hãy tìm một từ đồng nghĩa từ trái nghĩa với mỗi từ sau đây . mênh mông, mập mạp , mạnh khỏe , vui tươi , hiền lành . đặt câu với một cặp từ vừa tìm được
Tìm từ trái nghĩa với các nghĩa khác nhau :
vị thuốc lành......
tính lành.......
tiếng lành đồn xa.......
bát lành......
áo lành.......
cơm chẳng lành. canh chẳng ngọt.....
tìm cặp từ trái nghĩa trong mỗi câu sau:
Anh em như thể chân tay
rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần
Tìm 3 từ trái nghĩa với các từ sau
a, Ngon
b, Lành
tìm từ trái nghĩa với từ "lành" trong trường hợp sau:
Ngày lành, tháng tốt.
Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau:
- hiền lành:................................................................................................
- an toàn:................................................................................................
- bình tĩnh:................................................................................................
- vui vẻ:................................................................................................
- trẻ măng:................................................................................................
Bài 2. Tìm 2 từ đồng nghĩa với các từ sau:
- trung thực:................................................................................................
- nhân hậu:................................................................................................
- cao đẹp:................................................................................................
- cống hiến:...............................................................................................
Bài 3. Trong các dòng dưới đây, dòng nào có các từ in đậm là từ nhiều nghĩa?
a) thi đậu, hạt đậu, chim đậu trên cành.
b) vàng nhạt, vàng hoe, vàng tươi.
c) xương sườn, sườn núi, sườn đê.
Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần
A, Tìm từ đơn, từ ghép, từ láy có trong câu ca dao
B, Tìm danh từ, động từ, tính từ có trong câu ca dao