Nhân đơn thức với đơn thức, đa thức
1. Tính
a) (x+1)(x+2)(x-3)
b) (2x-1)(x+2)(x+3)
BÀI 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
1) 2x(3x2 - 5x +3)
2) \(-\dfrac{1}{2}x^2\) ( 2x3 - 4x +3)
3) -2x ( x2 + 5x -3)
4) x ( 3x2 - 2x +5)
5) 3xy2 ( 2x - 4y + 3xy)
1. 2x(3x2 - 5x + 3) = 6x3 - 10x2 + 6x
2. \(-\dfrac{1}{2}x^2\left(2x^3-4x+3\right)=-x^5+2x^3+\dfrac{-3}{2}x^2\)
3. -2x(x2 + 5x - 3) = -2x3 - 10x2 + 6x
4. x(3x2 - 2x + 5) = 3x3 - 2x2 + 5x
5. 3xy2(2x - 4y + 3xy) = 6x2y2 - 12xy3 = 9x2y3
Cho đơn thức \(P(x) = 2x\) và đa thức \(Q(x) = 3{x^2} + 4x + 1\).
a) Hãy nhân đơn thức P(x) với từng đơn thức của đa thức Q(x).
b) Hãy cộng các tích vừa tìm được.
a)
Các đơn thức của đa thức Q(x) là: \(3{x^2};4x;1\).
Tích của đơn thức P(x) với từng đơn thức của đa thức Q(x) lần lượt là: \(2x.3{x^2} = 6{x^3};2x.4x = 8{x^2};2x.1 = 2x\).
b) Cộng các tích vừa tìm được:
\(6{x^3} + 8{x^2} + 2x\).
ôn tập chương 1
I; nhân đơn thức với đa thức-nhân đa thức với đa thức
bt1;thực hiện phép tính
a) (x^2-1)(x^2+2x) c) (x+3)x^2+3x-5)
d) (x+1)(x^2-x+1) e) (2x^2-3x-1))5x+2)
f) (x^2-3x+3)(x-4)
Nhân đơn thức với đơn thức, đa thức
1. Chứng minh giá trị các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x
a) x(2x+1)-x^2(x+2)+(x^3-x+3)
b) x(3x^2-x+5)-(2x^3+3x-16)-x(x^2-x+2)
a) x(2x+1)-x2(x+2)+(x3-x+3)
=2x2+ x- x3-2x2+ x3-x+3
=3
b) x(3x2 -x +5)- ( 2x3 +3x- 16)-x(x2- x+2)
=3x3 - x2 + 5x- 2x3 -3x +16- x3+x2-2x
=16
Nhân đơn thức với đơn thức, đa thức
1. Tìm x, biết:
a) (x+1)(x+3)-x(x-2)=7
b) 2x(3x+5)-x(6x-1)=33
a)\(\left(x+1\right)\left(x+3\right)-x\left(x-2\right)=7\)
\(x\left(x+3\right)+x+3-x^2+2x=7\)
\(x^2+3x+x+3-x^2+2x=7\)
\(6x+3=7\)
\(6x=4\)
\(x=\frac{4}{6}=\frac{2}{3}\)
Vậy \(x=\frac{2}{3}\)
b) \(2x\left(3x+5\right)-x\left(6x-1\right)=33\)
\(6x^2+10x-6x^2-x=33\)
\(9x=33\)
\(x=\frac{33}{9}\)
Vậy \(x=\frac{33}{9}\)
Câu 1: Đơn thức 1/2 xy^ 3 z ^2 có bậc là bao nhiêu?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2: Giá trị của đơn thức1/2 x^ 2 y tại x = 2 và y = 1 là:
A.1/2 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 3: Nghiệm của đa thức P (x) = x 3 - 9x. là giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 0 B. -3 C. 3 D. 0; -3; 3
Câu 4: Khi nhân hai đơn thức (-3/7xy 2 ).(-7x 2 y 2 ) được tích là:
A. -3x 2 y 4 B. 3x 3 y 4 C. -3x 3 y 4 D.-10/7x^ 3 y^ 4
Câu 5: Khi cộng ba đơn thức: 5xy 2 ; -7xy 2 ; 3xy 2 được tổng là:
A. x 3 y 6 B. xy 2 C. 15xy 2 D. - 9xy 2
Câu 6: . Đa thức P (x) = x 2 –x 3 + 2x 4 + 5 có hệ số cao nhất là:
A. 1 B. -1 C. 5 D. 2
Câu 1: Đơn thức 1/2 xy^ 3 z ^2 có bậc là bao nhiêu?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2: Giá trị của đơn thức1/2 x^ 2 y tại x = 2 và y = 1 là:
A.1/2 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 3: Nghiệm của đa thức P (x) = x 3 - 9x. là giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 0 B. -3 C. 3 D. 0; -3; 3
Câu 4: Khi nhân hai đơn thức (-3/7xy 2 ).(-7x 2 y 2 ) được tích là:
A. -3x 2 y 4 B. 3x 3 y 4 C. -3x 3 y 4 D.-10/7x^ 3 y^ 4
Câu 5: Khi cộng ba đơn thức: 5xy 2 ; -7xy 2 ; 3xy 2 được tổng là:
A. x 3 y 6 B. xy 2 C. 15xy 2 D. - 9xy 2
Câu 6: . Đa thức P (x) = x 2 –x 3 + 2x 4 + 5 có hệ số cao nhất là:
A. 1 B. -1 C. 5 D. 2
Câu 1: Đơn thức 1/2 xy^ 3 z ^2 có bậc là bao nhiêu?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2: Giá trị của đơn thức1/2 x^ 2 y tại x = 2 và y = 1 là:
A.1/2 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 3: Nghiệm của đa thức P (x) = x 3 - 9x. là giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 0 B. -3 C. 3 D. 0; -3; 3
Câu 4: Khi nhân hai đơn thức (-3/7xy 2 ).(-7x 2 y 2 ) được tích là:
A. -3x 2 y 4 B. 3x 3 y 4 C. -3x 3 y 4 D.-10/7x^ 3 y^ 4
Câu 5: Khi cộng ba đơn thức: 5xy 2 ; -7xy 2 ; 3xy 2 được tổng là:
A. x 3 y 6 B. xy 2 C. 15xy 2 D. - 9xy 2
Câu 6: . Đa thức P (x) = x 2 –x 3 + 2x 4 + 5 có hệ số cao nhất là:
A. 1 B. -1 C. 5 D. 2
Tìm x dạng nhân đơn thức với đa thức; nhân đa thức với đa thức
a) (x-1)*(x+2)-(x-3)*(-x+4)=19
b) (2x -1)*(3x+5)-(6x-1)*(6x+1)=(-17)
c) (x+1)*(x+1)-(x-1)*(x-1)=9
Các Bạn Giúp Mình Với Nhé Mai Mình Đi Học Rồi
a) (x-1)*(x+2)-(x-3)*(-x+4)=19
\(\Leftrightarrow x^2+2x-x-2-\left(-x^2+4x+3-12\right)=19\)
\(\Leftrightarrow x^2+2x-x-2+x^2-4x-3+12=19\)
\(\Leftrightarrow2x^2-3x+7-19=0\)
\(\Leftrightarrow2x^2-3x-12=0\)
Đề sai??
b) (2x -1)*(3x+5)-(6x-1)*(6x+1)=(-17)
\(\Leftrightarrow6x^2+10x-3x-5-\left(36x^2+6x-6x-1\right)=-17\)
\(\Leftrightarrow6x^2+10x-3x-5-36x^2-6x+6x+1=-17\)
\(\Leftrightarrow-30x^2+7x-4+17=0\)
\(\Leftrightarrow-30x^2+7x+13=0\)
???
c) (x+1)*(x+1)-(x-1)*(x-1)=9
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)^2-\left(x-1\right)^2=9\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1+x-1\right)\left(x+1-x+1\right)=9\)
\(\Leftrightarrow2x.2=9\)
\(\Leftrightarrow x=\frac{9}{4}\)
Cho đa thức \(P(x) = 2x + 3\) và đa thức \(Q(x) = x + 1\).
a) Hãy nhân mỗi đơn thức của đa thức P(x) với từng đơn thức của đa thức Q(x).
b) Hãy cộng các tích vừa tìm được.
a)
Các đơn thức của đa thức P(x) là: \(2x;3\).
Các đơn thức của đa thức Q(x) là: \(x;1\).
Tích mỗi đơn thức P(x) với từng đơn thức của đa thức Q(x) lần lượt là: \(2{x^2};2x;3x;3\).
b) Cộng các tích vừa tìm được:
\(2{x^2} + 2x + 3x + 3 = 2{x^2} + 5x + 3\).