Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 12,44m =...m...cm;
b) 7,4dm =...dm....cm;
c) 3,45km =.....m;
d) 34,3km=....m
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
12,44m =...m...cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
12,44m =...m...cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 0,5m = ... cm; b) 0,075km = ... m;
c) 0,064kg = ... g; d) 0,08 tấn = ... kg.
0,5 m = 50 cm .
0,075 km = 7,5 m .
0,064 kg = 6,4 g .
0,08 tấn = 8 kg .
a) 0,5m = 100cm × 0,5 = 50cm;
b) 0,075km = 1000km × 0,075 = 75m;
c) 0,064kg = 1000kg × 0,064 = 64g;
d) 0,08 tấn =1000kg × 0,08 = 80kg.
0 .5 m = 50 cm
0.075 km = 7.5 m
0.064 kg = 6.4 g
0.08 tấn = 8 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 0,5m = ... cm ; b) 0,075km = ... m;
c) 0,064kg = ... g; d) 0,08 tấn = ... kg.
a: 0,5m=50cm
b: 0,075km=75m
c: 0,064kg=64g
d: 0,08 tấn=80kg
a . 50 cm
b . 750 m
c . 640 g
d . 80 kg
4. 315cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
12. 12,44m = ......m......cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... - đáp án gồm cả đơn vị đo: VD. 2m4cm *
9. 5km34m = ........km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
5. 234cm = .......m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
1. 35m23cm = ..........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
3. 14m7cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
7. 34dm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
13. 3,4km = ........km........m. *
11. 34,3km = ....m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
2. 51dm3cm =.......dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
6. 506cm = .......m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
8. 3km215m = .......km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
10. 3,45km = .....m.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
4: 315cm=3,15m
12: 12,44m=12m44cm
Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ trống
12,44m=..........m..........cm
62m85cm=...............m
5km75m=...........km
1983cm2 =...............m2
12,44m=12m44cm
62m85cm=62,85m
5km75m=5,075km
1983cm2=0,1983m2
Hok tốt ><
12m44cm
62,85m
5,075km
0,1983m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 2 km2 25 hm2 = ...................................km2
B. 40 kg 2 hg = ..............................kg
C. 4 m 66 cm =........................................m
D. 45 ha =....................km2
A. 2 km2 25 hm2 = \(2\dfrac{25}{100}\)km2 = 2,25 km2
B. 40 kg 2 hg = \(40\dfrac{2}{10}\)kg = 40,2 kg
C. 4 m 66 cm = \(4\dfrac{66}{100}\)m = 4,66 m
D. 45 ha = \(\dfrac{45}{100}\)km2 = 0,45 km2
Chúc bạn học tốt!! ^^
Viết sô thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(\dfrac{3}{6}dm^2=....................cm^2\) b) \(\dfrac{3}{8}m^2=...................cm^2\)
Viêt số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3,5m=........m.......dm b) 7,800m=.............cm
4,10m=.........m.......cm 1090mm=...........cm...........mm
2,09m=.........m.........cm 4,7mm=.............cm............mm
5,60m=..........m.........dm 9,4cm=........cm.............mm
a: 3,5m=3m5dm
4,10m=4m10cm
2,09m=2m9cm
5,6m=5m6dm
b: 7,8m=780cm
1090mm=100cm90mm
4,7mm=0,4m0,07mm
9,4cm=9cm4mm
a, 3,5m=3m5dm
4,10m=4m10cm
2,09m=2m9cm
5,6m=5m6dm
b, 7,8m=780cm
1090mm=100cm90mm
4,7mm=0,4m0,07mm
9,4cm=9cm4mm