a: 0,5m=50cm
b: 0,075km=75m
c: 0,064kg=64g
d: 0,08 tấn=80kg
a . 50 cm
b . 750 m
c . 640 g
d . 80 kg
a: 0,5m=50cm
b: 0,075km=75m
c: 0,064kg=64g
d: 0,08 tấn=80kg
a . 50 cm
b . 750 m
c . 640 g
d . 80 kg
viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 0,5m=..... b) 0,075km=.....
c) 0,064kg=..... d) 0,08 tấn=.....
4 km 384m =..........km
2km 79m = ..........km
700m=.........km
7m 4dm=.......m
5m 9cm=........m
5m 75mm=.........m
2kg 350g =.........kg
1kg 65g=..........kg
8 tấn 760 kg=.........tấn
2 tấn 77 kg=............tấn
0,5m =........cm
0,064kg=..........g
0,075km=........m
0,08 tấn =...........kg
0,5m = ............cm
0,064 kg= .......g
0,075km =........m
0,08 tấn =......kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 0,5m=.........cm b) 0,075km=........m
c) 0,064kg=........g d) 0,08tấn=.........kg
Làm giúp mình rồi giải thích vì sao bạn điền như thế nhaaaaaa
viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)3064m=...km....m=.........km
b)57m=...km...m=...km
c)1789kg=....tấn...kg=...tấn
d)726g=...kg...g=...kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a,1,5 tấn=........kg
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 5 ha = ... m2
2 km2 = .. .m2
45 dam2 = .. .m2
b/ 400 dm2 = .. .m2
500 dm2 = ... m2
70 000 cm2 = ... m2
c/ 4 tấn 562 kg = ... tấn
3 tấn 14 kg = ... tấn
d/ 315 cm = ... m
34 dm = ... m
Bài 1 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1805m2 = ...................ha b. 3km 28 m = ……..............m
c. 285tạ = ...... tấn....... tạ d. 0,54kg = .......................g
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 70kg 3g = ........ kg b) 7200 m = ........ km c) 7000 dm2 = ........ m2
5m 7 cm = ......... m 5km 7 m = ......... km 5m2 7 dm2 = ........ m2
5 tấn 7 tạ = ......... tấn 5,65 m = ......... hm 5m2 7 cm2 = ........ m2
8,5 56 kg = ......... tạ 8,5 dm = ......... m 8,5 cm2 = ........ m2
0,5 tấn = ......... kg 0,5 cm = ......... m 0,5 m2 = ......... dm2
tạ = ........... tấn km = ...........m m2 = ........dm2