So sánh hơn và so sánh nhất.Giúp tớ với!!
so sánh 35/53 và 29/47 bằng cách nhanh nhất.Giúp mình với!
Kiến thức cần nhớ: So sánh bằng phần bù, Hai phân số, Phân số nào có phần bù nhỏ hơn thì phân số đó lớn hơn và ngược lại. Ta dùng so sánh phân số bằng phần bù trong các trường hợp sau.
Mẫu số 1 > tử số 1; Mẫu số 2 > tử số 2
và mẫu số 1 - tử số 1 = mẫu số 2 - tử số 2
\(\dfrac{35}{53}\) = 1 - \(\dfrac{18}{53}\) ; \(\dfrac{29}{47}\) = 1 - \(\dfrac{18}{47}\)
Vì \(\dfrac{18}{53}\) < \(\dfrac{18}{47}\) nên \(\dfrac{35}{53}\) > \(\dfrac{18}{47}\)
Nếu so sánh hai phân số \(\dfrac{23}{48}\) và \(\dfrac{47}{92}\) thì ta có thể chọn cách so sánh nào?
a. QĐMS
b. So sánh với 1
c. so sánh trung gian
d. so sánh phần hơn hoặc phần bù với 1
Lời giải:
c. So sánh trung gian.
Ta thấy: $\frac{23}{48}< \frac{23}{46}=\frac{1}{2}$
$\frac{47}{92}> \frac{46}{92}=\frac{1}{2}$
$\Rightarrow \frac{23}{48}< \frac{1}{2}< \frac{47}{92}$
Cấu trúc của so sánh hơn và so sánh nhất và cách thành lập tính từ và trạng ngữ của so sánh hơn và so sánh nhất
Bạn tham khảo
Cấu trúc so sánh hơn nhất
Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).
Ví dụ: My house is the largest one in our neighborhood.
Tính từ đơn âm
Thêm -er đối với so sánh và -est đối với hơn nhất.Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
tall | taller | tallest |
fat | fatter | fattest |
big | bigger | biggest |
sad | sadder | saddest |
Tính từ có hai âm
Tính từ với hai âm tiết có thể hình thành so sánh bằng cách thêm -er hoặc bằng cách thêm more vào trước tính từ. Những tính từ này tạo thành so sánh hơn nhất bằng cách thêm -est hoặc thêm most trước tính từ.Trong nhiều trường hợp, cả hai hình thức được sử dụng, mặc dù một cách sử dụng sẽ phổ biến hơn so với cách khác. Nếu bạn không chắc liệu tính từ hai âm tiết có thể tạo thành so sánh hay so sánh hơn nhất bằng cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most . Đối với những tính từ tận cùng bằng y, đổi y thành i trước khi thêm đuôi so sánh vào.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
happy | happier | happiest |
simple | simpler | simplest |
busy | busier | busiest |
tilted | more tilted | most tilted |
tangled | more tangled | most tangled |
Tính từ có ba âm hoặc hơn
Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
important | more important | most important |
expensive | more expensive | most expensive |
Bạn tham khảo
Cấu trúc so sánh hơn nhất
Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).
Ví dụ: My house is the largest one in our neighborhood.
Tính từ đơn âm
Thêm -er đối với so sánh và -est đối với hơn nhất.Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
tall | taller | tallest |
fat | fatter | fattest |
big | bigger | biggest |
sad | sadder | saddest |
Tính từ có hai âm
Tính từ với hai âm tiết có thể hình thành so sánh bằng cách thêm -er hoặc bằng cách thêm more vào trước tính từ. Những tính từ này tạo thành so sánh hơn nhất bằng cách thêm -est hoặc thêm most trước tính từ.Trong nhiều trường hợp, cả hai hình thức được sử dụng, mặc dù một cách sử dụng sẽ phổ biến hơn so với cách khác. Nếu bạn không chắc liệu tính từ hai âm tiết có thể tạo thành so sánh hay so sánh hơn nhất bằng cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most . Đối với những tính từ tận cùng bằng y, đổi y thành i trước khi thêm đuôi so sánh vào.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
happy | happier | happiest |
simple | simpler | simplest |
busy | busier | busiest |
tilted | more tilted | most tilted |
tangled | more tangled | most tangled |
Tính từ có ba âm hoặc hơn
Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
important | more important | most important |
expensive | more expensive | most expensive |
So sánh :
a, 2023^2024 và 2023^2023
b,17^2024 và 18^2024
giúp tớ với !!! tớ gấp lắm rồi!
a) \(2023^{2024}\) và \(2023^{2023}\)
vì 2024 > 2023 nên 20232024 > 20232023
Vậy 20232024 > 20232023
b) \(17^{2024}\) và \(18^{2024}\)
vì 17 < 18 nên 172024 < 18 2024
Vậy 172024 < 182024
So sánh 2 cái định luật này giúp tớ với?
so sánh định luật phân li và định luật phân li độc lập với!Tớ cảm ơn bạn nào sẽ giúp tớgiúp mk vs , mai hok r* Giống nhau:
- đều có các điều kiện nghiệm đúng: bố mẹ thuần chủng, tính trội phải hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng và nằm trên NST riêng, số các thể phân tích phải đủ lớn.
- Ở F1 đồng tính, F2 có sự phân li tính trạng.
- Sự di truyền của các cặp tính trạng đều dựa trên sự kết hợp hai cơ chế: phân li và tổ hợp.
* Khác nhau:
+ định luật phân li:
- F1 dị hợp 1 cặp gen tạo ra hai loại giao tử.
- F2 có hai loại kiểu hình với tỉ lệ 3 : 1.
- F2 có 4 tổ hợp với 3 kiểu gen.
- F2 không xuất hiện biến dị tổ hợp.
+ định luật phân li độc lập:
- F1 dị hợp 2 cặp gen tạo ra 4 loại giao tử.
- F2 có 4 kiểu hình với tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1.
- F2 có 16 tổ hợp và 9 kiểu gen.
- F2 xuất hiện biến dị tổ hợp.
* Giống nhau:
- đều có các điều kiện nghiệm đúng: bố mẹ thuần chủng, tính trội phải hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng và nằm trên NST riêng, số các thể phân tích phải đủ lớn.
- Ở F1 đồng tính, F2 có sự phân li tính trạng.
- Sự di truyền của các cặp tính trạng đều dựa trên sự kết hợp hai cơ chế: phân li và tổ hợp.
* Khác nhau:
+ ĐL Phân li:
- F1 dị hợp 1 cặp gen tạo ra hai loại giao tử.
- F2 có hai loại kiểu hình với tỉ lệ 3 : 1.
- F2 có 4 tổ hợp với 3 kiểu gen.
- F2 không xuất hiện biến dị tổ hợp.
+ ĐL phân li độc lập:
- F1 dị hợp 2 cặp gen tạo ra 4 loại giao tử.
- F2 có 4 kiểu hình với tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1.
- F2 có 16 tổ hợp và 9 kiểu gen.
- F2 xuất hiện biến dị tổ hợp.
Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautiful | ||
2. hot | ||
3. crazy | ||
4. slowly | ||
5. few | ||
6. little | ||
7. bad | ||
8. good | ||
9. attractive | ||
10. big | ||
11. far | ||
12. interesting | ||
13. friendly | ||
14. small | ||
15. wonderful |
Bài 2: Hoàn thành các câu so sánh sau:
1. So sánh ngang bằng – không ngang bằng:
a. Mary/ tall/ her brother.
→ ______________________________________________________________________________
b. A lemon/ not sweet/ an orange.
→ ______________________________________________________________________________
Ms.Linh – English 4 Kids
Luyện thi HSG và thi tuyển sinh vào lớp 6, lớp 10
--ADVANCE-- Ms. Linh | Email: mylinhvuhoang0902.ftu@gmail.com - 0965445838
2
c. A donkey/ not big/ a horse.
→ ______________________________________________________________________________
d. This dress/ pretty/ that one.
→ ______________________________________________________________________________
e. the weather/ not cold/ yesterday.
→ ______________________________________________________________________________
2. So sánh hơn:
a. A rose/ beautiful/ a weed.
→ ______________________________________________________________________________
b. A dog/ intelligent/ a chicken.
→ ______________________________________________________________________________
c. Ba/ friendly/ Nam.
→ ______________________________________________________________________________
d.Your house/ far/ from school / my house.
→ ______________________________________________________________________________
e. A horse/ strong/ a person.
→ ______________________________________________________________________________
3. So sánh nhất:
a. The Nile/ long/ river/ in the world.
→ ______________________________________________________________________________
b. Lan/ tall/ student / in my class.
→ ______________________________________________________________________________
c. English coffee/ bad/ of all.
→ ______________________________________________________________________________
d. Australia/ small/ continent in the world.
→ ______________________________________________________________________________
e. That/ high/ mountain in the world
→ ______________________________________________________________________________
Ms.Linh – English 4 Kids
Luyện thi HSG và thi tuyển sinh vào lớp 6, lớp 10
--ADVANCE-- Ms. Linh | Email: mylinhvuhoang0902.ftu@gmail.com - 0965445838
3
TYPE 1: BÀI TẬP CÂU SO SÁNH HƠN
Tập nhận biết: Các câu ở dạng so sánh hơn sẽ có 2 đối tượng để so sánh và trong câu có từ
“than”. Khi làm bài cần lưu ý xác định tính từ trong ngoặc là tính từ ngắn hay tính từ dài để
sử dụng cấu trúc tương ứng
1. His voice is ( sweet ) ________________________than Hoa
2. Dogs are(intelligent) ________________________than cats
3. My Math class is (boring) ________________________than my English class...
4. China is far (large) ________________________than the UK...
5. My hair is (short)________________________ than Betty’s.
6. This flower is(beautiful) ________________________than that one.
7. Tuan is _________________ than Hung ( good)
8. English is ______________________ than Vietnamese ( difficult)
9. Lisa’s weight is _________________ than her sister ( heavy)
10. Non-smokers’ life is (long) ________________________than smokers’
TYPE 2:BÀI TẬP SO SÁNH HƠN NHẤT
Tập nhận biết: Các câu ở dạng so sánh hơn nhất thường chỉ có 1 đối tượng duy nhất, sau tính
từ sẽ là 1 danh từ. Khi làm bài cần lưu ý xác định tính từ trong ngoặc là tính từ ngắn hay tính
từ dài để sử dụng cấu trúc tương ứng. Các con lưu ý thêm “the” trước tính từ so sánh hơn nhất
1. My Tam is one of (popular) ________________________singers in my country.
2. This is (exciting) ________________________film I’ve ever seen.
3. Summer is________________________season of the year (hot)
4. Dogs are(intelligent) ________________________in my zoo
5. Which is the (dangerous) ________________________animal in the world?
6. This is (exciting) ________________________film I’ve ever seen
7. The weather this summer is even (bad) ________________________than last summer.
8. Who is the (rich) ________________________woman on earth?
9. He was the (clever) ________________________thief of all.
10. Her daughter is (beautiful) ________________________ in her family
TYPE 1: BÀI TẬP CÂU SO SÁNH HƠN
Tập nhận biết: Các câu ở dạng so sánh hơn sẽ có 2 đối tượng để so sánh và trong câu có từ
“than”. Khi làm bài cần lưu ý xác định tính từ trong ngoặc là tính từ ngắn hay tính từ dài để
sử dụng cấu trúc tương ứng
1. His voice is ( sweet ) ______sweeter__________________than Hoa
2. Dogs are(intelligent) ________more intelligent________________than cats
3. My Math class is (boring) ________more boring________________than my English class...
4. China is far (large) _________larger_______________than the UK...
5. My hair is (short)____________shorter____________ than Betty’s.
6. This flower is(beautiful) _________more beautiful_______________than that one.
7. Tuan is ______better___________ than Hung ( good)
8. English is _________more difficult_____________ than Vietnamese ( difficult)
9. Lisa’s weight is _______heavier__________ than her sister ( heavy)
10. Non-smokers’ life is (long) _______longer_________________than smokers’
TYPE 2:BÀI TẬP SO SÁNH HƠN NHẤT
Tập nhận biết: Các câu ở dạng so sánh hơn nhất thường chỉ có 1 đối tượng duy nhất, sau tính
từ sẽ là 1 danh từ. Khi làm bài cần lưu ý xác định tính từ trong ngoặc là tính từ ngắn hay tính
từ dài để sử dụng cấu trúc tương ứng. Các con lưu ý thêm “the” trước tính từ so sánh hơn nhất
1. My Tam is one of (popular) _______the most popular_________________singers in my country.
2. This is (exciting) ______the most exciting__________________film I’ve ever seen.
3. Summer is____________the hottest____________season of the year (hot)
4. Dogs are(intelligent) __________the most intelligent______________in my zoo
5. Which is the (dangerous) _________most dangerous_______________animal in the world?
6. This is (exciting) ________the most exciting________________film I’ve ever seen
7. The weather this summer is even (bad) _________worse_______________than last summer.
8. Who is the (rich) _________richest_______________woman on earth?
9. He was the (clever) _________ cleverest_______________thief of all.
10. Her daughter is (beautiful) ________the most beautiful________________ in her family
Ex1 a : Viết dạng so sánh hơn và so sánh nhất
ADJ So sánh hơn So sánh nhất
1.Big bigger the biggest
2. Hot……………………………………………
3. Sweet…………………………………………..
4. Few…………………………………………
5. Little……………………………………………..
6. Comfortable………………………………………
7. Important……………………………………………..
8. Expensive………………………………………..
9. Good………………………………………………….
10. Far…………………………………………………………………….
11. Bad…………………………………………………………………....
12. Thin…………………………………………………………………...
13. Busy………………………………………………………………….
14. Interesting …………………………………………………………..
15. Short………………………………………………………………….
16. High………………………………………………………………….
17. Much…………………………………………………………………
18. Funny………………………………………………………………..
19. Fast………………………………………………………………….
20. Boring ………………………………………………………
2. Hot……hotter………………the hottest……
……the fewest.
less……………the least…
6. Comfortable…more comfortable……the most comfortable…………
7. Important……more important…………the most important…..
8. Expensive……more expensive………the most expensive
9. Good……better…………the best…….
10. Far……farther………the farthest……………………………….
11. Bad……worse……the worst…………………………………....
12. Thin……thinner……the thinnest………………………………………...
13. Busy…busier…………the busiest………………………………….
14. Interesting …more interesting…………the most interesting……………..
15. Short……shorter…………the shortest……………………….
16. High……higher…………the highest………………….
17. Much……more………the most………………………………
18. Funny……funnier……the funniest………………………………..
19. Fast……faster…………the fastest……………………….
20. Boring ……more boring………the most boring…………
So sánh: V=\(\dfrac{1}{2^{20}-1}\) và U=\(\dfrac{1.3.5...99}{21.22.23...40}\)
Giải giúp tớ với tớ cần gấp!!!
ko giải đâu
đùa thôi =)
So sánh điểm giống và khác nhau giữa 3 thí nghiệm khảo nghiệm
Giúp tớ với T.T