Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy ?
A.luồn lách
B.thấp thoáng
C.róc rách
D.lăn tăn
Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy ?
luồn lách
thấp thoáng
róc rách
lăn tăn
các bạn giúp mik nha !!!!!!!
Luồn lách.
Vì từ luồn và từ lách nó bổ nghĩa cho nhau nên là từ ghép chứ ko phải từ láy
luồn lách nha bạn bài này mình học rồi
Các từ sau từ nào không phải từ láy?
Thăm thẳm, uyển chuyển, bồng bềnh, lăn tăn, rực rỡ, mênh mông, lộng lẫy, xúm xít, khoẻ khoắn, chờn vời, chen chân, lim dim
Các bạn giúp mình nhé!
Thank you!
khoẻ khoắn,lim dim,mênh mông nha bạn nhớ k mình
Trong các từ Lăn tăn, bao bọc, sắm sửa, lấp lánh từ nào là từ láy?
Trong Các từ sau từ nào không phải từ láy
Trong trẻo
Sáng sủa
Đặm đà
Sự sống
Trong các từ sau từ nào không phải là từ láy?
a.Nảy nở.
b.Hì hục.
c.Lục đục.
d.Loi choi
Trong các từ sau từ nào không phải là từ láy?
Loi choi.
Nảy nở.
Lục đục.
Hì hục.
Từ nào trong các từ sau đây không phải là từ láy?
A.
Lác đác
B.
Nức nở
C.
Lom khom
D.
Sách vở
trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy ? (rõ ràng, lý lẽ, khẩn khoản)
Trong các từ sau từ nào không phải từ láy ?
a.Thật Thà b.San sẻ c.Khó khăn d.tươi tắn
Trong các từ sau từ nào không phải từ láy ?
a.Thật Thà b.San sẻ c.Khó khăn d.tươi tắn