Nguyên tử R nặng 5,31.10-23g .Hãy cho biết đó nguên tử của nguyên tố hóa học nào ? tính số phân tử nước có trong một giọt nước cso khối lượng là 0,05 g ( biết 1đvC = 1,66.10-24g ;N=6.1023)
1/ Nguyên tử R nặng 5,31.10-23 g. Hãy cho biết đó là nguyên tử của nguyên tố hóa học nào? Tính số phân tử nước có trong một giọt nước có khối lượng 0,05g? ( Biết 1 đvC = 1,66.10-24 g; N = 6.1023)
2/Hợp chất A có công thức R2X, trong đó R chiếm 74,19% về khối lượng. Trong hạt nhân của nguyên tử R có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1 hạt. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. Tổng số proton trong phân tử R2X là 30. Tìm công thức phân tử của R2X
Câu 1.
\(M_A=5,31\cdot10^{-23}\cdot6\cdot10^{23}=31,86\approx32\Rightarrow\)A là lưu huỳnh S.
\(n_{H_2O}=\dfrac{0,05}{18}=\dfrac{1}{360}mol\)
Số phân tử H:
\(\dfrac{1}{360}\cdot6\cdot10^{23}=1,67\cdot10^{21}\) nguyên tử
BÀI TẬP
1.Sự so sánh phân tử khí oxi (O2) với phân tử muối ăn (NaCl), Phân tử KCl, phân tử CaO, Cl2 .
2. Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử cacbon. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X ?
3.Cho biết 1đvC = 0.166.10-23g. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử natri?
4.Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam.Khối lượng tính bằng gam của Ca ?
5.Nguyên tử X nặng 5,312.10-23g, đó là nguyên tử của nguyên tố hóa học nào sau đây?
6.Hãy lập công thức hóa học của các hợp chất gồm hai nguyên tố sau đây: N (III) và H ; Al và 0 ; S (II) và H ; N (V) và 0 ; C (II) và 0
7.Phân tử khối của , CO2, Na2CO3, Al(OH)3, P2O5 Fe3O4, CH4, Mg(OH)2, KCl
8. A/Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba3(SO4)2, Na2O, KCO3, P2O5, CO3, HSO4. Công thức hóa học nào viết sai? B/ Cho một số công thức hóa học: KCl, CaCl, MgSO4, Mg(NO3)2, ZnSO4, H2SO4, AlCl3, Al2(SO4)3, Fe(OH)3, CuO2 .Công thức hóa học nào viết đúng?
9. A/Cho các CTHH sau: K2S, MgS, Cr2S3, CS2. Hóa trị của các nguyên tố K,Mg,Cr,C trong các hợp chất lần lượt là ( cho biết trong các hợp chất trên S có hóa trị II). a.x=b,y a II B/Tìm hóa trị của N trong các hợp chất sau : N2O, NO2, NH3, NO, N205
10.Cho các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học, hiện tượng vật lý: 1- Cồn (rượu etylic) để lâu trong không khí bị bay hơi dần 2-Rượu etylic để lâu trong không khí biến thành giấm ăn 3- Than cháy trong bếp lò 4- Cô cạn nước muối thu được muối ăn 5.Đốt cháy một mẫu giấy 6.Nước hoa bay hơi từ một lọ mở nút. 7.Thịt , cá bị ôi thiu 8.Đá vôi được nghiền thành bột
11.Một nguyên tố R có tổng số hạt (proton, electron, nơtron) là 46. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Số hạt proton và là nguyên tố nào ? 12.Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của M hiđroxit là 78. Nguyên tử khối của M 11. Gọi e, p và n lần lượt là ký hiệu của các hạt elecltron,proton và notron. Ta có : e + p + n = 46 Vì nguyên tử trung hòa về điện nên p = e 2p + n = 46 (1) Và 2p – n = 14 (2) Giải hệ pt 1 và 2 ta được p = 15 vậy là nguyên tố Photpho (P) 12. Ta có : PTK của M(OH)3 = M + 3O + 3H = 78 M +3.16 + 3.1 = 78 M = 78 – 51 = 27 (NHÔM)
Câu 3: Biết 1đvC = 0,16606. 10-23 gam. Nguyên tử R nặng 5,31.10-23gam. R là nguyên tử của nguyên tố hóa học nào?
A. Al B. S C. Ca D. Cu
Câu 4: Chất nào được coi là tinh khiết?
A. Nước cất B. Nước suối C. Nước mưa D. Nước khoáng
Câu 5: Đơn chất C là một chất rắn màu đen, các đơn chất hidro và oxi là những chất khí không màu. Rượu nguyên chất là một chất lỏng chứa các nguyên tố cacbon, oxi và hidro. Như vậy rượu nguyên chất phải là:
A. Một hỗn hợp B. Một phân tử C. Một đơn chất D. Một hợp chất
Câu 6: Biết 1đvC = 1,6606. 10-24 gam. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Natri?
A. 38,20. 10-23 gam B. 3,82. 10-23 gam C. 1,83. 10-23 gam D. 18,27. 10-24 gam
Câu 7: Để chỉ 2 phân tử hidro ta viết:
A. 2H2 B. 2H2SO4 C. 2H D. H4
Câu 8: Một công thức có công thức Al2Ox có phân tử khối là 102. Hóa trị của Al:
A. II B. III C. I D. IV
Câu 9: Hóa trị của lưu huỳnh trong hợp chất có công thức SO3 là:
A. III B. IV C. V D. VI
Câu 10: Số … là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học.
A. Electron B. Nơtron C. Nơtron và electron D. Proton
Câu 11: Dãy biểu diễn chất là:
A. Cơ thể người, nước, xoong nồi B. Cốc thủy tinh, cốc nhựa, inox
C. Thủy tinh, nước, nhựa D. Thủy tinh, inox, xoong nồi
Câu 12: Hai phân tử axit nitric có khối lượng tính theo đvC bao nhiêu? Biết phân tử gôn 1H, 1N, 3O.
A. 63 B. 162 C. 126 D. 64
Nguyên tử X nặng 4,48335.10–²³g. Em hãy cho biết đó nguyên tử của nguyên tố hóa học nào. Biết 1 nguyên tử C có khối lượng là 1,9926.10–²³. Ai giải giúp em với ạ
Câu1: Nguyên tử một nguyên tố có 7 proton. Hãy xác định nguyên tử khối của nguyên tố đó Câu 2: Có 4 ngtố hóa học: C,S,O,Cu. Hãy cho biết trong số này, ngtử ngtố nào nặng nhất, nhẹ nhất?. Hãy tính tỉ số khối lượng giữa ngtố nặng nhất và nhẹ nhất. Giúp mình nhanh nha
Câu 1 :
Nguyên tố đó là nguyên tố Nito
NTK = 14 đvC
Câu 2 :
$M_C = 12 < M_O = 16 < M_S = 32 < M_{Cu} = 64$
Vậy nguyên tố nhẹ nhất là Cacbon, nguyên tố nặng nhất là Cu
$M_{Cu} : M_C = 64 : 12 = 5,33$
Nguyên tử R có tổng số hạt 82, trong đó số hạt mang điện chiếm 46,43% tổng số hạt.
a/ Cho biết R là nguyên tử của nguyên tố nào?
b/ Tính khối lượng (g) của 0,3.1023 nguyên tử R?
c/ 10 nguyên tử X nặng bằng 7 nguyên tử Y, nguyên tử R nặng bằng 2 lần nguyên tử X. Cho biết X, Y là nguyên tử của nguyên tố nào?
Phân tử của một hợp chất được tạo bởi 3 nguyên tử nguyên tố M và 4 nguyên tử oxi, trong đó oxi chiếm 27,586% về khối lượng. Hãy tính toán và cho biết M là nguyên tố hóa học nào
CTHH: M3O4
Có: \(\dfrac{16.4}{3.M_M+16.4}.100\%=27,586\%=>M_M=56\left(Fe\right)\)
Nguyên tử của nguyên tố R có khối lượng nặng gấp 14 lần nguyên tử hiđro hãy cho biết: Nguyên tử R là nguyên tố nào? Số p,số e trong nguyên tử
\(NTK_R=14NTK_H=14.1=14\)
→ R là Nito, kí hiệu: N
\(p=e=7\)
Nguyên tử của nguyên tố R có khối lượng nặng gấp 2 lần nguyên tử oxygen. Em hãy tra bảng một số nguyên tố và cho biết R là nguyên tố nào? Gọi tên nguyên tố đó?