Viết 10 danh từ nghề ngiệp bằng tiếng anh ,viết 8 loại bệnh bằng tiếng anh
Viết về nghề ngiệp tương lai của mình bằng tiếng Anh ( nghề giáo viên dạy tiếng Anh nhé ) cổ phần dịch
HELP ME PLEASE ! Hu ..................huh
Trước hết là vài tấm hình đã nha!
Every teacher devotes all his or her life to education. It usually isn’t because of the money or the three-month summer vacation. Reasons for becoming a teacher are deeper than that, and while they are personal, they are almost all united by the desire to impact peoples’ lives.
One reason to become a teacher is to influence the education system. If you recognize the need to improve the quality of education in your country, then you may become a teacher to make change. There is a lot of work to be done, but it is the collective effort of thousands of dedicated teachers that will make the most difference.
Another reason for becoming a teacher is to make contribution to your community in a meaningful way. Teaching is one of the most direct ways to make an impact, and if you are driven by the desire to help people around you, being a teacher is an invaluable contribution.
Teachers do more than teaching, and their impact extends far beyond the classroom. As a teacher, you are more than just an educator because you are a mentor, a confidant and a friend. One of the most common reasons to become a teacher is to make a difference in the lives of as many students as possible. Teachers have more chances to interact with students at all stages of development and from all walks of life.
A great teacher always wants to help students along their path and to play a part in shaping the person they hope to become. Becoming a teacher lets you impart life lessons that they will never forget and puts you in a position to influence their decisions, behaviors, strengths, weaknesses and imaginations. Essentially, becoming a teacher lets you take part in shaping the next generation.
Bài dịchMọi giáo viên đều cống hiến cả cuộc đời họ cho giáo dục. không phải vì tiền hay vì ba tháng nghỉ hè. Lý do để trở thành một nhà giáo cao cả hơn thế, và tuy là cá nhân nhưng họ tụ họp lại đều vì mục đích là tạo ảnh hưởng đến cuộc đời của người khác.
Một lý do để trở thành giáo viên là để thay đổi nền giáo dục. Nếu bạn nhận thấy nhu cầu cần cải thiện chất lượng giáo dục ở đất nước bạn, thì bạn sẽ mong trở thành giáo viên để tạo nên sự thay đổi. Có rất nhiều thứ cần làm nhưng đó là nỗ lực của hàng nghìn giáo viên tận tâm dể mang đến sự khác biệt nhất.
Một nguyên nhân khác để trở thành giáo viên là để đóng góp cho cộng đồng theo một cách ý nghĩa. Dạy học là một trong những cách trực tiếp để tạo sự ảnh hưởng, và nếu bạn hướng theo mong muốn giúp đỡ mọi người xung quanh, trở thành giáo viên là một đóng góp vô giá.
Là một giáo viên, bạn không chỉ là người dạy dỗ mà còn là một người cố vấn, một người bạn và người tâm tình. Một trong những lý do quan trọng nhất để trở thành giáo viên là thay đổi cuộc đời của càng nhiều học sinh càng tốt. Giáo viên có nhiều cơ hội để tiếp xúc với học sinh ở mọi tầng lớp và xuất thân gia cảnh.
Một người giáo viên vĩ đại luôn muốn giúp đỡ học sinh trên con đường của chúng và đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành mẫu người chúng muốn trở thành. Trở thành giáo viên cho phép bạn truyền đạt những bài học mà chúng không bao giờ quên đặt bạn vào vị trí có sức ảnh hưởng tới quyết định, hành vi, điểm mạnh, điểm yếu và sức sáng tạo của chúng. Quan trọng là, trở thành giáo viên cho phép bạn đóng góp vào quá trình hình thành thế hệ tương lai.
kể tên 5 nghề ngiệp mà bn thích bằng tiếng anh
Trả lời :
Doctor
Teacher
Nurse
Chef
Dentist
- teacher
- doctor
- artist
- scientist
- pilot
-Doctor
-Teacher
-Artist
-Dentist
-Actress
~hok tốt nhé~
Viết những danh từ bằng tiếng anh liên quan đến unit 10
sách giáo khoa tiếng anh 6
chương trình mới ,ai viết được nhiều nhất thì mình tick
apartment /əˈpɑrt·mənt/ và flat /flæt/ (n): căn hộ
Hai từ này thường được sử dụng với cùng một nghĩa là “căn hộ”. Tuy nhiên, theo thói quen, có nơi thì những căn hộ nhỏ được gọi là apartment và những căn hộ lớn hơn, có thế chiếm diện tích cả một tầng sẽ được gọi là flat.
- condominium /ˌkɑn·dəˈmɪn·i·əm/ (n): chung cư
- penthouse /ˈpent·hɑʊs/ (n): tầng trèn cùng của một tòa nhà cao tầng
- basement apartment /ˈbeɪs·mənt əˈpɑrt·mənt/ (n): căn hộ tầng hầm
- houseboat /ˈhɑʊsˌboʊt/ (n): nhà thuyền
- villa /ˈvɪl·ə/ (n): biệt thự
- cable television (TV cable) /ˈkeɪ·bəl ˈtel·əˌvɪʒ·ən/ (n): truyền hình cáp
- fridge /frɪdʒ/ (n): tủ lạnh
- wifi (Wireless Fidelity) /ˈwɑɪˈfɑɪ/: hệ thống mạng không dây sử dụng sóng vô tuyến
- wireless /ˈwɑɪər·ləs/ (adj, n): vô tuyến điện, không dây
- wireless TV /ˈwɑɪər·ləsˌtiːˈviː/(n) ti vi có kết nối mạng không dây
- appliance /əˈplɑɪ·əns/ (n): thiết bị, dụng cụ
- automa /ˌɔ·t̬əˈmæt̬·ɪk/ (adj): tự động
- castle /ˈkæs·əl/ (n): lâu đài
- comfortable /ˈkʌm·fər·t̬ə·bəl/ (adj): đầy đủ, tiện nghi
- dry /drɑɪ/ (v): làm khô, sấy khô
- helicopter /ˈhel·ɪˌkɑp·tər/ (n): máy bay trực thăng
- hi-tech /ˈhɑɪˈtek/ (adj): kỹ thuật cao
- iron /aɪrn/ (v): bàn là, ủi (quần áo)
- look after /lʊk ˈæf tər/ (v): trông nom, chăm sóc
- modern /ˈmɑd·ərn/ (adj): hiện đại
- motorhome /ˈməʊtəˌhəʊm/ (n): nhà lưu động (có ôtô kéo)
- skyscraper /ˈskɑɪˌskreɪ·pər/ (n): nhà chọc trời
- smart /smɑːrt/ (adj): thông minh
- solar energy /ˌsoʊ.lɚ ˈen.ɚ.dʒi/ (n) năng lượng mặt trời
- space /speɪs/ (n) không gian vũ trụ
- special /ˈspeʃ·əl/ (adj) đặc biệt
- UFO /ˌjuː.efˈoʊ/ viết tắt của từ Unidentified Flying Object (n) vật thể bay, đĩa bay
em hãy viết từ chỉ nghề nghiệp ( bằng tiếng anh )
Từ vựng | Nghĩa | |
1 | Accountant | Kế toán |
2 | Actor | Nam diễn viên |
3 | Actress | Nữ diễn viên |
4 | Architect | Kiến trúc sư |
5 | Artist | Họa sĩ |
6 | Assembler | Công nhân lắp ráp |
7 | Astronomer | Nhà thiên văn học |
8 | Author | Nhà văn |
9 | Babysister | Người giữ trẻ hộ |
10 | Baker | Thợ làm bánh mì |
11 | Barber | Thợ hớt tóc |
viết một đoạn văn nói về một loại bệnh bằng tiếng anh
Colds is a contagious disease caused by a virus in the upper respiratory tract , but mainly affects the nose. Symptoms include cough , sore throat , runny nose , sneezing and fever usually resolve within 7 to 10 days, the symptoms may last until week 3. Over 200 strains of virus -related causes get a cold; strains ofrhinovirus is the most common cause. Colds mainly affects the nose , throat ( sore throat ), and sinusitis ( sinus infection ).These symptoms are caused by the system immune response of the body to the virus and not caused by a virus. Mainly how to prevent wash your hands and avoid talking directly with patients. Colds no cure, but there are ways to treat the symptoms caused by the disease. Colds are contagious disease is most common in people, it accompanies mankind from the ancient times.
Sore throat, also known as throat pain, is pain or irritation of the throat. It is usually caused by pharyngitis (inflammation of the throat) or tonsillitis (inflammation of the tonsils). It can also result from trauma. A sore throat is pain anywhere in the throat. In the United States there are about 2.4 million emergency department visits with throat-related complaints per year.
hãy viết 50 từ về nghề nghiệp bằng tiếng anh
Accountant | Kế toán | |
2 | Actor | Nam diễn viên |
3 | Actress | Nữ diễn viên |
4 | Architect | Kiến trúc sư |
5 | Artist | Họa sĩ |
6 | Assembler | Công nhân lắp ráp |
7 | Astronomer | Nhà thiên văn học |
8 | Author | Nhà văn |
9 | Babysister | Người giữ trẻ hộ |
10 | Baker | Thợ làm bánh mì |
11 | Barber | Thợ hớt tóc |
12 | Bartender | Người pha rượu |
13 | Bricklayer | Thợ nề/ thợ hồ |
14 | Business man | Nam doanh nhân |
15 | Business woman | Nữ doanh nhân |
16 | Bus driver | Tài xế xe bus |
17 | Butcher | Người bán thịt |
18 | Carpenter | Thợ mộc |
19 | Cashier | Nhân viên thu ngân |
20 | Chef/ Cook | Đầu bếp |
21 | Child day-care worker | Giáo viên nuôi dạy trẻ |
22 | Cleaner | Người dọn dẹp 1 khu vực hay một nơi ( như ở văn phòng) |
23 | Computer software engineer | Kĩ sư phần mềm máy tính |
24 | Construction worker | Công nhân xây dựng |
25 | Custodian/ Janitor | Người quét dọn |
26 | Customer service representative | Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng |
27 | Data entry clerk | Nhân viên nhập liệu |
28 | Delivery person | Nhân viên giao hàng |
29 | Dentist | Nha sĩ |
30 | Designer | Nhà thiết kế |
31 | Dockworker | Công nhân bốc xếp ở cảng |
32 | Doctor | Bác sĩ |
33 | Dustman/ Refuse collector | Người thu rác |
34 | Electrician | Thợ điện |
35 | Engineer | Kĩ sư |
36 | Factory worker | Công nhân nhà máy |
37 | Farmer | Nông dân |
38 | Fireman/ Fire fighter | Lính cứu hỏa |
39 | Fisherman | Ngư dân |
40 | Fishmonger | Người bán cá |
41 | Flight Attendant | Tiếp viên hàng không |
42 | Florist | Người trồng hoa |
43 | Food-service worker | Nhân viên phục vụ thức ăn |
44 | Foreman | Quản đốc, đốc công |
45 | Gardener/ Landscaper | Người làm vườn |
46 | Garment worker | Công nhân may |
47 | Hairdresser | Thợ uốn tóc |
48 | Hair Stylist | Nhà tạo mẫu tóc |
49 | Health-care aide/ attendant | Hộ lý |
50 | Homemaker | Người giúp việc nhà |
Whoever you are, you have the right to dream of your future job. I also have one. That is my desire to become a teacher. Just thinking of my job, I feel so happy.
My friends often ask me that: “Why do you choose teaching?”. I smile. I choose this job, because I love children so much. I want to take care of them, teach them how to read, how to write, how to listen and show them the beautiful things of this life.
Teaching is similar to growing a tree up, you must have patience, carefulness, and passion. And one of the important reasons that makes me choose this job is my parents. They hope that I can complete your dream.
In Viet Nam, the salary of a teacher is quite low, but I still want to become a teacher, simply because I love this job and I believe in my love, as well as my passion for this job. In the future, I will become a good teacher. And now, I’m trying my best to complete the program in university to make my dream come true.
hok tốt
Sanitation worker/ Trash collector | Nhân viên vệ sinh |
Scientist | Nhà khoa học |
Secretary | Thư kí |
Security guard | Nhân viên bảo vệ |
Shop assistant | Nhân viên bán hàng |
Soldier | Quân nhân |
Stock clerk | Thủ kho |
Store owner/ Shopkeeper | Chủ cửa hiệu |
Supervisor | Người giám sát/ giám thị |
Tailor | Thợ may |
Taxi driver | Tài xế taxi |
Teacher | Giáo viên |
Technician | Kỹ thuật viên |
Telemarketer | Nhân viên tiếp thị qua điện thoại |
Translator/ Interpreter | Thông dịch viên |
Traffic warden | Nhân viên kiểm soát việc đỗ xe |
Travel agent | Nhân viên du lịch |
Veterinary doctor/ Vet/ Veterinarin | Bác sĩ thú y |
Waiter/ Waitress | Nam/ nữ phục vụ bàn |
Welder | Thợ hàn |
Window cleaner | Nhân viên vệ sinh cửa kính (cửa sổ) |
Hãy viết về nghề nghiệp của mình trong tương lai bằng Tiếng Anh
(60 - 80 từ)
i'd like to be an english teacher.
My dream job in the future is to be a fashion designer. I am passionate about fashion and I think that I can create and bring beauty to people. Fashion shows, fashion shows, designer info, … are my favorite channels. At home, I regularly watch these programs on TV. I wish I could design clothes to show on TV like that. For this job, the skills I have to have are communication, creativity, work under pressure. I will try to learn and improve my skills in the future. I hope I will soon achieve my goals in the future.
dịch:
Công việc mơ ước của tôi trong tương lai là trở thành một nhà thiết kế thời trang. Tôi đam mê thời trang và tôi nghĩ rằng mình có thể sáng tạo và mang lại vẻ đẹp cho mọi người. Fashion show, fashion show, designer info,… là những kênh yêu thích của tôi. Ở nhà, tôi thường xuyên xem các chương trình này trên TV. Tôi ước tôi có thể thiết kế quần áo để chiếu trên TV như vậy. Đối với công việc này, những kỹ năng tôi phải có là giao tiếp, sáng tạo, làm việc dưới áp lực. Tôi sẽ cố gắng học hỏi và nâng cao kỹ năng của mình trong tương lai. Tôi hy vọng mình sẽ sớm đạt được những mục tiêu của mình trong tương lai.Viết tên 10 nghề nghiệp bằng tiếng anh ai nhanh nhat mk ick 3 cái nha
doctor
architect
scientist
firefighter
factory worker
nurse
artist
actor
writer
dentist
Tớ lm hơn 10 nghề nhé bạn
1. astronautphi hành gia
2. cartoonisthọa sĩ vẽ phim hoạt hình
3. architectkiến trúc sư
4.photographernhiếp ảnh gia
5. flight attendanttiếp viên hàng không
6. interior designernhà thiết kế nội thất
7. lawyerluật sư
8. psychologistnhà tâm lý học
9. modelngười mẫu
10. journalistnhà báo
11. disc jockey/DJngười chỉnh nhạc
12. tour guidehướng dẫn viên du lịch
Teacher
Doctor
Police oficer
Firefighter
Bus driver
Pilot
Nurse
Viết các danh từ chỉ về đồ dùng học tập bằng tiếng anh
pen
pencil
book
crayon
notebook
calculator
rubber
pencilcase
Ruler: thước kẻ
pencil: bút chì
pen: bút mực
pencil case: hộp bút
paper: giấy viết
Pencil Sharpener: gọt bút chì
glue: keo dán
note book: sổ ghi chép
marker: bút lông
water colour: màu nước
text book: sách giáo khoa
protractor: thước đo góc
hok tốt!