Cho đa thức \(P = 8{x^2}{y^2}z - 2xyz + 5{y^2}z - 5{x^2}{y^2}z + {x^2}{y^2} - 3{x^2}{y^2}z.\)
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức P;
b) Tính giá trị của đa thức P tại x=-4;y=2 và z=1.
Cho đa thức \(N = 5{y^2}{z^2} - 2x{y^2}z + \dfrac{1}{3}{x^4} - 2{y^2}{z^2} + \dfrac{2}{3}{x^4} + x{y^2}z\).
a) Thu gọn đa thức N.
b) Xác định hệ số và bậc của từng hạng tử (tức là bậc của từng đơn thức) trong dạng thu gọn của N.
a)
\(\begin{array}{l}N = 5{y^2}{z^2} - 2x{y^2}z + \dfrac{1}{3}{x^4} - 2{y^2}{z^2} + \dfrac{2}{3}{x^4} + x{y^2}z\\ = \left( {5{y^2}{z^2} - 2{y^2}{z^2}} \right) + \left( { - 2x{y^2}z + x{y^2}z} \right) + \left( {\dfrac{1}{3}{x^4} + \dfrac{2}{3}{x^4}} \right)\\ = 3{y^2}{z^2} - x{y^2}z + {x^4}\end{array}\)
b) Đa thức có 3 hạng tử là: \(3{y^2}{z^2}; - x{y^2}z;{x^4}\)
Xét hạng tử \(3{y^2}{z^2}\) có hệ số là 3, bậc là 2+2=4.
Xét hạng tử \( - x{y^2}z\) có hệ số là -1, bậc là 1+2+1=4.
Xét hạng tử \({x^4}\) có hệ số là 1, bậc là 4.
Bài 2: Cho đa thức A= -4\(x^5\)\(y^3\)+ 6\(x^4\)\(y^3\)- 3\(x^2\)\(y^3\)\(z^2\)+ 4\(x^5\)\(y^3\)- \(x^4y^3\)+ 3\(x^2y^3z^2\)- 2\(y^4\)+22
a) Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức A
b) Tìm đa thức B, biết rằng: B-\(5y^4\)=A
`a)`
`A=-4x^5y^3+6x^4y^3-3x^2y^3z^2+4x^5y^3-x^4y^3+3x^2y^3z^2-2y^4+22`
`A=(-4x^5y^3+4x^5y^3)+(6x^4y^3-x^4y^3)-(3x^2y^3z^2-3x^2y^3z^2)-2y^4+22`
`A=5x^4y^3-2y^4+22`
`->` Bậc: `7`
`b)B-5y^4=A`
`=>B=A+5y^4`
`=>B=5x^4y^3-2y^4+22+5y^4`
`=>B=5x^4y^3+3y^4+22`
Bài 1: Cho 2 đơn thức: A= 1/2.x^3.y^2.z^4 và B= -2.x.y^3.z
a) Tính tích 2 đơn thức rồi tìm bậc, nêu phần hệ số, phần biến số của đơn thức.
b) Tính giá trị của a,b với x=-1, y=1, z=2.
Bài 2: Cho đa thức:
A=-1/2.x-3x^2+4xy-x+2x^2-4xy.
a) Thu gọn đa thức A
b) Tìm bậc của đa thức A
c) Tính giá trị của a với x=-2, y=1000
d) Tìm nghiệm cuart đa thức A
Bài 3: Tìm đa thức P biết:
a) P+( x^3-3x^2+5)=9x^2-2+3x^3 )
b)( xy-x^2-y^2 )-P=( 5x^2+xy-y^2 )
c)P-( 5x^5-3x^4+4x^2-1/2 )=x^4-5x^5-x^2-1
Cho đơn thức : A = ( -2\(x^3\)y\(z^5\) ).( -\(x^2\)\(z^3\) )
a) Thu gọn đơn thức A.
b) Tìm hệ số, phần biến bậc của đơn thức A.
c) Tính giá trị của đơn thức A khi x = - 1 và y = 1.
a, \(A=2x^5yz^8\)
b, hệ số 2 ; biến x^5yz^8 ; bậc 14
c, Thay x = -1 ; y = 1 ta được 2 . (-1) . 1 = -2
\(a) Ta có : A = (-2x^3 yz^5 )( -x^2z^3)=> A = [ -2 . (-1) ] . [ x^3 . x^2 ] y ( z^5 . z^3 )=> A = 2x^5yz^8 b) hệ số : 2 ; biến : x^5yz^8; bậc : 5 + 1 + 8 = 14 c) Thay x= -1 ; y = 1 vào biểu thức => 2 . (-1) . 1 = -2 \)
Phân tích đa thức thành nhân tử
1) 4x^2-7x-2
2)4x^2+5x-6
3)5x^2-18x-8
4)xy(x+y)-yz(y+z)+xz(x-z)
5) xy(x+y)+yz+xz(x+z)+2xyz
1) \(4x^2-7x-2=4x^2-8x+x-2=\left(4x^2-8x\right)+\left(x-2\right)\)
\(=4x\left(x-2\right)+\left(x-2\right)=\left(x-2\right)\left(4x+1\right)\)
2) \(4x^2+5x-6=4x^2+8x-3x-6=\left(4x^2+8x\right)-\left(3x+6\right)\)
\(=4x\left(x+2\right)-3\left(x+2\right)=\left(x+2\right)\left(4x-3\right)\)
3) \(5x^2-18x-8=5x^2-20x+2x-8=\left(5x^2-20x\right)+\left(2x-8\right)\)
\(=5x\left(x-4\right)+2\left(x-4\right)=\left(x-4\right)\left(5x+2\right)\)
4) \(xy\left(x+y\right)-yz\left(y+z\right)+xz\left(x-z\right)\)
\(=xy\left(x+y\right)-y^2z-yz^2+x^2z-xz^2\)
\(=xy\left(x+y\right)+\left(x^2z-y^2z\right)-\left(yz^2+xz^2\right)\)
\(=xy\left(x+y\right)+z\left(x^2-y^2\right)-z^2.\left(x+y\right)\)
\(=xy\left(x+y\right)+z\left(x-y\right)\left(x+y\right)-z^2\left(x+y\right)\)
\(=xy\left(x+y\right)+\left(zx-zy\right)\left(x+y\right)-z^2\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(xy+xz-yz-z^2\right)=\left(x+y\right).\left[x\left(y+z\right)-z\left(y+z\right)\right]\)
\(=\left(x+y\right)\left(y+z\right)\left(x-z\right)\)
1) 4x2 - 7x - 2 = 4x2 - 8x + x - 2 = 4x( x - 2 ) + ( x - 2 ) = ( x - 2 )( 4x + 1 )
2) 4x2 + 5x - 6 = 4x2 - 8x + 3x - 6 = 4x( x - 2 ) + 3( x - 2 ) = ( x - 2 )( 4x + 3 )
3) 5x2 - 18x - 8 = 5x2 - 20x + 2x - 8 = 5x( x - 4 ) + 2( x - 4 ) = ( x - 4 )( 5x + 2 )
4) xy( x + y ) - yz( y + z ) + xz( x - z )
= x2y + xy2 - y2z - yz2 + xz( x - z )
= ( x2y - yz2 ) + ( xy2 - y2z ) + xz( x - z )
= y( x2 - z2 ) + y2( x - z ) + xz( x - z )
= y( x - z )( x + z ) + y2( x - z ) + xz( x - z )
= ( x - z )[ y( x + z ) + y2 + xz ]
= ( x - z )( xy + yz + y2 + xz )
= ( x - z )[ ( xy + y2 ) + ( xz + yz ) ]
= ( x - z )[ y( x + y ) + z( x + y ) ]
= ( x - z )( x + y )( y + z )
5) xy( x + y ) + yz + xz( x + z ) + 2xyz ( đề có thiếu không vậy .-. )
\(4x^2-7x-2=\left(4x^2-8x\right)+\left(x-2\right)=4x\left(x-2\right)+\left(x-2\right)=\left(4x-1\right)\left(x-2\right)\)
\(=4x^2+8x-3x-6=4x\left(x+2\right)-3\left(x+2\right)=\left(4x-3\right)\left(x+2\right)\)
\(=5x^2-18x-8=5x^2-20x+2x-8=5x\left(x-4\right)+2\left(x-4\right)=\left(5x+2\right)\left(x-4\right)\)
\(5=\left(x+y\right)\left(y+z\right)\left(z+x\right)\)
thu gọn các đa thức sau rồi tìm bậc của đa thức:
a.3y(x2 -xy)-7x2(y+ xy)
b.4x3yz-4xy2z2-(xyz+x2y2z2)(a+1)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
x(y^2+z^2) + y(z^2+x^2) + z(x^2+y^2) + 2xyz
Cho hai đa thức a = y^2 - x² z² + 2xyz + 5 và b = 2y^2 - 2x^2 z^2 + 4xyz + 7
Chứng minh rằng đa thức D = A+B+3M là một hằng số.Biết M = A - B
D=A+B+3M
=A+B+3(A-B)
=4A-2B
=4(y^2-x^2z^2+2xyz+5)-2(2y^2-2x^2z^2+4xyz+7)
=4y^2-4x^2z^2+8xyz+20-4y^2+4x^2z^2-8xyz-14
=20-14=6
Thu gọn đa thức sau :
A = \(x^2+y^2+z^2+x^2-y^2+z^2+x^2+y^2-z^2\)
\(A=x^2+y^2+z^2+x^2-y^2+z^2+x^2+y^2-z^2\)
\(A=\left(x^2+x^2+x^2\right)+\left(y^2-y^2+y^2\right)+\left(z^2+z^2-z^2\right)\)
\(A=3x^2+y^2+z^2\)
A = \(x^2+y^2+z^2+x^2-y^2+z^2+x^2+y^2-z^2\)
= \(\left(1+1+1\right)x^2+\left(1-1+1\right)y^2+\left(1+1-1\right)z^2\)
=\(3x^2+y^2+z^2\)
\(A=x^2+y^2+z^2+x^2-y^2+z^2+x^2+y^2-z^2\)
\(A=\left(x^2+x^2+x^2\right)+\left(y^2-y^2+y^2\right)+\left(z^2+z^2-z^2\right)\)
\(A=3.x^2+y^2+z^2\)