X2/y2 + y2/x2 +4>=3( x/y + y/x)
c) C = x(y2 +z2)+y(z2 +x2)+z(x2 +y2)+2xyz.
d) D = x3(y−z)+y3(z−x)+z3(x−y).
e) E = (x+y)(x2 −y2)+(y+z)(y2 −z2)+(z+x)(z2 −x2).
b) x2 +2x−24 = 0.
d) 3x(x+4)−x2 −4x = 0.
f) (x−1)(x−3)(x+5)(x+7)−297 = 0.
(2x−1)2 −(x+3)2 = 0.
c) x3 −x2 +x+3 = 0.
e) (x2 +x+1)(x2 +x)−2 = 0.
a) A = x2(y−2z)+y2(z−x)+2z2(x−y)+xyz.
b) B = x(y3 +z3)+y(z3 +x3)+z(x3 +y3)+xyz(x+y+z). c) C = x(y2 −z2)−y(z2 −x2)+z(x2 −y2).
Đề bài yêu cầu gì vậy em.
1.
a.(-xy)(-2x2y+3xy-7x)
b.(1/6x2y2)(-0,3x2y-0,4xy+1)
c.(x+y)(x2+2xy+y2)
d.(x-y)(x2-2xy+y2)
2.
a.(x-y)(x2+xy+y2)
b.(x+y)(x2-xy+y2)
c.(4x-1)(6y+1)-3x(8y+4/3)
1.
\(a,\left(-xy\right)\left(-2x^2y+3xy-7x\right)\)
\(=2x^3y^2-3x^2y^2+7x^2y\)
\(b,\left(\dfrac{1}{6}x^2y^2\right)\left(-0,3x^2y-0,4xy+1\right)\)
\(=-\dfrac{1}{20}x^4y^3-\dfrac{1}{15}x^3y^3+\dfrac{1}{6}x^2y^2\)
\(c,\left(x+y\right)\left(x^2+2xy+y^2\right)\)
\(=\left(x+y\right)^3\)
\(=x^3+3x^2y+3xy^2+y^3\)
\(d,\left(x-y\right)\left(x^2-2xy+y^2\right)\)
\(=\left(x-y\right)^3\)
\(=x^3-3x^2y+3xy^2-y^3\)
2.
\(a,\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)\)
\(=x^3-y^3\)
\(b,\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)\)
\(=x^3+y^3\)
\(c,\left(4x-1\right)\left(6y+1\right)-3x\left(8y+\dfrac{4}{3}\right)\)
\(=24xy+4x-6y-1-24xy-4x\)
\(=\left(24xy-24xy\right)+\left(4x-4x\right)-6y-1\)
\(=-6y-1\)
#Toru
Chứng minh các bất đẳng thức sau với x, y, z > 0
a) x2 + y2 ≥ (x + y)2/2
b) x3 + y3 ≥ (x + y)3/4
c) x4 + y4 ≥ (x + y)4/8
d) x2 + y2 + z2 ≥ xy + yz + zx
e) x2 + y2 + z2 ≥ (x + y + z)2/3
f) x3 + y3 + z3 ≥ 3xyz
a: Ta có: \(\left(x+y\right)^2\)
\(=x^2+2xy+y^2\)
\(\Leftrightarrow x^2+y^2=\dfrac{\left(x+y\right)^2}{2xy}\ge\dfrac{\left(x+y\right)^2}{2}\forall x,y>0\)
tìm x,y,z biết rằng x2/2+y2/3+z2/4 = (x2+y2+z2)/5
Cho biết y tỉ lệ thuận với x1 ; x2 là các giá trị của x . Y1;y2 là các giá trị tương ướng của y
a) Biết x;y Tỉ lệ thuận và x1 = 2 ; x2 = 3 ; y1 = 1/2 . Tìm y2 ?
b) Biết x;y Tỉ lệ nghịch và x1 = 1/2 ; y1 = 4 ; y2 = -4 . Tìm x2
Giúp mk đi ai đúng mk tích cho
Lời giải:
a. Vì $x,y$ tỉ lệ thuận nên đặt $y=kx$. Ta có:
$y_1=kx_1$ hay $\frac{1}{2}=k.2\Rightarrow k=\frac{1}{4}$. Vậy $y=\frac{1}{4}x$
$y_2=kx_2=\frac{1}{4}x_2=\frac{1}{4}.3=\frac{3}{4}$
b.
Vì $x,y$ tỉ lệ nghịch nên đặt $xy=k$.
$x_1y_1=k=x_2y_2$
$\Leftrightarrow \frac{1}{2}.4=x_2.(-4)$
$\Leftrightarrow x_2=\frac{-1}{2}$
Tính:
a,2x(x - 1) - 3(x2 + 4x) + x(x + 2)
b,(2x - 3) (3x + 5) - (x - 1) (6x + 2) + 3 - 5x
c,(x - y)(x2 + xy + y2) - (x + y)(x2- y2)
\(a.2x\left(x-1\right)-3\left(x^2+4x\right)+x\left(x+2\right)\)
\(=2x^2-2x-3x^2-12x+x^2+2x\)
\(=-12x\)
\(b.\left(2x-3\right)\left(3x+5\right)-\left(x-1\right)\left(6x+2\right)+3-5x\)
\(=6x+10x-9x^2-15-6x^2-2x-6x-2+3-5x\)
\(=-15x^2+3x-14\)
\(c.\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)-\left(x+y\right)\left(x^2-y^2\right)\)
\(=x^3-y^3-x^3+y^3+x^2y-y^3\)
\(=y^3+x^2y\)
( x – y ) 2 bằng:
A. x 2 + y 2
B. ( y – x ) 2
C. y 2 – x 2
D. x 2 – y 2
Tính giá trị biểu thức D = x 2 ( x + y ) - y 2 ( x + y ) + x 2 - y 2 + 2 ( x + y ) + 3 biết rằng x + y + 1 = 0
A. D = 0
B. D = 3
C. D = 2
D. D = 1
Ta có :
D = x 2 ( x + y ) − y 2 ( x + y ) + x 2 − y 2 + 2 ( x + y ) + 3 = ( x + y ) x 2 − y 2 + x 2 − y 2 + 2 ( x + y ) + 2 + 1 = x 2 − y 2 ( x + y + 1 ) + 2 ( x + y + 1 ) + 1 = x 2 − y 2 ⋅ 0 + 2 ⋅ 0 + 1 = 1 tai x + y + 1 = 0
Vậy D = 1 khi x + y + 1 = 0
Chọn đáp án D
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x 2 -3x + 2; b) 4 x 2 - 36x + 56;
c) 2 x 2 + 5x + 2; d)2 x 2 -9x + 7;
e) 4 x 2 - 4x - 9 y 2 + 12y - 3; g) x 4 - 2 x 3 -4 x 2 + 4x-3;
h) x 3 -x +3 x 2 y + 3x y 2 + y 3 -y.
a) (x - 1)(x - 2). b) 4(x - 2)(x - 7).
c) (x + 2)(2x +1). d) (x - l)(2x - 7).
e) (2x + 3y - 3)(2x - 3y +1). g) (x - 3)( x 3 + x 2 - x +1).
h) (x + y)(x + y-l)(x + y + l).