viết bt sau dưới dạng tích:
a^2-6a+9
1-4x+4x^2
(a+b)^2-1
4x^2-9
25x^2-20xy+4y^2
viết bt sau dưới dạng tích:
a^2-6x+9
1-4x+4x^2
(a+b)^2-1
4x^2-9
25x^2-20xy+4y^2
a2 - 6a + 9 = (a-3)2
--
1-4x+4x2 = (1-2x)2
--
(a+b)2 - 1 = (a+b-1)(a+b+1)
--
4x2- 9 = (2x-3)(2x+3)
--
25x2 - 20xy + 4y2 = (5x - 2y)2
\(4x^2-9=\left(2x\right)^2-3^2=\left(2x-3\right)\times\left(2x+3\right)\)
\(25x^2-20xy+4y^2=\left(5x\right)^2-2\times5x\times2y+\left(2y\right)^2=\left(5x-2y\right)^2\)
Viết các đa thức dưới sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
a) x^2 + 6x + 9
b) 25 + 10x + x^2
c) x^2 + 8x + 16
d) x^2 + 14x + 49
e) 4x^2 + 12x + 9
f) 9x^2 + 12x + 4
h) 16x^2 + 8x + 1
i) 4x^2 + 12xy + 9y^2
k) 25x^2 + 20xy + 4y^2
a. x2 + 6x + 9 = (x + 3)2
b. 25 + 10x + x2 = (5 + x)2
c. x2 + 8x + 16 = (x + 4)2
d. x2 + 14x + 49 = (x + 7)2
e. 4x2 + 12x + 9 = (2x + 3)2
f. 9x2 + 12x + 4 = (3x + 2)2
h. 16x2 + 8 + 1 = (4x + 1)2
i. 4x2 + 12xy + 9y2 = (2x + 3y)2
k. 25x2 + 20xy + 4y2 = (5x + 2y)2
a) \(=\left(x+3\right)^2\)
b) \(=\left(x+5\right)^2\)
c) \(=\left(x+4\right)^2\)
d) \(=\left(x+7\right)^2\)
e) \(=\left(2x+3\right)^2\)
f) \(=\left(3x+2\right)^2\)
h) \(=\left(4x+1\right)^2\)
i) \(=\left(2x+3y\right)^2\)
k) \(=\left(5x+2y\right)^2\)
viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu
a/9a^2 -30a+25
b/1+4x+4x^2
c/a^2+16+8a
d/25x^2+4y^2-20xy
a,9a2-30a+25
=(3a)2-30a+52
=(3a-5)2
b,1+4x+4x2
=4x2+4x+1
=(2x)2+4x+12
=(2x+1)2
c,a2+16+8a
=a2+8a+16
=a2+8a+42
=(a+2)2
d,25x2+4y2-20xy
=25x2-20xy+4y2
=(5x)2-20xy+(2y)2
=(5x-2y)2
Viết tổng (hiệu)sau dưới dạng bình phương 1 tổng (hiệu)
a)25x^2-20xy+4y^2 b)4x^2+9+12x c)1/4+3x+9x^2 d)-6xy+x^2+9y^2
a) \(25x^2-20xy+4y^2\)
\(=\left(5x\right)^2-2.5x.2y+\left(2y\right)^2\)
\(=\left(5x-2y\right)^2\)
b) \(4x^2+9+12x\)
\(=\left(2x\right)^2+3^2+2.2x.3\)
\(=\left(2x+3\right)^2\)
c) \(\frac{1}{4}+3x+9x^2\)
\(=\left(\frac{1}{2}\right)^2+2.\frac{1}{2}.3x+\left(3x\right)^2\)
\(=\left(\frac{1}{2}+3x\right)^2\)
d) \(-6xy+x^2+9y^2\)
\(=x^2-6xy+9y^2\)
\(=x^2-2.x.3y+\left(3y\right)^2\)
\(=\left(x-3y\right)^2\)
BÀI1:Tính
a) (x/2-2y)2
b)(2x-3)(2x+3)
c) (a mũ 2 +5)(5-a mũ 2)
BÀI 2 VIẾT CÁC BIỂU THỨC SAU DƯỚI DẠNG BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG
a)1-4x+4x2
b) a2+9-6a
c)25x2-20xy+4y2
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu:
a) x^2+x+1/4
b) x^2+12xy+36xy^2
c) 4x^2-12xy+9y^2
d) x^2-2x+4
e) 25x^2+4y^2-20xy
a) \(x^2+x+\frac{1}{4}=\left(x+\frac{1}{2}\right)^2\)
b) \(x^2+12xy+36y^2=\left(x+6y\right)^2\)
c) \(4x^2-12xy+9y^2=\left(2x-3y\right)^2\)
d) Không phải hằng đẳng thức \(\left(x^2-2x+4=\left(x-1\right)^2+3\right)\)
e) \(25x^2+4y^2-20xy=\left(5x-2y\right)^2\)
36^2-49^2
(a-b)^2-c^2
4x^2+12x+9
25x^2-20xy+4y^2
8x^6-27y^3
1/8x^3+8y^3
b: \(\left(a-b\right)^2-c^2=\left(a-b-c\right)\left(a-b+c\right)\)
c: \(4x^2+12x+9=\left(2x+3\right)^2\)
d: \(25x^2-20xy+4y^2=\left(5x-2y\right)^2\)
e: \(8x^6-27y^3=\left(2x^2-3y\right)\left(4x^2+6x^2y+9y^2\right)\)
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu :
a) a^2 - 6a + 9 b) 1/4x^2 + 2xy^2 + 4y^ 4
Hãy viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng, bình phương một hiệu: 1) x^2-4xy+4y^2 2) a^2-6ab+9b^2 3) 20xy-4x^2-25y^2 4) 36a^2-60ab+25b^2 5) 4a^2-44a+121 6) 144x^2-72xy+9y^2 7) 1/4x^2-4xy+16y^2 8) 4/9a^2b^2-4/3ab+1