1 tính nhanh giá trị của biểu thức sau
x4-12x3+12x2-12x+111 tại x=11
2.phân tích các đa thưc sau thành nhân tử
(x+y+z)3-x3-y3-z3
3.phân tích các đa thức sau thành nhân tử
x4-2x3-2x2-2x-3
1/ Tính nhanh giá trị của mỗi biểu thức sau :
a) x4-12x3+12x2-12x+111 tại x=11
2/ Rút gọn biểu thức:
a) (6x+1)2+(6x-1)2-2(1-6x)(6x-1)
b) 3(22+1)(24+1)(28+1)(216+1)
3/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
c) (x+y+z)3-x3-y3-z3
4/ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau :
a) A= 5x-x2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x 4 - 2 x 3 - 2 x 2 - 2 x - 3
x 4 - 2 x 3 - 2 x 2 - 2 x - 3 = ( x 4 − 1 ) − ( 2 x 3 + 2 x 2 ) − ( 2 x + 2 ) = ( x 2 + 1 ) ( x 2 − 1 ) − 2 x 2 ( x + 1 ) − 2 ( x + 1 ) = ( x 2 + 1 ) ( x − 1 ) ( x + 1 ) − 2 x 2 ( x + 1 ) − 2 ( x + 1 ) = ( x + 1 ) ( x 2 + 1 ) ( x − 1 ) − 2 x 2 – 2 = ( x + 1 ) ( x 2 + 1 ) ( x − 1 ) − 2 ( x 2 + 1 ) = ( x + 1 ) ( x 2 + 1 ) ( x – 1 − 2 ) = ( x + 1 ) ( x 2 + 1 ) ( x − 3 )
x^4 - 2x^3 - 2x^2 - 2x - 3
= x^4 - 1 - 2x^3 - 2x^2 - 2x -2
= ( x - 1 ) ( x + 1 ) ( x^2 + 1 ) - 2x^2 ( x + 1 ) - 2 ( x + 1 )
= ( x + 1 ) [ ( x - 1 ) ( x^2 + 1 ) - 2x^2 - 2 ]
= ( x + 1 ) [ ( x - 1 ) ( x^2 + 1 - 2 ( x^2 - 1 ) ]
= ( x + 1 ) [ ( x - 1 ) ( x^2 + 1 ) - 2 ( x - 1 ) ( x + 1 ) ]
= ( x + 1 ) ( x - 1 ) [ ( x^2 + 1 ) - 2 ( x +1 )
= ( x + 1 ) ( x - 1 ) ( x^2 +1 - 2x - 2 )
= ( x + 1 ) ( x - 1 ) ( x^2 - 2x - 1 )
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x - 3y + x 2 - y 2 ; b) x 2 -4 x 2 y 2 + y 2 + 2xy
c) x 6 - x 4 + 2 x 3 + 2 x 2 ; d) x 3 - 3x 2 +3x - 1 - y 3 .
a) (x - y)(x + y + 3). b) (x + y - 2xy)(2 + y + 2xy).
c) x 2 (x + l)( x 3 - x 2 + 2). d) (x – 1 - y)[ ( x - 1 ) 2 + ( x - 1 ) y + y 2 ].
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a,x4+2x3+3x2+2x+1
b,x4-4x3+2x2+4x+1
c,x4+x3+2x2+2x+4
Bài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
1)x3 + 2x2 - 6x - 27
2)12x3 + 4x2 - 27x - 9
3)x4 - 25x2 + 20x - 4
Bài 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
1)x3+2x2-6x-27
2)12x3 +4x2 -27x-9
3)x4 -25x2 +20x -4
bài 4 : phân tích đa thức thành nhân tử rồi tính giá trị của các biểu thức sau :
a, A= 4(x - 2) (x+1) + (2x - 4)2 +(x+1)2 tại x = \(\dfrac{1}{2}\)
b, B= x9 - x7 - x6 - x5 + x4 + x3 + x2 - 1 tại x=1
a,
\(A=4(x-2)(x+1)+(2x-4)^2+(x+1)^2\\=[2(x-2)]^2+2\cdot2(x-2)(x+1)+(x+1)^2\\=[2(x-2)+(x+1)]^2\\=(2x-4+x+1)^2\\=(3x-3)^2\)
Thay $x=\dfrac12$ vào $A$, ta được:
\(A=\Bigg(3\cdot\dfrac12-3\Bigg)^2=\Bigg(\dfrac{-3}{2}\Bigg)^2=\dfrac94\)
Vậy $A=\dfrac94$ khi $x=\dfrac12$.
b,
\(B=x^9-x^7-x^6-x^5+x^4+x^3+x^2-1\\=(x^9-1)-(x^7-x^4)-(x^6-x^3)-(x^5-x^2)\\=[(x^3)^3-1]-x^4(x^3-1)-x^3(x^3-1)-x^2(x^3-1)\\=(x^3-1)(x^6+x^3+1)-x^4(x^3-1)-x^3(x^3-1)-x^2(x^3-1)\\=(x^3-1)(x^6+x^3+1-x^4-x^3-x^2)\\=(x^3-1)(x^6-x^4-x^2+1)\)
Thay $x=1$ vào $B$, ta được:
\(B=(1^3-1)(1^6-1^4-1^2+1)=0\)
Vậy $B=0$ khi $x=1$.
$Toru$
Bài 1: a) Tính 3x. (x-1)
b) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử x3 - 2x2 + x
c) Tính giá trị biểu thức x2 - 2xy - 9z2 + y2 . Tại x = 6; y = -4; z = 30
a) 3x . ( x-1 ) = 3x2 - 3x
b) x3- 2x2+x = x2.( x-1 ) - x.( x-1 ) = (x-1).(x-1).x
= (x-1)2.x
c) x2- 2xy-9z2+y2
= (x2-2xy+y2 )-(3z)2
= (x-y)2-(3z)2
= ( x-y-3z).(x-y+3z)
thay vào ta có ( 6+4-90 ).(6+4+90 )=-80.100=-8000
Bài 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
a) x4 + 2x2 + 1
b) 4x2 - 12xy + 9y2
c) -x2 - 2xy - y2
d) (x + y)2 - 2(x + y) + 1
e) x3 - 3x2 + 3x - 1
g) x3 + 6x2 + 12x + 8
h) x3 + 1 - x2 - x
k) (x + y)3 - x3 - y3
a) x⁴ + 2x² + 1
= (x²)² + 2.x².1 + 1²
= (x² + 1)²
b) 4x² - 12xy + 9y²
= (2x)² - 2.2x.3y + (3y)²
= (2x - 3y)²
c) -x² - 2xy - y²
= -(x² + 2xy + y²)
= -(x + y)²
d) (x + y)² - 2(x + y) + 1
= (x + y)² - 2.(x + y).1 + 1²
= (x - y + 1)²
e) x³ - 3x² + 3x - 1
= x³ - 3.x².1 + 3.x.1² - 1³
= (x - 1)³
g) x³ + 6x² + 12x + 8
= x³ + 3.x².2 + 3.x.2² + 2³
= (x + 2)³
h) x³ + 1 - x² - x
= (x³ + 1) - (x² + x)
= (x + 1)(x² - x + 1) - x(x + 1)
= (x + 1)(x² - x + 1 - x)
= (x + 1)(x² - 2x + 1)
= (x + 1)(x - 1)²
k) (x + y)³ - x³ - y³
= (x + y)³ - (x³ + y³)
= (x + y)³ - (x + y)(x² - xy + y²)
= (x + y)[(x + y)² - x² + xy - y²]
= (x + y)(x² + 2xy + y² - x² + xy - y²)
= (x + y).3xy
= 3xy(x + y)