Những câu hỏi liên quan
Đoàn Nhật MInh
Xem chi tiết
Phùng Kim Thanh
12 tháng 10 2021 lúc 16:47

ủa 

đăng vậy ai làm trời

Bình luận (3)

Bài 12:

3 từ trái nghĩa nói về việc học hành :

Chăm học -> lười biếng 

Học giỏi -> học yếu 

Hăng hái -> rụt rè 

Bình luận (3)
Minh Anh
12 tháng 10 2021 lúc 17:14

Bài 12:

Lười biếng - siêng năng

Chú ý nghe giảng - làm việc riêng

học giỏi - học dốt 

=> cậu ấy thật chăm chỉ.

Bài 12 :

a)    Đậu tương: là thức ăn cho người hoặc gia súc.

       Đất lành chim đậu: một vùng đất yên bình.

       Thi đậu: được điểm khi thi

b)    Bò kéo xe: là loại xe được một con bò kéo đi.

       2 bò gạo: là 2 con bò bị 1 loại bệnh của con bò

c)    Sợi chỉ: dùng để khâu vá quần áo

       chiếu chỉ: là tờ giấy ghi lệnh vua ban

      chỉ đường: là miêu tả con đường cho người hỏi đường

      chỉ vàng: là đơn vị của Vàng.

Bài 13 :

chiếu

- mẹ em mới mua một cái chiếu mới.

- Ánh trăng chiếu qua kẽ lá

 kén

- Con tằm đang làm kén

- Cô ấy là người hay kén chọn.

mọc.- Mặt trời mọc - Bát bún mọc ngon tuyệt

Bài 17 :

Giá

hôm nay giá tôm tăng cao thế .

cái giá sách này cũ quá rồi.

đậu

cái bánh nhân đậu xanh ngon quá

sữa đậu nành là sữa dành cho người già.

em bé đang tập bò

con bò đang ăn cỏ

kho

mẹ tôi đang kho nồi thịt.

kho đông lạnh rất lạnh lẽo.

chín.

càng con cua đã chín

chú chín rất thích ăn thịt chó.

Bài 14 :

Diễn đạt lại từng câu dưới đây cho rõ nghĩa hơn :

a)    Đầu gối đầu gối. => cái đầu gối lên đầu gối

b)    Vôi tôi tôi tôi.=> vôi của tôi thì tôi đem đi.

Bài 22 :

Với mỗi từ dưới đây của một từ, em hãy đặt 1 câu :

a)    Cân ( là DT, ĐT, TT )

cái cân nhà em rất to

b)    Xuân ( là DT, TT )

mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc rất nhiều.

Bình luận (0)
le thi tra my
Xem chi tiết
Trần gia linh
5 tháng 5 2018 lúc 17:01

Từ đồng nghĩa của:

mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông

mập mạp là bậm bạp

mạnh khỏe là mạnh giỏi

vui tươi là tươi vui

hiền lành là hiền từ

Từ trái nghĩa của

mênh mông là chật hẹp

mập mạp là gầy gò

mạnh khỏe là ốm yếu

vui tươi là u sầu,u buồn

hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn

Đặt câu:

Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

Bình luận (0)
Nguyễn Công Tỉnh
5 tháng 5 2018 lúc 16:50

mênh mông><chật hẹp

mập mạp ><gầy gò

mạnh khỏe ><yếu ớt

vui tươi><buồn chán

 hiền lành><Đanh đá

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Mai Anh
5 tháng 5 2018 lúc 16:57

mênh mông: ĐN: bát ngát

                     TN: chật hẹp

Bình luận (0)
Linh Yuko
Xem chi tiết
Miko Chikago
23 tháng 8 2018 lúc 10:46

dữ, dữ dằn , hung dữ, ác, tàn nhẫn

hổ là loài vật dữ, ta nên tránh xa

Bình luận (0)
ahihi lêu lêu
25 tháng 8 2018 lúc 8:06

dữ,hung dữ,tàn nhẫn,nhẫn tâm,độc ác.

Chó sói rất hung dữ.

Bình luận (0)
Bùi Vân Nhi
Xem chi tiết
Tung Duong
16 tháng 9 2021 lúc 17:47

Tìm các từ trái nghĩa với mỗi từ sau

thật thà  <=> gian dối

giỏi giang <=> kém cỏiyếu kém

cứng cỏi <=> mềm yếu

hiền lành <=> ác độc

nhỏ bé <=> to lớn, rộng lớn 

vui vẻ <=> tức giận

cẩn thận <=> ẩu đả

siêng năng <=> lười nháclười biếng

nhanh nhẹn <=> chậm chạp

đoàn kết <=> chia rẽ

Đặt hai câu với các từ vừa tìm được

( Mình đặt ví dụ thôi, bạn tham khảo nhé! )

1. Đoàn kết là sức mạnh tinh thần lớn nhất.

2. Chia rẽ sẽ đem lại cho con người sự cô đơn, buồn tẻ.

Học tốt;-;

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Bùi Hoàng Hanh Ngân
Xem chi tiết
Hoàng Thị Thu Phúc
17 tháng 4 2022 lúc 14:31

rách/lành

Bình luận (0)
Hoàng Thị Thu Phúc
17 tháng 4 2022 lúc 14:31

dở/hay

Bình luận (0)
red i
17 tháng 4 2022 lúc 14:33

rách lành

Bình luận (0)
Đặng Bảo Trân
Xem chi tiết
mai minh huy
17 tháng 4 2022 lúc 20:05

a,

- Đậu tương: Đậu nành hoặc đỗ tương. Làm thức ăn cho con người.

- Đất lành chim đậu: Chỉ hoạt động của chim khi chạm xuống đất, là một động từ.

- Thi đậu: Tham gia một cuộc thi và được giải, đỗ hay trúng tuyển.

b,

- Bò kéo xe: Chỉ con vật, đang kéo xe.

- Hai bò gạo: Chỉ 1 đơn vị đo số lượng, đơn vị để chỉ số lượng gạo.

- Cua bò lôm ngồm: Hoạt động, di chuyển của cua, là một động từ.

c,

- Cái kim sợi chỉ: Đồ vật dùng để khâu vá vải như quần áo.

- Chiếu chỉ: Bảng lệnh của nhà vua đưa xuống cho người dân.

- Chỉ đường: Hướng dẫn đường đi cho người khác.

- Một chỉ vàng: Chỉ 1 đơn vị đo số lượng, đơn vị chỉ khối lượng của vàng. 

Bình luận (4)
mai minh huy
17 tháng 4 2022 lúc 20:05

nhớ tick đúng cho mk nhé

 

Bình luận (0)
Đăng Quang Nguyễn
Xem chi tiết
Thư Phan
7 tháng 1 2022 lúc 12:19

đồng âm nha

Bình luận (0)
ღ๖ۣۜBĭη➻²ƙ⁸ღ
7 tháng 1 2022 lúc 12:19

Nhiều nghĩa

Bình luận (0)
Lê Nguyễn Đình Nghi
7 tháng 1 2022 lúc 12:21

đồng âm

Bình luận (0)
Nguyễn Nut
Xem chi tiết
Ngu r^^
Xem chi tiết
minh nguyet
11 tháng 12 2021 lúc 15:39

6. Tìm từ trái nghĩa với những từ in đậm trong các cụm từ sau:

a. Lành: - áo lành: ......rách.......

              - tính lành: .....ác......

b. Đắt: - đắt hàng:……ế……..

            - giá đắt: ......rẻ........

c. Đen: - màu đen: ....trắng.......

            - số đen: ....đỏ........

d. Chín: - cơm chín: ...sống..........

              - quả chín: ......xanh........

15. Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau:

VD: Năm học vừa qua tôi đã năm lần dẫn đầu trong các tháng thi đua của lớp.

A. Đá (danh từ) – đá(động từ)

..........Hòn đá to chắn lối đi - Anh ta đá phải 1 hòn đất  ............

B. Bắc (danh từ) – bắc (động từ)

…………Em là người miền Bắc - Bà nội  bảo em bắc thang lên tầng 2 lấy đồ ……………

C. Thân (danh từ) – thân (tính từ)

........Cô ấy luôn 1 thân 1 mình - Anh ta trông rất thân thiện ........................

D. Trong (tính từ) – trong  (giới từ)

……Nước ở đây trong quá - Đợt này chỉ có chuyến bay trong nước ………....

Bình luận (0)
Vương Hương Giang
11 tháng 12 2021 lúc 15:40

Bài 6 

a)áo lành : áo rách

Tính lành : tính hung

b)đắt hàng : ít hàng

Giá đắt : giá rẻ

c)màu đen : màu đỏ

Số đen : số đỏ

d)cơm chín : cơm sống 

Quả chín : quả xanh

 

 

Bình luận (0)
Vương Hương Giang
11 tháng 12 2021 lúc 15:44

a,Tôi thích uống nước đá -Tôi đá chân tập thể dục

 

b,Tôi là người Bắc Giang- Tôi bắc thang cho bố

 

c, nước ở đây trong thật - đợt này có chuyến bay trong nước ngoài

 

 

Bình luận (0)