A. I(-1;2), R = 2
B. I(-1;2), R = 2 2
C. I(1;-2), R = 2
D. I(1;-2), R = 2 2
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
long long a[100001],n,m;
cin>>n;
for(int i=1;i<=n;i++)
cin>>a[i];
sort(a+1,a+n+1,greater<long long>());
m=a[1]*a[2];
for(int i=1;i<n;i++)
{
m=max(m,a[i]*a[i+1]);
}
cout<<m;
}
Chương trình này nhìn giống như một đoạn code C++ để tìm giá trị lớn nhất của tích hai số trong một mảng. Nó sắp xếp mảng theo thứ tự giảm dần và sau đó tìm giá trị lớn nhất bằng cách so sánh tích của các cặp số liên tiếp trong mảng. Cuối cùng, nó in ra giá trị lớn nhất đó.
Chứng minh rằng :
a) \(\dfrac{1}{a+1}+\dfrac{1}{a\left(a+1\right)}=\dfrac{1}{a}\)
b) \(\dfrac{1}{a\left(a+1\right)}=\dfrac{1}{a}-\dfrac{1}{a+1}\)
( a khác 0, a khác -1)
a: \(VT=\dfrac{1}{a+1}+\dfrac{1}{a}-\dfrac{1}{a+1}=\dfrac{1}{a}\)=VP
b: \(VP=\dfrac{a+1-a}{a\left(a+1\right)}=\dfrac{1}{a\left(a+1\right)}=VP\)
viết chương trình tính an biết a[1]=1, a[2]=1, ai=a[i-1]+1 nếu n lẻ, ai=a[i-1]+a[i-2]+...+a[1] nếu i chẵn trong pascal
=5−4?
a.\frac{1}{2} + a.\frac{1}{3} - a.\frac{1}{4}a.21+a.31−a.41
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
long long n,a[1000001];
cin>>n;
for(int i=1;i<=n;i++)
{
cin>>a[i];
}
sort(a+1,a+n+1,greater<long long>());
for(int i=1;i<=n;i++)
{
cout<<a[i]<<" ";
}
}
#include <iostream>
using namespace std;
int main() {
int n;
cin >> n;
int t[n];
for (int i = 0; i < n; i++) {
cin >> t[i];
}
int a = 0;
int b = 0;
int i = 0;
int j = n - 1;
int ta = 0;
int tb = 0; \
while (i <= j) {
if (ta <= tb) {
ta += t[i];
a++;
i++;
} else {
tb += t[j];
b++;
j--;
}
}
cout << a << " " << b << endl;
return 0;
}
Đoạn mã bạn đã cung cấp là hai đoạn mã C++ khác nhau. Đoạn mã đầu tiên sắp xếp mảng a theo thứ tự giảm dần và in ra mảng đã sắp xếp. Đoạn mã thứ hai tính toán số lượng phần tử cần lấy từ mảng t để đảm bảo tổng của hai phần tử a và b là nhỏ nhất.
Bài 1: Cho biểu thức \(P=\left[\frac{2}{3a}-\frac{2}{a+1}.\left(\frac{a+1}{3a}-a-1\right)\right]:\frac{a-1}{a}\)
a) Rút gọn P
b) Tìm a∈ Z để P có giá trị nguyên
c) Tìm a để P ≤ 1
a) \(P=\left[\frac{2}{3a}-\frac{2}{a+1}\cdot\left(\frac{a+1}{3a}-a-1\right)\right]:\frac{a-1}{a}\)
\(P=\left[\frac{2}{3a}-\frac{2}{a+1}\cdot\left(\frac{a+1-3a^2-3a}{3a}\right)\right]\cdot\frac{a}{a-1}\)
\(P=\left[\frac{2}{3a}-\frac{2}{a+1}\cdot\frac{-3a^2-2a+1}{3a}\right]\cdot\frac{a}{a-1}\)
\(P=\left[\frac{2}{3a}-\frac{2}{a+1}\cdot\frac{\left(a+1\right)\left(-3a+1\right)}{3a}\right]\cdot\frac{a}{a-1}\)
\(P=\left[\frac{2-2\left(-3a+1\right)}{3a}\right]\cdot\frac{a}{a-1}\)
\(P=\frac{6a}{3a}\cdot\frac{a}{a-1}=\frac{2a}{a-1}\)
Vậy...
b) \(2a⋮\left(a-1\right)\)
\(\Leftrightarrow2\left(a-1\right)+2⋮\left(a-1\right)\)
Do đó \(2⋮\left(a-1\right)\)
\(\Rightarrow\left(a-1\right)\inƯ\left(2\right)=\left\{\pm1;\pm2\right\}\)
\(\Leftrightarrow a\in\left\{2;0;3;-1\right\}\)
Mà \(a\ne0;1\) \(\Rightarrow a\in\left\{-1;2;3\right\}\)
Vậy...
c) \(\frac{2a}{a-1}\le1\)
\(\Leftrightarrow\frac{2a}{a-1}-1\le0\)
\(\Leftrightarrow\frac{2a-a+1}{a-1}\le0\)
\(\Leftrightarrow\frac{a+1}{a-1}\le0\)
\(\Leftrightarrow\left(a+1\right)\left(a-1\right)\le0\)
\(\Leftrightarrow-1\le a\le1\)
Vậy....
\(A=\left(\frac{\sqrt{a}}{2}-\frac{1}{2\sqrt{a}}\right)^2\left(\frac{\sqrt{a}-1}{\sqrt{a}+1}-\frac{\sqrt{a}+1}{\sqrt{a}-1}\right)\)
a) Rút gọn A.
b) Tìm a để A < 0.
c) Tìm a để A = -2.
Ai đó giải dùm tôi được không?
a) \(A=\left(\frac{\sqrt{a}}{2}-\frac{1}{2\sqrt{a}}\right)^2\cdot\left(\frac{\sqrt{a}-1}{\sqrt{a}+1}-\frac{\sqrt{a}+1}{\sqrt{a}-1}\right)\)
\(A=\left(\frac{a-1}{2\sqrt{a}}\right)^2\cdot\left[\frac{\left(\sqrt{a}-1\right)^2-\left(\sqrt{a}+1\right)^2}{\left(\sqrt{a}+1\right)\left(\sqrt{a}-1\right)}\right]\)
\(A=\frac{\left(a-1\right)^2\cdot\left(-4\sqrt{a}\right)}{4a\cdot\left(a-1\right)}\)
\(A=\frac{-\left(a-1\right)}{\sqrt{a}}=\frac{-a+1}{\sqrt{a}}\)
b) \(A< 0\Leftrightarrow\frac{-a+1}{\sqrt{a}}< 0\Leftrightarrow-a+1< 0\Leftrightarrow a>1\)
c) \(A=-2\Leftrightarrow\frac{-a+1}{\sqrt{a}}=-2\)
\(\Leftrightarrow-a+1=-2\sqrt{a}\)
\(\Leftrightarrow a-2\sqrt{a}-1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(\sqrt{a}-1\right)^2-2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(\sqrt{a}-1\right)^2=2\)
Vì \(\sqrt{a}-1\ge-1\Rightarrow\sqrt{a}-1=\sqrt{2}\Leftrightarrow a=3+2\sqrt{2}\) (t/m)
Vậy...
Chứng minh rằng:Các PT sau có nghiệm với mọi giá trị của a.
a) (a+1)x\(^2\)−2(a+3)x+2 =0
b) x\(^2\)+(a+1)x+2(a\(^2\)−a+1) =0
a/ \( (a+1)x^2−2(a+3)x+2 =0\) (1)
Với \(a+1=0\Leftrightarrow a=-1\) thì \(\left(1\right)\Leftrightarrow-4x+2=0\Leftrightarrow x=\frac{1}{2}\)
Với \(a\ne-1\), ta có: \(\Delta'=\left(a+3\right)^2-2\left(a+1\right)=a^2+4a+7=\left(a+2\right)^2+3>0\forall x\in R\)
Suy ra ĐPCM
b/ \(x^ 2 +(a+1)x+2(a^ 2 −a+1) =0\)
có \(\Delta=\left(a+1\right)^2-4.2\left(a^2-a+1\right)=-7a^2+10a-7\)
Đề sai bạn nhé, vì phương trình có thể vô nghiệm nha bạn!
Câu 1: Giải phương trình:
a) \(\frac{1}{a+b-x}=\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{x}\) (x là ẩn số)
b) \(\frac{\left(b-x\right)\left(1+a\right)^2}{x+a^2}+\frac{\left(c-a\right)\left(1+b\right)^2}{x+b^2}+\frac{\left(a-b\right)\left(1+c\right)^2}{x+c^2}=0\)
(a,b,c là hằng số và đôi một khác nhau)
Bài 1 : 1)
Cho biểu thức A = (1/1-x+2/x+1-5-x/1-x^2):1-2x/x^2-1
a) Rút gọn A
b) Tìm x để A>0
Bài 2 :
Cho x, y khác 0 thỏa mãn x^2-2xy+2y^2-2x-2y+5=0 . Tính GTBT P=xy+x+y+13/4xy
Bài 3 : Cho a, b >0 thỏa mãn a+b=1. Tìm GTNN của P=1/ab+40(a^4+b^4)
Bài 1:
a: \(A=\left(\dfrac{1}{1-x}+\dfrac{2}{x+1}-\dfrac{5-x}{1-x^2}\right):\dfrac{1-2x}{x^2-1}\)
\(=\dfrac{-x-1+2x-2-x+5}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}\cdot\dfrac{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}{1-2x}\)
\(=\dfrac{2}{1-2x}\)
b: Để A>0 thì 1-2x>0
=>2x<1
=>x<1/2