Bài 2: Tìm y biết:
a) y3 + 3y = 12 x 11
b) y04 + 40y = 101 x 11
c) y0y04 + 40y0y + y040y = 20202 x 1
Bài 1 : Tìm x và y biết :
a, ( x + 1 ) x ( y - 2 ) = 2
b, ( y + 1 ) x ( x x y - 1 ) = 3
c, y0y04 + 40y0y + y040y = 222222
tìm y
y0y04 + 40y0y + y040y = 10101 * 11 +2
y = 9 nha bạn
bạn cứ thử xem
Bài 1: Tìm số nguyên x biết:
a)12 - 5x = 37
b)7 - 3| x - 2| = -11
c)x + 2/8 = -15/4
a) Ta có: 12-5x=37
\(\Leftrightarrow5x=-25\)
hay x=-5
Vậy: x=-5
b) Ta có: 7-3|x-2|=-11
\(\Leftrightarrow3\left|x-2\right|=18\)
\(\Leftrightarrow\left|x-2\right|=6\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-2=6\\x-2=-6\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=8\\x=-4\end{matrix}\right.\)
Vậy: \(x\in\left\{8;-4\right\}\)
c) Ta có: \(x+\dfrac{2}{8}=-\dfrac{15}{4}\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{-15}{4}-\dfrac{2}{8}=\dfrac{-15}{4}-\dfrac{1}{4}\)
hay x=-4
Vậy: x=-4
a, \(\Leftrightarrow5x=12-37=-25\)
\(\Leftrightarrow x=-\dfrac{25}{5}=-5\)
Vậy ...
b, \(\Leftrightarrow3\left|x-2\right|=7+11=18\)
\(\Leftrightarrow\left|x-2\right|=\dfrac{18}{3}=6\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-2=6\\x-2=-6\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=8\\x=-4\end{matrix}\right.\)
Vậy ...
c, \(\Leftrightarrow x=-\dfrac{15}{4}-\dfrac{2}{8}=-4\)
Vậy ..
a)-5; b)8 hoặc -4;c)-4 nhé. Bn tham khảo nhé
1/ tìm y biết
\(\frac{ }{y3}+\frac{ }{3y}=12x11\)
\(\frac{ }{y04}+\frac{ }{40y}=102x11\)
2/ số 3888 và 500 000 viết thành la mã
Tìm x, y ∈ Z biết:
a, (x - 3)(y + 5) = 11
b, (2x + 1)(6 - y) = 12
Lời giải:
a. Vì $x,y$ thuộc $Z$ nên $x-3, y+5\in\mathbb{Z}$. Tích của chúng $=11$ nên ta có bảng sau:
x-3 | 1 | 11 | -1 | -11 |
y+5 | 11 | 1 | -11 | -1 |
x | 4 | 14 | 2 | -8 |
y | 6 | -4 | -16 | -6 |
b. Vì $x,y\in\mathbb{Z}$ nên $2x+1, 6-y\in\mathbb{Z}$.
Với $x$ nguyên thì $2x+1$ là số nguyên lẻ nên ta có bảng sau:
2x+1 | 1 | -1 | 3 | -3 |
6-y | 12 | -12 | 4 | -4 |
x | 0 | -1 | 1 | -2 |
y | -6 | 18 | 2 | 10 |
I. Bài tập
Bài 1: Tìm số có ba chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị bằng 1/9 tổng
hai chữ số kia. Chữ số hàng trăm gấp 4 lần tổng chữ số hàng chục và đơn
vị.
Bài 2: Tìm y biết:
a) y3 + 3y = 12 x 11
b) y04 + 40y = 101 x 11
c) y0y04 + 40y0y + y040y = 20202 x 11
Bài 3: Hãy xem kết quả sau đây đúng hay sai? Giải thích tại sao?
bc x bc = 2003
Bài 4: Cho số có hai chữ số, nếu viết thêm số 0 vào giữa ta được số có ba
chữ số. Biết hiệu của hai số bằng 270. Hãy tìm số đó.
Bài 5: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp biết rằng ½ tích của chúng là một số
có ba chữ số giống nhau.
Bài 6: Thay chữ A bằng một chữ số lẻ và B bằng một chữ số chẵn để 12
là thừa số của A579B.
Bài 7: Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số biết nếu viết thêm chữ số 1 vào
đằng trước số đó ta được số mới bằng 9 lần số phải tìm.
Bài 8: Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số biết nếu viết thêm chữ số 5 vào
đằng trước, đằng sau số đó ta đều được hai số có 4 chữ số nhưng số viết
đằng trước hơn số viết đằng sau 1107 đơn vị.
Bài 9: Tìm một số tự nhiên có 2 chữ số biết số đó chia cho tổng các chữ
số của nó được 7 dư 9.
Bài 10: Tìm một số có 4 chữ số, biết rằn tích hai chữ số ngoài cùng là 40,
tích hai chữ số ở giữa là 28, chữ số hàng nghìn nhỏ hơn chữ số hàng đơn
vị,chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục.
Bài 11: tìm các số có 4 chữ số, trong đó chữ số hàng nghìn bằng 1/10 tổng
của bốn chữ số. Chữ số hàng trăm gấp 8 lần tổng của các chữ số hàng chục
và hàng đơn vị.
Bài 12: Thay chữ bằng số thích hợp:
abcd + abc + ab + a = 11106
Bài 13: Tìm một số tự nhiên có có ba chữ số biết rằng số đó gấp 5 lần tích
các chữ số của nó.
Tìm số có 3 chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào trước số đó thì được số mới gấp 9 lần số ban đầu?
Gọi số cần tìm là abc, số mới là 1abc.
Ta có 1abc = 9 x abc
<=> 1000 + abc = 9 x abc
<=> 1000 = 8 x abc
<=> abc = 1000 : 8
<=> abc = 125
Hy vọng các giải trên đúng với trình độ lớp bạn đang học>
Chúc thành công
Bài 2: Tìm y biết:
a) y3 + 3y = 12 x 11
b) y04 + 40y = 101 x 11
c) y0y04 + 40y0y + y040y = 20202 x 1
Bài 2. Tìm x, biết:
a) (x+3)(x−1)−x(x−5)=11
b) (x2−4x+16)(x+4)−x(x+1)(x+2)+3x2=0
a: ta có: \(\left(x+3\right)\left(x-1\right)-x\left(x-5\right)=11\)
\(\Leftrightarrow x^2+2x-3-x^2+5x=11\)
\(\Leftrightarrow x=2\)
b: Ta có: \(\left(x+4\right)\left(x^2-4x+16\right)-x\left(x+1\right)\left(x+2\right)+3x^2=0\)
\(\Leftrightarrow x^3+64-x^3-3x^2-2x+3x^2=0\)
\(\Leftrightarrow2x=64\)
hay x=32
Tìm số nguyên x và y biết:
a) ( x-2).( y-3)= 5
b) (2x - 1).(y - 4) = -11
c) xy-2x+y=3
a: (x-2)(y-3)=5
=>\(\left(x-2\right)\cdot\left(y-3\right)=1\cdot5=5\cdot1=\left(-1\right)\cdot\left(-5\right)=\left(-5\right)\cdot\left(-1\right)\)
=>\(\left(x-2;y-3\right)\in\left\{\left(1;5\right);\left(5;1\right);\left(-1;-5\right);\left(-5;-1\right)\right\}\)
=>\(\left(x,y\right)\in\left\{\left(3;8\right);\left(7;4\right);\left(1;-2\right);\left(-3;2\right)\right\}\)
b: (2x-1)*(y-4)=-11
=>\(\left(2x-1\right)\cdot\left(y-4\right)=1\cdot\left(-11\right)=\left(-11\right)\cdot1=\left(-1\right)\cdot11=11\cdot\left(-1\right)\)
=>\(\left(2x-1;y-4\right)\in\left\{\left(1;-11\right);\left(-11;1\right);\left(-1;11\right);\left(11;-1\right)\right\}\)
=>\(\left(x,y\right)\in\left\{\left(1;-7\right);\left(-5;5\right);\left(0;15\right);\left(6;3\right)\right\}\)
c: xy-2x+y=3
=>\(x\left(y-2\right)+y-2=1\)
=>\(\left(x+1\right)\left(y-2\right)=1\)
=>\(\left(x+1\right)\cdot\left(y-2\right)=1\cdot1=\left(-1\right)\cdot\left(-1\right)\)
=>\(\left(x+1;y-2\right)\in\left\{\left(1;1\right);\left(-1;-1\right)\right\}\)
=>\(\left(x,y\right)\in\left\{\left(0;3\right);\left(-2;1\right)\right\}\)
Bài toán 3. Tìm x; y biết:
a. . 25 – y2 = 8( x – 2009)
b. x3 y = x y3 + 1997
c. x + y + 9 = xy – 7.
c: =>x+y-xy=-16
=>x+y-xy-1=-17
=>x(1-y)-(1-y)=-17
=>(1-y)(x-1)=-17
=>(x-1;y-1)=17
=>(x-1;y-1) thuộc {(1;17); (17;1); (-1;-17); (-17;-1)}
=>(x,y) thuộc {(2;18); (18;2); (0;-16); (-16;0)}
b: Tham khảo: