^3}=\frac{3^{12}}{3^7}=3^5\)
Bài 1 (3,0 điểm) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a).2 811 11d) :27 235 5b).4 58 16e) : :5 3 4343 49 7c). .40 2 35 125 625 f) ab : b b880Bài 2 (2,5 điểm) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a)..445 30 5 5b) .
1) viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa đó :
a) ( 2^6 . 16 ) : 4^2
b) ( 5 ^ 10 : 625 ) : 25
c) ( 81 . 243 ) : 3
Viết kết quả phép tính dưới đây dưới dạng lũy thừa
a ,243 : 3 mũ 3 : 3
243 : 33 : 3 = 35 : 33 : 31 = 35 - 3 - 1 = 31
a, 243 : 33 : 3= 35 : 33 : 3 = 35-3-1 = 3
hoctot
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng luỹ thừa của \(a\) :
a) \({\left( {\frac{8}{9}} \right)^3} \cdot \frac{4}{3} \cdot \frac{2}{3}\) với \(a = \frac{8}{9};\)
b) \({\left( {\frac{1}{4}} \right)^7} \cdot 0,25\) với \(a = 0,25\);
c) \({( - 0,125)^6}:\frac{{ - 1}}{8}\) với \(a = - \frac{1}{8};\)
d) \({\left[ {{{\left( {\frac{{ - 3}}{2}} \right)}^3}} \right]^2}\) với \(a = \frac{{ - 3}}{2}\).
a) \({\left( {\frac{8}{9}} \right)^3} \cdot \frac{4}{3} \cdot \frac{2}{3} = {\left( {\frac{8}{9}} \right)^3}.\frac{8}{9} = {\left( {\frac{8}{9}} \right)^{3+1}}={\left( {\frac{8}{9}} \right)^4}\)
b) \({\left( {\frac{1}{4}} \right)^7} \cdot 0,25 = {\left( {0,25} \right)^7}.0,25 ={\left( {0,25} \right)^{7+1}}= {\left( {0,25} \right)^8}\)
c) \({( - 0,125)^6}:\frac{{ - 1}}{8} = {\left( {\frac{{ - 1}}{8}} \right)^6}:\frac{{ - 1}}{8} = {\left( {\frac{{ - 1}}{8}} \right)^{6-1}}= {\left( {\frac{{ - 1}}{8}} \right)^5}\)
d) \({\left[ {{{\left( {\frac{{ - 3}}{2}} \right)}^3}} \right]^2} = {\left( {\frac{{ - 3}}{2}} \right)^{3.2}} = {\left( {\frac{{ - 3}}{2}} \right)^6}\)
Viết các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
A. 2 . 2 . 2 . 2 . 2 B. 2 . 3 . 6 . 6 . 6 C. 4 . 4 . 5 . 5 . 5
Tìm x
A. 54 = n B. n3 = 125 C. 11n = 1331
Viết kết quả sau dưới dạng lũy thừa
A. 3 . 34 . 35 B. 73 : 72 : 7 C. (x4)3
2:
a: n=5^4
=>n=625
b: n^3=125
=>n^3=5^3
=>n=5
c: 11^n=1331
=>11^n=11^3
=>n=3