Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau, thì n có giá trị bằng mấy?
n:=1;
for i:=1 to 5 do n:=n+1;
A.4 B.5 C.6 D.7
Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau, thì m có giá trị bằng mấy?
M:=1:
While m<0 do m:=m+1;
Write(m);
A.11 B.9 C.8 D.10
Biết ngay đề bài có vấn đề mà, cách tốt nhất để xem nó in ra màn hình cái gì là đánh vô Free Pascal
Đó, xem lại đề bài đi bạn :v
cho đoạn lệnh, hãy thực hiện các lệnh trong đoạn chương trình và cho biết sau khi thực hiện giá trị biến s,i bằng bao nhiều có bap nhiều vòng lặp trong câu lệnh s:=0;
for i:=1 to 10 do s:=s+1;
Câu 1: khi thực hiện đoạn chương trình sau: n:=1; T:=50;
While n > 20 do begin n:=n+5; T:= T – n end;
Hãy cho biết giá trị của biến T bằng bao nhiêu?
A. 14
B. 15
C. 16
D. 17
Câu 2:
a) Trong câu lệnh khai báo biến mảng,phát biểu nào sau đây là đúng
A. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là 2 số nguyên
B. Chỉ số đầu chỉ số cuối
C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real
D. Cả 3 ý trên
b) Trong cú pháp khai báo biến mảng,chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số
A. Số nguyên
B. Số thực
C. Kí tự
D. Xâu kí tự
Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=0; P:=1;
For i:=1 to n do
begin
S:=S+i; P:=P*i
end.
Nếu n = 5 thì:
a) Câu lệnh lặp trên được thực hiện bao nhiêu lần?
b) Giá trị của P,S sau khi thực hiện chương trình trên
n:=0;
for i:= 1 to 10 do n:=n+i;
Giải thích : n:=n+i nghĩa là giá trị ban đầu cộng lần lượt với i ( dãy số từ 1 đến 10) n sẽ thay đổi giá trị sau mỗi lần cộng
Hoạt động của câu lệnh :
Vòng 1 : n:=n+i; <=> n=0+1=1;
Vòng 2: n:=n+i <=> n=1+2=3 ;
Vòng 3 : n:=n+i <=> n=3+3=6;
Vòng 4: n:=n+i <=> n=6+4=10;
Vòng 5 : n:=n+i <=> n=10+5=15;
Vòng 6 : n:=n+i <=> n=15+6=21;
Vòng 7: n:=n+i <=> n=21+7=28;
Vòng 8 : n:=n+i <=> n=28+8=36;
Vòng 9 : n:=n+i <=> n=36+9=45;
Vòng 10 : n:=n+i <=> n=45+10=55;
Vậy đoạn chương trình trên có giá trị n=55
TL:
n = 55 nhé
@@@@@@@@@@@@
k cho mk
HT
tham khảo ạ
n:=0;
for i:= 1 to 10 do n:=n+i;
Giải thích : n:=n+i nghĩa là giá trị ban đầu cộng lần lượt với i ( dãy số từ 1 đến 10) n sẽ thay đổi giá trị sau mỗi lần cộng
Hoạt động của câu lệnh :
Vòng 1 : n:=n+i; <=> n=0+1=1;
Vòng 2: n:=n+i <=> n=1+2=3 ;
Vòng 3 : n:=n+i <=> n=3+3=6;
Vòng 4: n:=n+i <=> n=6+4=10;
Vòng 5 : n:=n+i <=> n=10+5=15;
Vòng 6 : n:=n+i <=> n=15+6=21;
Vòng 7: n:=n+i <=> n=21+7=28;
Vòng 8 : n:=n+i <=> n=28+8=36;
Vòng 9 : n:=n+i <=> n=36+9=45;
Vòng 10 : n:=n+i <=> n=45+10=55;
Vậy đoạn chương trình trên có giá trị n=55
Hãy cho biết giá trị của S sau khi thực hiện xong đoạn lệnh, nếu nhập n = 6:
Write('Nhap n = '); Readln(n);
S:=0;
For i:= 1 To n Do S:= S + 2*i;
A. 21
B. 42
C. 6
D. 0
4. Câu hỏi bài tập:
4.1/ Tìm hiểu câu lệnh lặp dưới đây và cho biết khi kết thúc câu
lệnh giá trị của biến S và biến n bằng bao nhiêu?
S:=0; n:=0;
While S<=10 do
Begin
n:=n+1;
S:=S+n;
End;
Trả lời:
Giá trị của biến S sau khi thực hiện
=...............
Giá trị của biến n sau khi thực hiện
=...............
4.2/ Gạch dưới chỗ sai của các câu lệnh sau và viết lại câu lệnh đúng:
a) While X:= 10 do X:= X+1;→............................................................
b) While X > 5 for X:= X-1→ .............................................................
c) While X< 10 do X = 5 ;→.................................................................
d) While X <> 0 ; do X:=X-1;→...........................................................
Sửa lại chương trình
Var a : integer;
Begin
a:=5;
While a<6 do begin
writeln(‘A’);
a := a + 1 ;
end;
end.
5. Bài tập thực hành:
Bài 1: Viết chương trình : “BAI8B1” tính tổng của các số tự nhiên liên
tiếp cho đến khi tổng lớn hơn 1000 thì dừng. Cho biết tổng tìm được và
con số cuối cùng được cộng vào:
Hướng dẫn Chương trình
1. Khai báo tên chương trình
2. Khai báo thư viện
3. Khai báo biến: S,n : số nguyên
4. Bắt đầu chương trình
5. Xóa màn hình
6. Gán S 0;n 1;
7. Trong khi S<=1000 thực hiện:
bắt đầu
SS+n
n n+ 1
kết thúc
8. In ra tổng S
9. In ra số n cuối cùng được cộng
10. Tạm dừng chương trình
11. Kết thúc chương trình
1....................................................................
2....................................................................
3....................................................................
4....................................................................
5....................................................................
6....................................................................
7....................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
8....................................................................
9....................................................................
10..................................................................
11..................................................................
Hãy tìm hiểu đoạn lệnh sau đây và cho biết với đoạn lệnh đó chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp và khi kết thúc giá trị của S bằng bao nhiêu ?
S:= 1;
For i:= 1 to 3 do S:= S * 2
: Cho câu lệnh Readln(a,b); người dùng nhập 5 10. Cho biết b có giá trị bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh?
A. Giá trị của b bằng 5 B. Giá trị của b bằng 10
C. Giá trị của b bằng 8 D. Giá trị của b bằng 15
Cho câu lệnh Readln(a,b); người dùng nhập 5 10. Cho biết b có giá trị bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh?
A. Giá trị của b bằng 5 B. Giá trị của b bằng 10
C. Giá trị của b bằng 8 D. Giá trị của b bằng 15